Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 5 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 7 vòng 5 năm 2018

Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh qua Internet lớp 7 vòng 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh trực tuyến qua mạng giúp các em học sinh lớp 7 rèn luyện những kỹ năng làm bài và chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi bước vào vòng thi tiếp theo. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả.

Một số đề thi IOE lớp 7 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Fill the blank.
    Write ONE word/ letter to complete a sentence/ meaningful word.

    1. Conven_ent i

    2. Pa_time s

    3. Ho_sework u

    4. Col_r o

    5. Comm_nd a

    6. Mac_ine h

    7. Descri_e b

    8. Hor_ible r

    9. Le_ve a

    10. Moto_bike r

    Đáp án là:
    I. Fill the blank.
    Write ONE word/ letter to complete a sentence/ meaningful word.

    1. Conven_ent i

    2. Pa_time s

    3. Ho_sework u

    4. Col_r o

    5. Comm_nd a

    6. Mac_ine h

    7. Descri_e b

    8. Hor_ible r

    9. Le_ve a

    10. Moto_bike r

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Defeat the goalkeeper.
    Choose the correct answer to complete the sentence.
    1. How _____ are you? I am 13.
    2. _____ are you late? Because I miss the bus.
    3. Hanoi is a big city, but it is _____ than Ho Chi Minh city.
    4. This dress is the _________ expensive one.
    5. ________ grade are you in? I am in grade 7.
    6. The children are hiding _________ the tree.
    7. Ngoc is shorter ________ me.
    8. Watching film is ______________ than doing homework.
    9. Choose the word whose the bolded part is pronounced differently.
    10. Choose the word whose the bolded part is pronounced differently.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Cool pair matching.
    Match the English word with correct Vietnamese definition. 

    Tower Gọi điện thoại Bàn tay Số điện thoại Chỉ trỏ
    Call Hand Parents Mời Appear
    Zoo Bus Invite Telephone number Xe buýt
    Cái tháp Vườn thú Xuất hiện Bố mẹ Point

    1. Tower - .................... Cái tháp

    2. Call - ................. Gọi điện thoại

    3. Zoo - .................. Vườn thú

    4. Hand - ...................... Bàn tay

    5. Bus - ...................... Xe buýt

    6. Parents - ....................... Bố mẹ

    7. Invite - .................. Mời

    8. Telephone number - ................... Số điện thoại

    9. Appear - ................ Xuất hiện

    10. Point - .................... Chỉ trỏ

    Đáp án là:
    III. Cool pair matching.
    Match the English word with correct Vietnamese definition. 

    Tower Gọi điện thoại Bàn tay Số điện thoại Chỉ trỏ
    Call Hand Parents Mời Appear
    Zoo Bus Invite Telephone number Xe buýt
    Cái tháp Vườn thú Xuất hiện Bố mẹ Point

    1. Tower - .................... Cái tháp

    2. Call - ................. Gọi điện thoại

    3. Zoo - .................. Vườn thú

    4. Hand - ...................... Bàn tay

    5. Bus - ...................... Xe buýt

    6. Parents - ....................... Bố mẹ

    7. Invite - .................. Mời

    8. Telephone number - ................... Số điện thoại

    9. Appear - ................ Xuất hiện

    10. Point - .................... Chỉ trỏ

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 5 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo