Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm môn Ngữ văn 8 bài 5

Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu bài Trắc nghiệm môn Ngữ văn 8 bài 5: Trường từ vựng được VnDoc sưu tầm và tổng hợp gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án đi cùng nhằm giúp ích cho các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo để giảng dạy và học tập tốt Ngữ văn lớp 8. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu dưới đây.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết

Câu hỏi trắc nghiệm môn Ngữ văn 8: Trường từ vựng

Câu 1: Thế nào là trường từ vựng?

A. Là tập hợp tất cả các từ có chung cách phát âm.

B. Là tập hợp tất cả các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.

C. Là tập hợp tất cả các từ cùng từ loại (danh từ, động từ,...)

D. Là tập hợp tất cả các từ có chung nguồn gốc (thuần Việt, Hán Việt,...)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai về trường từ vựng?

A. Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn.

B. Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại

C. Một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau

D. Mỗi từ chỉ có thể thuộc một trường từ vựng.

Câu 3: “Trong thơ văn cũng như trong cuộc sống hằng ngày, người ta thường sử dụng cách chuyển trường từ vựng để tăng thêm tính nghệ thuật của ngôn từ và khả năng diễn đạt (phép nhân hóa, ẩn dụ, so sánh, ...)”.

A. Đúng B. Sai

Câu 4: Các từ: “tàn nhẫn, độc ác, lạnh lùng” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?

A. Chỉ tâm hồn con người

B. Chỉ tâm trạng con người

C. Chỉ bản chất của con người

D. Chỉ đạo đức của con người

Câu 5: Những từ: “trao đổi, buôn bán, sản xuất” được sắp xếp vào trường từ vựng nào?

A. Hoạt động xã hội.

B. Hoạt động văn hóa.

C. Hoạt động chính trị.

D. Hoạt động kinh tế.

Câu 6: Từ ngữ nào dưới đây không mang nghĩa “thuốc chữa bệnh”?

A. Thuốc kháng sinh.

B. Thuốc ho.

C. Thuốc tẩy giun.

D. Thuốc lào.

Câu 7: Trong các phương án sau, phương án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng văn học?

A. Tác giả, tác phẩm, văn bản, tiết tấu, xung đột kịch, giọng điệu, hư cấu, nhân vật trữ tình

B. Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện, tứ thơ, người kể chuyện, nhân vật trữ tình, câu văn, câu thơ...

C. Tác giả, tác phẩm, bút vẽ, cốt truyện, tứ thơ, người kể chuyện, nhân vật trữ tình, câu văn, câu thơ...

D. Tác giả, tác phẩm, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện, hư cấu, câu văn, câu thơ, văn bản....

Câu 8: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

A. Sợ B. Túm C. Vật D. Lẳng

Câu 9: Các từ in đậm trong bài thơ sau đây thuộc trường từ vựng nào?

Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!

Thiếp bén duyên chàng có thế thôi

Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé,

Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi.

(Hồ Xuân Hương)

A. Động vật thuộc loài ếch nhái.

B. Động vật ăn cỏ.

C. Côn trùng.

D. Động vật ăn thịt.

Câu 10: Những từ trao đổi, buôn bán, sản xuất được xếp vào trường từ vựng nào?

A. Hoạt động kinh tế

B. Hoạt động chính trị

C. Hoạt động văn hóa.

D. Hoạt động xã hội.

Câu 11: Các từ in đậm trong câu văn sau thuộc trường từ vựng nào?

Vì tôi biết rõ, nhắc đến mẹ tôi, cô tôi chỉ có ý gieo rắc vào đầu tôi những hoài nghi để tôi khinh miệt và ruồng rẫy mẹ tôi, một người đàn bà đã bị cái tội là góa chồng, nợ nần cùng túng quá, phải bỏ con cái đi tha hương cầu thực.

(Trong lòng mẹ - Nguyên Hồng)

A. Hoạt động của con người

B. Thái độ của con người

C. Cảm xúc của con người

D. Suy nghĩ của con người.

Câu 12: Các từ gạch chân trong câu sau thuộc trường từ vựng nào?

“Vì tôi biết rõ, nhắc đến mẹ tôi, cô tôi chỉ có ý gieo rắc vào đầu tôi những hoài nghi để tôi khinh miệtruồng rẫy mẹ tôi, một người đàn bà đã bị cái tội là góa chồng, nợ nần cùng túng quá, phải bỏ con cái đi tha hương cầu thực.”

(Trong lòng mẹ - Nguyên Hồng)

A. Suy nghĩ của con người

B. Cảm xúc của con người

C. Thái độ của con người

D. Hành động của con người

Câu 13: Việc đặt tên và sắp xếp các từ ngữ vào các trường từ vựng sau là đúng hay sai?

1. Tâm trạng của con người: buồn, vui, phấn khởi, sung sướng, rầu rĩ, tê tái, ...

2. Bệnh về mắt: quáng gà, cận thị, viễn thị, đau mắt đỏ, bụi ắt, thong manh, ...

3. Các tư thế hoạt động của con người: nằm, ngồi, chạy, nhảy, lăn, bay, bò, lết, bơi, đứng, cúi...

4. Mùi vị: thơm, cay , đắng, ngọt, chua, cay, đắng, nồng, lợ, tanh, ...

A. Đúng B. Sai

Câu 14: Các từ in đậm trong câu văn sau thuộc trường từ vựng nào?

Giá những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kì nát vụn mới thôi.

(Trong lòng mẹ)

A. Hoạt động của miệng

B. Hoạt động của lưỡi

C. Hoạt động của răng

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 15: Trường từ vựng “mắt” có những trường nhỏ sau đây

- Bộ phận của mắt: lòng đen, lòng trắng, con người, lông mày, lông mi, ...

- Đặc điểm của mắt: đờ đẫn, vui tính, lờ đờ, tinh anh, toét, mù, lòa, ...

- Cảm giác của mắt: choáng, quáng, hoa, cộm, ...

- Bệnh về mắt: cận thị, viễn thị, loạn thị, thong manh, ...

- Hoạt động của mắt: nhìn, trông, thấy, liếc, nhòm, ...

A. Đúng B. Sai

----------------------------------------------

Với nội dung bài Trắc nghiệm môn Ngữ văn 8 bài 5: Trường từ vựng gồm nhiều câu trắc nghiệm kèm đáp án đi cùng các bạn học sinh cùng quý thầy cô cần nắm vững kiến thức khái niệm, vai trò, cấu trúc của trường từ vựng...

Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Trắc nghiệm môn Ngữ văn 8 bài 5: Trường từ vựng cho các bạn tham khảo ý tưởng khi viết bài. Ngoài ra các bạn có thể xem thêm chuyên mục Trắc nghiệm Ngữ văn 8, Lý thuyết môn Ngữ Văn 8, Soạn Văn 8, Văn mẫu lớp 8, Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8, Giải vở bài tập Ngữ Văn 8, Soạn văn 8 siêu ngắn. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Ngữ Văn 8

    Xem thêm