Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 10 câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 Chân trời. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu đẻ học tập tốt hơn. Mời các bạn cùng theo dõi và làm bài trắc nghiệm dưới đây.

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Chiều cao của 30 học sinh lớp 11A0 được cho trong bảng sau:

    Chiều cao (cm)

    [150;155]

    [156;160]

    [161;165]

    [166;170]

    [171;180]

    Số học sinh

    7

    5

    8

    6

    4

    Chiều cao trung bình của học sinh lớp 11A0 là:

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho trong bảng sau:

    Chiều cao (m)

    [6,5;7,0)

    [7,0;7,5)

    [7,5;8,0)

    [8,0;8,5)

    [8,5;9,0)

    [9,0;9,5]

    Số cây

    2

    4

    9

    11

    6

    3

    Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày được cho trong bảng sau:

    Thời gian (phút)

    [19;21)

    [21;23)

    [23;25)

    [25;27)

    [27;29]

    Số ngày

    5

    8

    7

    9

    6

    Dự đoán thời gian bạn A thường dành ra để đi từ nhà đến trường:

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Nhiệt độ trung bình (độ C) của tháng 5 ở thành phố A từ năm 1961 đến năm 1991 được cho trong bảng sau:

    Nhiệt độ (độ C)

    [25;26)

    [26;27)

    [27;28)

    [28;29)

    [29;30]

    Số tháng

    5

    4

    6

    8

    7

    Mốt của mẫu số liệu trên là:

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị: %) được ghi trong bảng sau:

    5,1

    5,2

    5,2

    5,8

    6,4

    7,3

    6,5

    6,9

    6,6

    7,6

    8,6

    6,5

    6,8

    5,2

    5,1

    6,0

    4,6

    6,9

    7,4

    7,7

    7,0

    6,7

    6,4

    7,4

    6,9

    5,4

    7,0

    7,9

    8,6

    8,1

    7,6

    7,1

    7,9

    8,0

    8,7

    5,9

    5,2

    6,8

    7,7

    7,1

    6,2

    5,4

    7,4

     

    Khẳng định nào sau đây đúng:

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim của tạp CGV được ghi lại trong bảng sau đây:

    Số vé

    [0;5)

    [5;10)

    [10;15)

    [15;20)

    [20;25)

    [25;30)

    Tần số

    3

    8

    15

    18

    12

    6

    Số vé không bán được trung bình là:

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc là cây và thu được kết quả như sau (đơn vị: mm)

    Chiều dài (mm)

    [5,45;5,85)

    [5,85;6,25)

    [6,25;6,65)

    [6,65;7,05)

    [7,05;7,45)

    [7,45;7,85)

    [7,85;8,25)

    Tần số

    5

    9

    15

    19

    16

    8

    2

    Giá trị đại diện và độ dài của nhóm [6,25;6,65) là:

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên (đơn vị: nghìn đồng). Ta có bảng tần số ghép nhóm sau:

    Số tiền (nghìn đồng)

    [0;100)

    [100;200)

    [200;300)

    [300;400)

    [400;500)

    [500;600)

    [600;700)

    [700;800)

    [800;900)

    [900;1000)

    Tần số

    9

    6

    6

    6

    5

    2

    1

    3

    1

    1

    Ước lượng số tiền trung bình một sinh viên dùng mua sách trong một năm:

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Doanh thu của 19 công ty trong năm 2022 được cho như sau (đơn vị: triệu đồng)

    Doanh thu (triệu đồng)

    [15000;16000)

    [16000;17000)

    [17000;18000)

    [18000;19000)

    [19000;20000)

    [20000;21000)

    Tần số

    1

    3

    5

    7

    2

    1

    Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong bảng sau:

    Điểm

    [40;50)

    [50;60)

    [60;70)

    [70;80)

    [80;90)

    [90;100)

    Tần số

    4

    6

    11

    6

    3

    2

    Độ dài của nhóm [90;100) là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo