Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học

Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến phương trình phản ứng hóa học, các phản ứng được tạo thành, dựa vào các tính chất hóa học của các chất. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi lý thuyết liên quan đến, giúp bạn đọc củng cố nâng cao kiến thức, kĩ năng giải bài tập. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

A đúng. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

B đúng:  Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 xuất hiện kết tủa đen

H2S + CuCl2 → CuS đen + H2S

C Sai vì: Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 sản phẩm sinh ra FeS tan trong axit

D đúng. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Đáp án C

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm:

(1) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc

(2) Cho KNO3 vào dung dịch NH4Cl đến bão hòa, đun nóng

(3) Cho ZnS vào dung dịch H2SO4 loãng.

(4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3.

(5) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.

(6) Cho Al vào dung dịch NaHSO4.

Số thí nghiệm có thể tạo ra chất khí là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem đáp án
Đáp án C

(1) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

(2) Cho NaOH vào dung dịch NH4Cl đến bão hòa, đun nóng

NH4Cl + NaOH → NH3↑ + H2O + NaCl

(3) Cho ZnS vào dung dịch H2SO4 loãng.

Không phản ứng

(4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3.

Na2CO3 phản ứng với Al2(SO4)3:

Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 → Al2(CO3)3 + 3Na2SO4

Al2(CO3)3 không bền và bị phân hủy ngay:

Al2(CO3)3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2

(5) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(6) Cho Al vào dung dịch NaHSO4.

6NaHSO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2

Câu 2. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. 3O2 + 2H2S \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 2SO2 + 2H2O

B. ZnCl2 + H2S → 2HCl + ZnS

C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 3. Cho các trường hợp sau:

(1). SO3 tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.

(2). Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(3). Sục H2S vào dung dịch CuSO4

(4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

(5). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.

Số trường hợp tạo ra kết tủa là bao nhiêu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 4. Sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. ZnSO4, Cl2, H2SO4 đặc nguội, HCl.

B. Mg(NO3)2, O2, H2SO4 loãng, S.

C. AgNO3, Cl2, HCl, NaOH.

D. AgNO3, S, H2SO4 loãng, O2.

Xem đáp án
Đáp án D

Sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất là AgNO3, Cl2, H2SO4 loãng, O2.

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

3Fe + 2O2 → Fe3O4

-----------------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 10, Chuyên đề Vật Lí 10, Lí thuyết Sinh học 10, Chuyên đề Hóa học 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm: Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 10 - Giải Hoá 10

    Xem thêm