Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài ôn tập về các Thì trong tiếng Anh có đáp án

VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
REVISION 1 - TENSES
Bài tp 1: Phân loại cách đọc đuôi ed của các t sau đây:
wanted, played, helped, fitted, liked, watched, visited, looked, needed, remembered,
stopped, talked, rented, missed, studied, started, used, learned.
/d/:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
/t/:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
/id/:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài tp 2: Chia đng t trong ngoc thi tương lai đơn hoặc tương lai gần.
1. Look at those black clouds. It (rain)............
2. I feel terrible. I think I (be)............ sick.
3. Tom (probably/ get)............ here at about 8 o’clock.
4. I think Sarah (like)............ the present we bought for her.
5. We (visit)............ my grandparents this evening.
6. “Gary phoned you while you were out”. OK. I (call)............ him back.
7. This cheese looks horrible. I (not eat)............ it.
8. Tom (not/ pass)............ the exam. He hasn’t studied hard enough.
9. “Are you going out this morning?” “No. I (tidy)............ my room”.
10. (you/ watch)............ television this evening?
Bài tp 3: Đin since hoc for vào ch trng:
1. It has rained ............ lunchtime.
2. My boss will go away ............ the next ten days.
3. I haven’t seen Linh ............ my birthday.
4. She has been away ............ five days.
5. We’ve already waited ............ a year.
6. They have been there ............ a few minutes.
7. That building has been there ............ the 19th century.
8. Have you learnt English ............ a long time?
9. The house is very dirty. We haven’t cleaned it ............ ages.
VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
10. My brother works for a company called FPT. He has worked for them ............ he
graduated from university.
Bài tp 4: Chia đng t thi quá kh đơn và quá kh hoàn thành:
1. After Fred (to spend)............... his holiday in Italy he (to want)............... to learn
Italian.
2. Jill (to phone)............... Dad at work before she (to leave)............... for her trip.
3. Susan (to turn on)............... the radio after she (to wash)............... the dishes.
4. When she (to arrive)............... the match (to start)...............already................
5. After the man (to come)............... home he (to feed)............... the cat.
6. Before he (to sing)............... a song he (to play)............... the guitar.
7. She (to watch)............... a video after the children (to go)............... to bed.
8. After Eric (to make)............... breakfast he (to phone)............... his friend.
9. I...............(to be) very tired because I...............(to study) too much.
10. They (to ride)............... their bikes before they (to meet)............... their friends
Bài tp 5: Chia đng t trong ngoc:
1. I (see)...................... him when I (be)...................... on my way home
2. When he (be)...................... young, he (use)...................... (smoke)...................... a
lot
3. George (have)...................... a terrible accident when he (be)...................... a child
4. When Jane (take)...................... a bath, the phone (ring)...................... three times
5. When we (live)...................... in London, we (meet)...................... many interesting
people
6. Where (be)...................... my friends when I most (need)...................... them?
7. When I (drive)....................., I (listen)...................... to a very interesting radio
program
8. Who you (meet)...................... when you (arrive)...................... to the party?
9. While I (speak)......................, they (think)...................... of something else!
10. I (have)...................... many problems when I (be)...................... a teenage
11. I (hurt)...................... my knee when I (play)...................... football.
12. When we (get)...................... ready for the picnic, it (start)...................... to rain.
13. I (cycle)...................... through the park, when I (hear)...................... a strange
noise.
14. I (fall)...................... asleep while I (watch)...................... TV last night.
15. He (pass)...................... her a message when the teacher (not look).......................
16. Robert (fall)...................... off the ladder when he (pick)...................... cherries.
VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
17. While we (drive)...................... to Florence the car (break)...................... down.
18. When the girls (arrive)......................, the boys (swim).......................
19. I (jog)...................... in the park, when two squirrels (cross)...................... my way.
20. While she (speak)...................... on the phone, the milk (boil)...................... over.
Bài tập 6: Chọn đáp án thích hợp:
1. You will not be hungry (after/ before) you eat.
2. (After/ As) sun set, the shadows lengthened.
3. Every night, (after/ before) brushing my teeth, I go to bed.
4. (After/ Before) the girl fell asleep, she had a strange dream.
5. (As/ Before) I was building a fire, smoke kept getting in my eyes.
6. I want to graduate from high school (after/ as soon as) possible.
7. (As/ Before) he started the car, the engine made a strange sound.
8. You have to pack your suitcase (after/ before) you go to the airport.
9. Just (as/ before) I was picking up my glasses, they fell out of my hand.
10. (As soon as/ Before) I get my driver's license, I'm going to drive to your house.
REVISION 1 - TENSES
Bài tp 1: Phân loại cách đọc đuôi ed của các t sau đây:
wanted, played, helped, fitted, liked, watched, visited, looked, needed, remembered,
stopped, talked, rented, missed, studied, started, used, learned.
/d/: played, remembered, studied, used
/t/: helped, liked, watched, looked, stopped, talked, missed
/id/: wanted, fitted, visited, needed, rented, started, learned
Bài tp 2: Chia đng t trong ngoc thời tương lai đơn hoặc tương lai gần.
1. Look at those black clouds. It is going to rain.
2. I feel terrible. I think I am going to be sick.
3. Tom will probably get here at about 8 o’clock.
4. I think Sarah will like the present we bought for her.
5. We are going to visit my grandparents this evening.
6. “Gary phoned you while you were out”. OK. I will call him back.
7. This cheese looks horrible. I will not eat it.
8. Tom is not going to pass the exam. He hasn’t studied hard enough.
9. “Are you going out this morning?” “No. I am going to tidy my room”.
10. Are you going to watch television this evening?
Bài tp 3: Đin since hoc for vào ch trng:

Tổng hợp bài tập các Thì trong tiếng Anh

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Bài ôn tập về các Thì trong tiếng Anh có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn luyện tập về các Thì trong tiếng Anh để có kiến thức ngữ pháp tốt hơn trong học tập cũng như chuẩn bị trước những kì thi quan trọng. Mời các bạn vào tham khảo và tải về luyện tập!

Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện lý thuyết và bài tập theo mảng cụ thể, ví dụ như câu điều kiện, word form, trọng âm, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm...cũng rất hữu ích giúp các bạn nâng cao hiệu quả môn học.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm