Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ôn hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2 năm 2024

Bài tập ôn hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2 bao gồm các dạng bài tập chia ra từng tuần kèm theo các dạng đề ôn tập là tài liệu học tập phù hợp cho những em học sinh mới hoàn thành xong chương trình lớp 1 và đang bước lên lớp 2, giúp củng cố, ôn lại toàn bộ những kiến thức đã học.

Xem thêm:

1. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Toán

1.1. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Toán - số 1

ÔN TOÁN

Phép cộng các số với 1, 2 (không nhớ)

Bài 1: Tính:

7 + 1 =

1 + 7 =

8 + 2 =

2 + 8 =

40 + 20 =

20 + 40 =

30 + 10 =

10 + 30 =

15 + 40 =

7 + 42 =

Bài 2: Số?

5 + ..... = 7

2 + ..... = 9

50 + ..... = 70

70 + ..... = 90

10 + ..... = 50

30 + ..... = 50

15 + ..... = 16

..... + 40 = 50

34 + ..... = 36

..... + 50 = 52

Bài 3: Lan có 5 nhãn vở. Hải có 2 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?

Bài 4: Bình có 15 viên bi. Tuấn cho Bình thêm 1 chục viên bi. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài 5: Cường có 40 viên bi, An có 20 viên bi, Hùng có 10 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?

Bài 6: Trả lời câu hỏi:

a) Số liền sau của 48 là bao nhiêu?

b) Số liền sau của 65 là bao nhiêu?

c) Số liền sau của 79 là bao nhiêu?

d) Số nào có số liền sau là 45?

Bài 7: Đặt tính rồi tính:

7 + 2

8 + 1

40 + 20

37 + 21

13 + 2

1 + 14

Bài 8: Số?

20 + ..... = 30

40 + ..... = 50

23 + ..... = 43

50 + ..... = 62

..... + 12 = 34

..... + 45 = 55

Bài 9: Bảo có 30 viên bi. Mai cho Tuấn thêm 1 chục viên bi. Hỏi Bảo có tất cả bao nhiêu viên bi?

1.2. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Toán - Số 2

Phép trừ các số đi 1, 2 (không nhớ)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

80 – 20

50 – 20

17 – 2

35 – 12

43 – 22

40 - 10

50 - 10

45 - 1

56 - 21

67 - 12

Bài 2: Số?

40 - ..... = 20

30 - ..... = 20

70 – 20 = .....

40 - ..... = 30

..... – 20 = 50

..... – 5 = 14

47 - ..... = 26

54 - ..... = 43

39 - ..... = 27

..... – 21 = 33

Bài 3: Bình có 15 nhãn vở, Bình cho Nam 2 nhãn vở. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu nhãn vở?

Bài 4: Nhà em nuôi được 35 con gà, trong đó có 2 chục con gà mái. Hỏi nhà em nuôi được bao nhiêu con gà trống?

Bài 5: Trả lời câu hỏi:

a) Số liền trước của 48 là bao nhiêu?

b) Số liền trước của 65 là bao nhiêu?

c) Số liền trước của 80 là bao nhiêu?

d) Số nào có số liền trước là 45?

Bài 6: Điền dấu >; <; = ?

40 + 20 ..... 20 + 40

90 – 20 ..... 90 - 10

87 – 21 ..... 98 – 20

75 – 2 ..... 67 - 7

Bài 7: Tính:

90cm – 20cm – 10cm =

74cm – 20cm – 12cm =

69cm – 2cm – 20cm =

34cm – 20cm – 1cm =

Bài 8: Bình cho Nam 20 viên bi thì mỗi bạn đều có 55 viên bi. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?

1.3. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Toán - Số 3

Bài 1: Tính:

45cm – 21cm =

40cm + 15cm – 20cm =

78cm – 8cm + 12cm =

17cm + 2cm =

78cm – 30cm – 21cm =

65cm + 2cm – 21cm =

Bài 2: Điền dấu >; <; =?

45 – 40 ..... 23

56 + 12 ..... 65 + 21

34 + 21 ..... 54

17 + 2 ..... 17 – 2

Bài 3: Số?

Số liền trước

Số đã biết

Số liền sau

56

70

49

Bài 4: Lớp em có 28 bạn đăng kí hoạt động hè. Trong đó có 12 bạn đăng kí vào câu lạc bộ Âm nhạc + mĩ thuật, các bạn còn lại đăng kí vào câu lạc bộ thể chất. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn yêu thích câu lạc bộ thể chất?

Bài 5: Trên cành cây có 7 con chim đậu. Một người đi săn bắn trúng 1 con rơi xuống đất. Việt nói: “Trên cành cây còn lại 6 con chim đậu.”Hà nói: “Trên cành cây không còn con chim nào cả”. Việt nói đúng hay Hà nói đúng?

Bài 6: Tính

15cm – 2cm + 21cm =

42cm + 21 cm – 30cm =

20cm + 34cm – 21cm =

4cm + 45cm – 12cm =

Bài 7: Số?

40 + ..... = 45

68 - ..... = 47

45 > 40 + ..... > 43

37 < ..... + 24 < 35

Bài 8: Liên có 45 viên bi, Liên cho Cần 2 chục viên bi. Hỏi Liên còn lại bao nhiêu viên bi?

1.4. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Toán - Số 4

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 2 , ... , ... , 5, .... , 7

A. 3, 4, 5

B. 3, 4, 6

C. 5, 6, 7

D. 3, 4, 7

Câu 2: Sắp xếp các số 5, 8, 6, 10, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 5, 8, 6, 10, 3

B. 5, 10, 6, 8, 3

C. 3, 5, 6, 8, 10

D. 5, 6, 3, 8, 10

Câu 3: Kết quả của phép tính 7 + 3 là

A. 8

B. 9

C. 10

D.6

Câu 4: Số bé nhất trong các số 0, 9, 8, 4, 5 là

A. 0

B. 4

C. 8

D. 5

Câu 5: Cho: 7 + 2 = ......

Số điền vào ô trống là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 6: Kết quả của phép tính 9 – 4 + 1 là

A. 6

B. 7

C. 10

D. 9

Phần II. Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính

10 – 2

3 + 6

9 – 5

7 + 3

Câu 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

9 ... 4 + 4

5 + 2 ... 3 + 5

8 ... 10 – 3

6 + 2 ... 5 + 4

Đáp án 

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: A

Phần II. Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

Câu 2:

9 > 4 + 4

5 + 2 < 3 + 5

8 > 10 – 3

6 + 2 < 5 + 4

2. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt

2.1. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt - Số 1

I. KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.

2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.

3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.

4. Đọc thành tiếng các câu sau:

 Cây bưởi sai trĩu quả.

 Gió lùa qua khe cửa.

5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)

Bài tập ôn hè lớp 1

II. KIỂM TRA VIẾT: (Bố mẹ đọc và hướng dẫn con viết từng chữ)

1. Âm: l, m, ch, tr, kh.

2. Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.

3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi

4. Câu: bé chơi nhảy dây.

5. Nghe viết lại chính xác, không mắc lỗi hai khổ thơ cuối trong bài: Cái trống trường em.

6. Điền l hay n vào chỗ chấm?

.....ặng im                               bệnh .....ặng

.....ặng trĩu                            .....ặng lẽ

7. Điền nghỉ hay nghĩ vào chồ chấm?

..... ngơi ..... ngợi

suy ..... ..... hè

2.2. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt - Số 2

I/ KIỂM TRA ĐỌC:

1. Đọc thành tiếng:

a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.

b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.

c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.

Con suối sau nhà rì rầm chảy.

2. Đọc hiểu:

a. Nối ô chữ cho phù hợp:

Sóng vỗ                                   bay lượn

Chuồn chuồn                            rì rào

b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

eng hay iêng: Cái x ...........; bay l...............

ong hay âng: Trái b...........; v..................lời

II. KIỂM TRA VIẾT:

1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.

2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.

3. Viết câu:

Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.

Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.

2.3. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt - Số 3

I. Kiểm tra đc: (10 đim)

1. Đc thành tiếng: (7 điểm)

a. Đọc thành tiếng các vần sau:

ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât

b. Đọc thành tiếng các từ sau:

khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột

c. Đọc thành tiếng các câu sau:

HOA MAI VÀNG

Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.

Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

2. Đc hiểu: (3 điểm)

a. Nối ô chữ cho phù hợp

Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 3

b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)

Lưỡi c....             Trời m....                Con c....

II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm)

(Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)

1. Viết vần:

ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt.

2. Viết các từ sau:

cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh

3. Viết bài văn sau:

NHỚ BÀ

Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.

4. Tập chép: Đàn kiến nó đi

  • Nghe viết lại chính xác, không mắc bài: Đàn kiến nó đi

2.4. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt - Số 4

Câu 1. Viết chính tả:

Hạt nắng bé con

Mẹ Mặt Trời thả hạt nắng xuống đất chơi.

Hạt nắng gặp bông hoa bị gãy cành đang sụt sùi khóc. Nó an ủi, rồi gửi tặng bông hồng chiếc khăn vàng óng. Nghe hạt mầm thì thầm, nó phải hơi ấm xuống đất. Thế là mầm cây đội đất nhô lên.

Khi mẹ Mặt Trời gọi, hạt nắng bám cánh tay hồng của mẹ về bên kia núi.

Câu 2. Tìm và sửa lỗi sai:

a. Bông hoa hồng có màu đỏ giực giỡ.

b. em là tương nai của đất lước.

c. Ông nội em là cựu triến binh.

d. Em rất thích ăn trôm trôm.

Câu 3. Đặt câu với các từ sau: an ủi, múi cam.

Câu 4. Kể tên các con vật nuôi. (Ví dụ: mèo…)

2.5. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt - Số 5

I. Đọc hiểu (2,5 điểm) - Thời gian 20 phút.

Đọc thầm bài “Anh hùng biển cả” (Sách Tiếng Việt 1-Tập 2-Trang 145).

1. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu chỉ đặc điểm của cá heo?

a. Sinh con và nuôi con bằng sữa.

b. Bơi nhanh vun vút như tên bắn và rất khôn.

c. Cả hai ý trên.

2. (1 điểm) Nối từ cá heo với những việc người ta có thể dạy nó?

a. canh gác bờ biển.

b. leo trèo núi.

c. dẫn tàu thuyền.

d. Cá heo săn lùng tàu, thuyền giặc. chạy thi với ô tô.

e. cứu người bị nạn trên biển.

3. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em lựa chọn:

- Cá heo sống ở đâu?

a. Ở biển.                                      b. Ở hồ.

- Cá heo sinh sản thế nào?

a. Đẻ trứng.                                   b. Đẻ con.

II. Đọc thành tiếng (2,5 điểm): Thời gian cho mỗi em khoảng 2 phút.

Bố mẹ kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng đối với con qua các bài tập đọc đã học ở sách Tiếng Việt 1 - Tập 2.

B/ KIỂM TRA VIẾT (5 điểm) - Thời gian 20 phút.

1. (4 điểm) Tập chép:

Nhà bà ngoại

Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy lòa xòa phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ hoa, trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.

2. (1 điểm) Điền chữ ng hay ngh?

…………e nhạc                                       con ……………ựa

………….ôi nhà                                       suy …………….ĩ

Chia sẻ, đánh giá bài viết
126
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Ôn hè lớp 1 lên 2

    Xem thêm