Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 có đáp án
Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 có đáp án gồm nhiều đề bài, với kiến thức Tiếng Anh phù hợp với chương trình giảng dạy tiểu học, giúp các em hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị nền tảng cho chương trình lớp trên. Mời các bạn tham khảo.
Ôn hè tiếng Anh lớp 1 lên 2 có đáp án
Xem thêm: Ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Anh - Đề 1
I. Bài tập hè tiếng Anh lên lớp 2 có đáp án số 1
a) Look and circle.
b) Read, Draw and Colour
c) Count and Write.
d) Circle the correct question and answer.
3 - Complete the sentence.
I am a ______.
ĐÁP ÁN
a) Look and circle.
1 - ruler; 2 - pencil case;
3 - book; 4 - chair;
b) Read, Draw and Colour
Các em học sinh đọc, vẽ & tô màu theo gợi ý
1 - Đó là 1 cục tẩy - Nó màu xanh lá.
2 - Đó là 1 cái bàn - Nó màu nâu.
3 - Đó là 1 tập bài. Nó màu tím.
c) Count and Write.
Three books
Eight crayons
Six rulers
d) Circle the correct question and answer.
1 - What is it?
It's a ruler.
It's blue.
2 - What are they?
They're pencils.
They're red.
3 - What are they?
They're sharpeners.
They're yellow.
4 - What is it?
It's a rubber.
It's orange.
II. Bài tập hè tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 có đáp án số 2
ĐÁP ÁN
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng.
1 - cat;
2 - table;
3 - teddy bear;
4 - Circle;
5 - pencil;
II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa.
1 - bicycle;
2 - Chair;
3 - Dog;
4 - robot;
5 - Pat;
III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b
1 - b; 2 - a; 3 - a; 4 - b; 5 - a;
III. Ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Anh số 3
I. Look at the picture and complete the words
1. _ a r _ e n | 2. _ e l l |
3. _ o r s _ | 4. _ a k _ |
1. garden | 2. bell | 3. horse | 4. cake |
II. Choose the odd one out
1. A. teddy bear | B. doll | C. tiger |
2. A. bananas | B. apples | C. foot |
3. A. father | B. face | C. foot |
4. A. bus | B. sun | C. truck |
5. A. monkey | B. water | C. mouse |
1. C | 2. C | 3. A | 4. B | 5. B |
III. Write
1. | I can see a ________________ |
2. | He is ____________________ |
3. | That’s a _________________ |
1. I can see a turtle
2. He is running
3. That’s a mango
IV/ Reorder these words to make sentences
1. I/ see/ can/ road/ a/ ./
___________________________________________
2. at/ the/ Look/ lemons/./
___________________________________________
3. bus/ The/ running/ is/ ./
___________________________________________
4. your/ foot/ Touch/ ./
___________________________________________
5. tea/ having/ She’s/./
___________________________________________
1. I can see a road. (Tôi có thể nhìn thấy một con đường)
2. Look at the lemons. (Hãy nhìn những quả chanh này)
3. The bus is running. (Xe buýt đang chạy)
4. Touch your foot. (Hãy chạm vào bàn chân của bạn)
5. She’s having tea. (Cô ấy đang thưởng thức trà)
Trên đây là Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.