Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án

Lớp: Lớp 1
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Bài tập hè
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án là tài liệu ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán dành cho các em học sinh lớp 1 đang chuẩn bị lên lớp 2. Chúc các em có thể luyện tập tốt các bài tập để chuẩn bị thi đầu vào lớp 2 đạt kết quả cao.

1. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Các số: 45; 16; 68; 86; 20; 8 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 8, 45, 20, 16, 68, 86

B. 68, 86, 16, 20, 45, 8

C. 86, 68, 45, 20, 16, 8

Câu 2: Số gồm 2 chục và 9 đơn vị là:

A. 92

B. 29

C. 209

Câu 3: Kết quả của phép tính 4cm + 12cm – 4cm là

A. 14

B. 12 cm

C. 14 cm

Câu 4: Đoàn tàu có 10 toa, cắt bỏ toa cuối cùng thì đoàn tàu còn mấy toa?

A. 9 toa

B. 11 toa

C. 13 toa

Câu 5: Số tròn chục là số nào sau đây?

A. 99

B. 40

C. 0

II. Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

25 + 22                 5 + 21                 34 + 24                      36 + 10

98 – 26                 68 – 18               65 – 24                      72 – 51

Câu 2: Mẹ có 26 quả cam, mẹ biếu bà 10 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?

Câu 3. Anh có 35 viên bi, em có 40 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?

Câu 4: Một đàn gà có 67 con. Trong đó có 3 chục con cái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?

Câu 5: Viết các số có hai chữ số giống nhau.

2. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2

Câu 1: Em được nghỉ tết 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi Em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?

A. 9 ngày

B. 7 ngày

C. 3 ngày

Câu 2: Nếu hôm nay là thứ ba thì hôm kia là thứ mấy:

A. Thứ hai

B. Chủ nhật

C. Thứ tư

Câu 3: Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:

A. 17

B. 18

C. 24

D. 10

Câu 4. Dấu điền vào chỗ chấm của 57 ……. 40 + 7 là:

A. >

B. <

C. =

Câu 5. Một tuần lễ có mấy ngày:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 24 ngày

Câu 6: Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm

B. Năm lăm

C. Năm mươi năm.

II. Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

22 + 22                    13 + 21                   14 + 24                   16 + 10

96 – 26                     38 – 18                   35 – 24                   12 + 12

Câu 2: Điền số vào chỗ chấm

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2

a) Có ….. .hình vuông.

b) Có ….. hình tam giác.

Câu 3: Điền số vào chỗ chấm: 42 + ……… = 68

Câu 4: Tính

30cm + 40cm =

23cm + 5cm =

15cm + 24cm =

15cm + 14cm =

23cm + 65cm =

13cm – 10cm + 26cm =

Câu 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

3. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Số liền sau của số 79 là:

A. 78

B. 80

C. 70

D. 81

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9

B. 90

C. 99

D. 10

Câu 3: Tính? 32 + 50 = ……………..

A. 62

B. 72

C. 82

D. 52

Câu 4: Số “Sáu mươi tư” viết là:

A. 60

B. 604

C. 64

Câu 5:

Có: 8 quả chanh

Ăn: 2 quả chanh

Còn lại: ...quả chanh?

A. 5

B. 6

C. 4

II. Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

62 + 23                        25 + 41                                87 – 5                         78 – 23

Câu 2: Tính:

50 cm + 46 cm = ………..

39 cm – 19 cm = ………..

60 cm + 13 cm = ………

Câu 3. Viết các số 18, 15, 19, 8, 7, 21

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................

Câu 4: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?

….…………………………………………………………………………..

….…………………………………………………………………………..

….…………………………………………………………………………..

….…………………………………………………………………………..

Câu 5. Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng.

 

 

 

=

7

4. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Dấu điền vào chỗ chấm của 67 ……. 60 + 7 là:

A. >

B. <

C. =

Câu 2: Một tuần lễ có mấy ngày:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 24 ngày

Câu 3: Cho dãy số: 12, 14, 16, …, 20. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 12

B. 17

C. 18

D. 15

Câu 4. Kết quả của phép tính 19 - 4 - 3 là:

A. 13

B. 12

C. 11

Câu 5: Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

A. 35 bạn

B. 34 bạn

C. 32 bạn

II. Tự luận

Câu 1: Tính?

15 + 3 - 8 = ........

50 cm + 30 cm - 30 cm = .........

Câu 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4

Trong hình vẽ bên có:

a) ……….. hình vuông.

b) ……….. hình tam giác.

Câu 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?

Bải giải:

….………………………………………………………………………………………..

….………………………………………………………………………………………..

….………………………………………………………………………………………..

….………………………………………………………………………………………..

5. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5

Bài 1: Tính nhẩm:

99 – 90 + 1 = ……

70 – 60 – 5 = …..

60 + 5 – 4 = ……

77 – 70 + 3 = ……

30 + 30 + 30 = …..

2 + 8 + 13 = ……

Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

8 + 20 …… 15 + 13

67 – 60 …… 13 – 2

66 – 55 …… 10 + 2

24 – 14 …… 28 – 18

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

45 + ….. = 49

85 – ….. = 5

….. + 10 = 15

70 – ….. = 30

Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:

……………………………………………………………………….

Bài 5:

– Số liền trước của 40 là …

– Số liền sau của 55 là …

– Số liền trước của 100 là …

– Số liền sau của 79 là …

Bài 6: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..

b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..

Bài 7: Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp, đã bán đi 15 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?

Bài giải:

………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 8: Nhà Mai nuôi 46 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 10 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải:

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Bài 9: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm

Bài 10: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:

……………………………………………………………………….

Bài 11: Viết các số tròn chục bé hơn 64:

……………………………………………………………………….

Mời các bạn TẢI VỀ để lấy đầy đủ file đề kèm đáp án.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Ôn hè lớp 1 lên 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm