Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán và Tiếng Việt
Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán và Tiếng Việt là tài liệu ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt dành cho các em học sinh lớp 1 đang chuẩn bị lên lớp 2. Chúc các em có thể luyện tập tốt các bài tập để chuẩn bị thi đầu vào lớp 2 đạt kết quả cao.
Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 có đáp án
- I. Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán
- II. Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt
- 1. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 1
- 2. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 2
- 3. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 3
- 4. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 4
- 5. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 5
- 6. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 6
- 7. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 7
I. Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán
1. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Các số: 45; 16; 68; 86; 20; 8 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 8, 45, 20, 16, 68, 86
B. 68, 86, 16, 20, 45, 8
C. 86, 68, 45, 20, 16, 8
Câu 2: Số gồm 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 92
B. 29
C. 209
Câu 3: Kết quả của phép tính 4cm + 12cm – 4cm là
A. 14
B. 12 cm
C. 14 cm
Câu 4: Đoàn tàu có 10 toa, cắt bỏ toa cuối cùng thì đoàn tàu còn mấy toa?
A. 9 toa
B. 11 toa
C. 13 toa
Câu 5: Số tròn chục là số nào sau đây?
A. 99
B. 40
C. 0
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
25 + 22 5 + 21 34 + 24 36 + 10
98 – 26 68 – 18 65 – 24 72 – 51
Câu 2: Mẹ có 26 quả cam, mẹ biếu bà 10 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Câu 3. Anh có 35 viên bi, em có 40 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?
Câu 4: Một đàn gà có 67 con. Trong đó có 3 chục con cái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?
Câu 5: Viết các số có hai chữ số giống nhau.
Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: B
II. Tự luận
Câu 1: Các em tự tính
Câu 2: 16 quả Cam
Câu 3: 75 viên bi
Câu 4: 37 con.
2. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
Câu 1: Em được nghỉ tết 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi Em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
A. 9 ngày
B. 7 ngày
C. 3 ngày
Câu 2: Nếu hôm nay là thứ ba thì hôm kia là thứ mấy:
A. Thứ hai
B. Chủ nhật
C. Thứ tư
Câu 3: Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17
B. 18
C. 24
D. 10
Câu 4. Dấu điền vào chỗ chấm của 57 ……. 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
Câu 6: Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
22 + 22 13 + 21 14 + 24 16 + 10
96 – 26 38 – 18 35 – 24 12 + 12
Câu 2: Điền số vào chỗ chấm
a) Có ….. .hình vuông.
b) Có ….. hình tam giác.
Câu 3: Điền số vào chỗ chấm: 42 + ……… = 68
Câu 4: Tính
30cm + 40cm =
23cm + 5cm =
15cm + 24cm =
15cm + 14cm =
23cm + 65cm =
13cm – 10cm + 26cm =
Câu 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: A
II. Tự luận
Câu 1: Tự tính
Câu 2:
3 hình vuông và 7 tam giác.
Câu 3:
42 + 26 = 68
Câu 4:
30cm + 40cm = 70cm
23cm + 5cm = 28 cm
15cm + 24cm = 39 cm
15cm + 14cm = 29 cm
23cm + 65cm = 88 cm
13cm – 10cm + 26cm = 29 cm
Câu 5: 55 con.
3. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78
B. 80
C. 70
D. 81
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
Câu 3: Tính? 32 + 50 = ……………..
A. 62
B. 72
C. 82
D. 52
Câu 4: Số “Sáu mươi tư” viết là:
A. 60
B. 604
C. 64
Câu 5:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ...quả chanh?
A. 5
B. 6
C. 4
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
Câu 2: Tính:
50 cm + 46 cm = ………..
39 cm – 19 cm = ………..
60 cm + 13 cm = ………
Câu 3. Viết các số 18, 15, 19, 8, 7, 21
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................
Câu 4: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
….…………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………..
Câu 5. Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng.
= | 7 |
Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: B
II. Tự luận
Câu 1: Các em tự tính
Câu 2:
50 cm + 46 cm = 96 cm
39 cm – 19 cm = 20 cm
60 cm + 13 cm = 73 cm
Câu 3: 18, 15, 19, 8, 7, 21
A. 7, 8, 15, 18, 19, 21
B. 21, 19, 18, 15, 8, 7
Câu 4: 25 + 34 = 59 que tính
Câu 5:
5 + 2 = 7
3 + 4 = 7
6 + 1 = 7
7 + 0 = 7
4. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Dấu điền vào chỗ chấm của 67 ……. 60 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 2: Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
Câu 3: Cho dãy số: 12, 14, 16, …, 20. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 17
C. 18
D. 15
Câu 4. Kết quả của phép tính 19 - 4 - 3 là:
A. 13
B. 12
C. 11
Câu 5: Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
II. Tự luận
Câu 1: Tính?
15 + 3 - 8 = ........
50 cm + 30 cm - 30 cm = .........
Câu 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Câu 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?
Bải giải:
….………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………………..
Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: A
II. Tự luận
Câu 1:
15 + 3 - 8 = 10
50 cm + 30 cm - 30 cm = 50 cm
Câu 3:
1 hình vuông và 7 tam giác.
5. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5
Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = …… | 70 – 60 – 5 = ….. | 60 + 5 – 4 = …… |
77 – 70 + 3 = …… | 30 + 30 + 30 = ….. | 2 + 8 + 13 = …… |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13 | 67 – 60 …… 13 – 2 |
66 – 55 …… 10 + 2 | 24 – 14 …… 28 – 18 |
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
45 + ….. = 49 | 85 – ….. = 5 |
….. + 10 = 15 | 70 – ….. = 30 |
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:
……………………………………………………………………….
Bài 5:
– Số liền trước của 40 là …
– Số liền sau của 55 là …
– Số liền trước của 100 là …
– Số liền sau của 79 là …
Bài 6: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Bài 7: Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp, đã bán đi 15 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 8: Nhà Mai nuôi 46 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 10 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 9: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm
Bài 10: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
……………………………………………………………………….
Bài 11: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
……………………………………………………………………….
Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5
Bài 1:
99 – 90 + 1 = 10 | 70 – 60 – 5 = 5 | 60 + 5 – 4 = 61 |
77 – 70 + 3 = 10 | 30 + 30 + 30 = 90 | 2 + 8 + 13 = 23 |
Bài 2:
8 + 20 = 15 + 13 | 67 – 60 < 13 – 2 |
66 – 55 < 10 + 2 | 24 – 14 = 28 – 18 |
Bài 3:
45 + 4 = 49 | 85 – 80 = 5 |
5 + 10 = 15 | 70 – 40 = 30 |
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55 là: 10, 20, 30, 40, 50
Bài 5:
– Số liền trước của 40 là 39
– Số liền sau của 55 là 56
– Số liền trước của 100 là 99
– Số liền sau của 79 là 80
Bài 6: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 27, 36, 43, 50, 54, 72, 80
b) Từ lớn đến bé: 80, 72, 52, 50, 43, 36, 27
Bài 7: Cửa hàng còn lại số xe đạp là: 58 - 15 = 43
Bài 8: 36 con vịt
Bài 9: HS tự vẽ
Bài 10: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17 là: 18, 19, 20, 21, 22, 23
Bài 11: Viết các số tròn chục bé hơn 64: 10, 20, 30, 40, 50, 60.
6. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 6
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Có bao nhiêu số có một chữ số:
A. 10
B. 9
C.8
D. 90
Câu 2. Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 3. Số ở giữa hai số 35 và 37 là số:
A. 34
B. 35
C. 36
D. 37
Câu 4. Hình tam giác là hình có:
A. 2 cạnh
B. 3 cạnh
C. 4 cạnh
D. 5 cạnh
Câu 5. Hôm nay là thứ năm ngày 8 thì hôm kia là ngày
A. Thứ bảy ngày 10
B. Thứ ba ngày 10
C. Thứ ba ngày 6
D. Thứ tư ngày 7
Câu 6. Số lớn hơn 62 và nhỏ hơn 64 là số:
A. 60
B. 61
C. 62
D. 63
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Viết các số 72, 38, 64, 36, 63, 69, 84 theo thứ tự
a) Từ bé đến lớn:
b) Từ lớn đến bé:
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
53 + 14 | 3 + 46 |
87- 24 | 79- 7 |
Câu 9. (2 điểm) Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 22 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
Câu 10. (2 điểm) Cho hình vẽ:
Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
a) Một hình vuông và một hình tam giác
b) Có hai hình tam giác
Đáp án &Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 6
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Chọn A
Câu 2. Chọn A
Câu 3. Chọn C
Câu 4. Chọn B
Câu 5. Chọn C
Câu 6. Chọn D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7.
a) Từ bé đến lớn: 36, 38, 63, 64, 69, 72, 84
b) Từ lớn đến bé: 84, 72, 69, 64, 63, 38, 36
Câu 9.
Bài giải
Thanh gỗ còn lại dài số xăng-ti-mét là:
97 – 22 = 75 (cm)
Đáp số: 75cm
7. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 7
A. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78
B. 80
C. 70
D. 81
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
Câu 3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
Câu 4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17
B. 18
C. 24
D. 10
Câu 5. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8.
Câu 6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
Câu 7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
Câu 9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn
B. 24 bạn
C. 19 bạn
Câu 10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 | 25 + 41 | 87 – 5 | 78 – 23 |
b) Tính:
40 cm + 16 cm = ………..
19 cm – 9 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Bài 3: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?
Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 7
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.B
Câu 2.C
Câu 3.A
Câu 4.D
Câu 5.C
Câu 6.A
Câu 7.C
Câu 8.C
Câu 9.A
Câu 10.A
B. TỰ LUẬN
Câu 1: a ) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
62 + 23 = 85
25 + 41 = 66
87 - 5 = 82
78 - 23 = 55
b) Tính
40cm + 16cm = 56cm ;
19cm - 9cm = 10cm
Câu 2:
- Từ bé đến lớn: 27;34;58;91
- Từ lớn đến bé: 91;58;34; 27
II. Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt
1. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 1
A. Đọc hiểu
NẰM MƠ
Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé nhìn thấy mình biến thành cô bé tí hon.
Những đóa hoa đang nở để đón mùa xuân. Còn bướm ong đang bay rập rờn. Nẵng vàng làm những hạt sương lóng lánh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một dòng nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: “Thì ra mình nằm mơ.”.
Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Bài văn tả mùa nào?
A. Mùa thu
B. Mùa hè
C. Mùa xuân
2. Bướm ong đang bay như thế nào?
A. Tung tăng
B. Rập rờn
C. Vù vù
3. Bé tưởng cái gì là bong bóng?
A. Giọt nước mưa đọng trên lá
B. Những hạt sương lóng lánh
C. Chùm quả đẫm nước mưa
4. Tìm trong bài đọc và viết lại:
- Tiếng có vần ay:…………………………………………….
- Tiếng có vần ang:……………………………………………
- Tiếng có vần anh:……………………………………………
C. Chính tả:
Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
- …….ưa đến …….ưa mà ……..ời đã nắng …….ang .....ang.
- Trời …….ong xanh, nước …….ong vắt, bầu không khí ong lành.
2. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 2
A. Kiểm tra đọc: Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót.
Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.
Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu hỏi:
………………………………………………………………
Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
a) Trên cánh đồng
b) Trên sườn đồi
c) Trên mái nhà
Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca:
………………………………………………………………
B. Kiểm tra viết:
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen.
2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã? suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc
3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
Thong thả dắt ...âu
Trong ...iều nắng xế.
3. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 3
1. Điền chữ ng hay ngh?
bé…….ã , con …....ỗng , ..….ệ sĩ , .. ….ã tư, chú ……..é, củ ..……ệ, ru …….ủ, ….….õ nhỏ.
Bé .…a đi chơi nhà bà …….iêm.
Bà … …ồi bên bé kể chuyện cho bé….….e.
2. Điền vần ong hay ông?
con c……, nhà r ……, chong ch…….,
quả b……, cái v……., s……. vỗ, v……. tròn.
3. Điền âm g hay gh?
…..à ri ; cái …….ế ; nhà ….a ; ….i nhớ
Bài 4: Đọc bài sau
Hoa mai vàng
Nhà bác Hải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng đủ hình, đủ dạng. Trang thích hoa đại, hoa lài, hoa lan và nhất là hoa mai vàng.
Bài 5: Tập chép bài sau
Bốn mùa
Mỗi năm có bốn mùa: xuân, hạ , thu, đông. Mùa xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh, mát mẻ. Đông về, rét ơi là rét.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 4
Đọc lại các bài đã học trong sách Tiếng việt 1 từ bài 29 đến bài 83.
1. Đọc các vần:
ao, ai, uôi, ôn, inh, ên, anh, ươi, ich, êch, ưa, oan, uôt.
2. Đọc các từ ngữ:
Quê nhà, con đường, khe đá, lưỡi cày, quả na, nghỉ hè, ngày hội, suối chảy, chú mèo, mềm mại, xà beng, thôn bản.
3. Đọc câu:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
4. Điền vào chỗ trống:
- Điền ưu hay ươu?
B ..... điện. bầu r........ bầy h......... cấp c.......
- Điền ay hay ây?
Cối x....... ch......đua v.......cá đám m.......
- Điền ang hay anh?
C ........cua. cây ch.......... bánh c........ cây b........
5. Nối
6. Viết từ
Chì đỏ, sếu bay, chăm chỉ, rừng tràm, rau non, cánh buồm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
7. Viết chính tả: Tập chép
Chim bay chim sà
Lúa tròn bụng sữa
Đồng quê chan chứa
Bốn mùa chim ca.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
8. Kể tên những đồ dùng học tập mà em có:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 5
1. Đọc các âm, vần: đ, g, th, ch, ia, ay, ôn, anh, uông, êm
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: buổi sáng, cành chanh, cháy đượm, lưỡi liềm.
3. Nối cho phù hợp:
4. Đọc đoạn văn sau:
Không khí trên đồng cỏ trong lành, mùi cỏ non thơm phảng phất. Những chú bê con vừa ăn vừa chạy nhảy tung tăng bên bò mẹ. Đôi lúc, chúng vui đùa như những em bé.
5. Trả lời câu hỏi: Em yêu quý con vật nào nhất?
6. Chép đoạn văn vào vở:
Không khí trên đồng cỏ trong lành, mùi cỏ non thơm phảng phất. Những chú bê con vừa ăn vừa chạy nhảy tung tăng bên bò mẹ. Đôi lúc, chúng vui đùa như những em bé.
7. Điền d hay gi:
…á đỗ con …ơi …ặt áo hạt …ẻ
Đôi …ép …a đình ...ó thổi thú …ữ
6. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 6
1. Đọc các vần sau:
Om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm.
Ot, at, ăt, ât, et, êt, ut, ưt, ôt, ơt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc.
2. Đọc các từ ngữ sau:
Làng xóm, chăm làm, hái nấm, bút chì, trái mít, vứt rác, lực sĩ, con vạc, đôi guốc, xem xiếc, rước đèn, chuột nhắc, lướt ván.
3. Đọc các câu sau:
Chim tránh rét bay về phương nam.
Mưa tháng bảy gãy cành trám. Nắng tháng tám rám trái bòng.
Quê hương là con diều biết.
Chiều chiều con thả trên đồng.
4 / Bài tập:
Nối từ thành câu:
7. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 7
1/ Viết các âm:
a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, m, n, l, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.
ch, kh, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
2/ Viết các vần;
ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu.
iu, iêu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng,
ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh.
Om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, at, ăt, ât, et, êt, ut, ưt, ôt, ơt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc.
3/ Viết câu:
Bài 1
- Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
- Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Bài 2
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
Bài 3
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
Ngoài Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán và Tiếng Việt trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.