Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Toán 10 chương 1: Mệnh đề - Tập hợp

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập Toán 10 chương 1: Mệnh đề - Tập hợp cung cấp những dạng câu hỏi bài tập đa dạng xoay quanh nội dung trọng tâm trong chương trình Đại số môn Toán lớp 10. Hi vọng tài liệu trắc nghiệm mệnh đề, tập hợp này sẽ giúp các em học ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả, hoàn thành tốt các bài tập trên lớp và về nhà, học tốt môn Toán lớp 10.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại

A. Trắc nghiệm ôn tập chương 1: Mệnh đề, tập hợp

Đề số 1: Mệnh đề

Câu 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:

A. \left\{ \varnothing;x
\right\}\(\left\{ \varnothing;x \right\}\).                       B. Hôm nay trời lạnh quá!

C. \pi\(\pi\) là số vô tỷ.                   D. \frac{3}{5}\mathbb{\in N}\(\frac{3}{5}\mathbb{\in N}\).

Câu 2. Cho các câu phát biểu sau:

13 là số nguyên tố.

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

Năm 2006 là năm nhuận.

Các em cố gắng học tập!

Tối nay bạn có xem phim không?

Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?

A. 1.                           B. 2.                   C. 3.                 D. 4.

Câu 3. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.

B. \forall x\mathbb{\in R},\ \  - x^{2}
< 0.\(\forall x\mathbb{\in R},\ \ - x^{2} < 0.\)

C. \exists n\mathbb{\in N},\ \ n(n + 11)
+ 6\(\exists n\mathbb{\in N},\ \ n(n + 11) + 6\) chia hết cho 11.\(11.\)

D. Phương trình 3x^{2} - 6 = 0\(3x^{2} - 6 = 0\) có nghiệm hữu tỷ.

Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Để tứ giác ABCD\(ABCD\) là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau.

B. Để x^{2} = 25\(x^{2} = 25\) điều kiện đủ là x = 5\(x = 5\).

C. Để tổng a + b\(a + b\) của hai số nguyên a,\ \ b\(a,\ \ b\) chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13.

D. Để có ít nhất một trong hai số a,\ \
b\(a,\ \ b\) là số dương điều kiện đủ là a + b
> 0\(a + b > 0\).

Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.

B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi tam giác đó có một góc (trong) bằng tổng hai góc còn lại.

C. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi tam giác đó có hai trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600.

D. Một tam giác là tam giác cân khi và chỉ khi tam giác đó có hai phân giác bằng nhau.

Câu 6. Hãy chọn mệnh đề sai:

A. \sqrt{5}\(\sqrt{5}\) không phải là số hữu tỷ.

B. \exists x\mathbb{\in R}:2x >
x^{2}.\(\exists x\mathbb{\in R}:2x > x^{2}.\)

C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

D. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13.

Câu 7. Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. “ABC là tam giác vuông ở A \Leftrightarrow \frac{1}{AH^{2}} =
\frac{1}{AB^{2}} + \frac{1}{AC^{2}}\(\Leftrightarrow \frac{1}{AH^{2}} = \frac{1}{AB^{2}} + \frac{1}{AC^{2}}\)”.

B. “ABC là tam giác vuông ở A \Leftrightarrow BA^{2} = BH.BC\(\Leftrightarrow BA^{2} = BH.BC\)”.

C. “ABC là tam giác vuông ở A \Leftrightarrow HA^{2} = HB.HC\(\Leftrightarrow HA^{2} = HB.HC\)”.

D. “ABC là tam giác vuông ở A \Leftrightarrow BA^{2} = BC^{2} +
AC^{2}\(\Leftrightarrow BA^{2} = BC^{2} + AC^{2}\).

Câu 8. Cho mệnh đề "\forall
m\mathbb{\in R},PT:x^{2} - 2x - m^{2} =
0cãnghiÖmph©nbiÖt". Phủ định mệnh đề này là:

A. “\forall m\mathbb{\in R},PT:x^{2} - 2x
- m^{2} = 0\(\forall m\mathbb{\in R},PT:x^{2} - 2x - m^{2} = 0\) vô nghiệm” .

B. “\forall m\mathbb{\in R},PT:x^{2} - 2x
- m^{2} = 0\(\forall m\mathbb{\in R},PT:x^{2} - 2x - m^{2} = 0\) có nghiệm kép”.

C. “\exists m\mathbb{\in R},PT:x^{2} - 2x
- m^{2} = 0\(\exists m\mathbb{\in R},PT:x^{2} - 2x - m^{2} = 0\) vô nghiệm” .

D. “\exists m\mathbb{\in R},PT:x^{2} - 2x
- m^{2} = 0\(\exists m\mathbb{\in R},PT:x^{2} - 2x - m^{2} = 0\) có nghiệm kép”.

Câu 9. Hãy chọn mệnh đề sai:

A. 5 + 2\sqrt{6} = \frac{1}{5 -
2\sqrt{6}}\(5 + 2\sqrt{6} = \frac{1}{5 - 2\sqrt{6}}\).                                  B. \forall x\mathbb{\in
R}:3x^{2} - 2\sqrt{3}x \leq - 1\(\forall x\mathbb{\in R}:3x^{2} - 2\sqrt{3}x \leq - 1\).

C. \left( \sqrt{3} + \sqrt{2} \right)^{2}
- \left( \sqrt{2} - \sqrt{3} \right)^{2} = 2\sqrt{24}\(\left( \sqrt{3} + \sqrt{2} \right)^{2} - \left( \sqrt{2} - \sqrt{3} \right)^{2} = 2\sqrt{24}\).           D. - 2\mathbb{\in Z}\(- 2\mathbb{\in Z}\).

Câu 10. Hãy chọn mệnh đề đúng:

A. Phương trình: \frac{x^{2} - 9}{x - 3}
= 0\(\frac{x^{2} - 9}{x - 3} = 0\) có một nghiệm là x =
3\(x = 3\).

B. \exists x\mathbb{\in R}:x^{2} + x >
0.\(\exists x\mathbb{\in R}:x^{2} + x > 0.\)

C. \exists x\mathbb{\in R}:x^{2} - x + 2
< 0.\(\exists x\mathbb{\in R}:x^{2} - x + 2 < 0.\)

D. \forall x\mathbb{\in R}:2x^{2} +
6\sqrt{2}x + 10 > 1.\(\forall x\mathbb{\in R}:2x^{2} + 6\sqrt{2}x + 10 > 1.\)

Câu 11. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:

A. “\forall n\mathbb{\in N}:2n \geq
n\(\forall n\mathbb{\in N}:2n \geq n\)”.                            B. “\forall x\mathbb{\in R}:x
< x + 1\(\forall x\mathbb{\in R}:x < x + 1\)”.

C. “\exists x\mathbb{\in Q}:x^{2} =
2\(\exists x\mathbb{\in Q}:x^{2} = 2\)”.                            D. “\exists x\mathbb{\in R}:3x
= x^{2} + 1\(\exists x\mathbb{\in R}:3x = x^{2} + 1\)”.

Câu 12. Hãy chọn mệnh đề sai:

A. \left( \frac{1}{\sqrt{2}} - \sqrt{2}
\right)^{2}\(\left( \frac{1}{\sqrt{2}} - \sqrt{2} \right)^{2}\) là một số hữu tỷ.

B. Phương trình: \frac{4x + 5}{x + 4} =
\frac{2x - 3}{x + 4}\(\frac{4x + 5}{x + 4} = \frac{2x - 3}{x + 4}\) có nghiệm.

C. \forall x\mathbb{\in R},x \neq
0:\left( x + \frac{2}{x} \right)^{2}\(\forall x\mathbb{\in R},x \neq 0:\left( x + \frac{2}{x} \right)^{2}\) luôn luôn là số hữu tỷ.

D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4.

Câu 13. Cho mệnh đề A:``\exists
n\mathbb{\in N}:3n + 1\(A:``\exists n\mathbb{\in N}:3n + 1\) là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A\(A\) và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là:

A. \overline{A}:``\forall n\mathbb{\in
N}:\ \ 3n + 1\(\overline{A}:``\forall n\mathbb{\in N}:\ \ 3n + 1\) là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.

B. \overline{A}:``\forall n\mathbb{\in
N}:\ \ 3n + 1\(\overline{A}:``\forall n\mathbb{\in N}:\ \ 3n + 1\) là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.

C. \overline{A}:``\exists n\mathbb{\in
N}:\ \ 3n + 1\(\overline{A}:``\exists n\mathbb{\in N}:\ \ 3n + 1\) là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.

D. \overline{A}:``\exists n\mathbb{\in
N}:\ \ 3n + 1\(\overline{A}:``\exists n\mathbb{\in N}:\ \ 3n + 1\) là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.

Câu 14. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tứ giác ABCD\(ABCD\) là hình chữ nhật \Rightarrow\(\Rightarrow\) tứ giác ABCD\(ABCD\) có ba góc vuông.

B. Tam giác ABC\(ABC\) là tam giác đều \Leftrightarrow \widehat{A} =
60{^\circ}\(\Leftrightarrow \widehat{A} = 60{^\circ}\).

C. Tam giác ABC\(ABC\) cân tại A \Rightarrow AB = AC\(A \Rightarrow AB = AC\).

D. Tứ giác ABCD\(ABCD\) nội tiếp đường tròn tâm O \Rightarrow OA = OB = OC =
OD\(O \Rightarrow OA = OB = OC = OD\).

Câu 15. Tìm mệnh đề đúng:

A. “3 + 5 \leq 7\(3 + 5 \leq 7\)

B. “\sqrt{12} > 14 \Rightarrow 2 \geq
\sqrt{3}\(\sqrt{12} > 14 \Rightarrow 2 \geq \sqrt{3}\)

C. “\forall x\mathbb{\in R}:x^{2} >
0\(\forall x\mathbb{\in R}:x^{2} > 0\)

D. “\Delta ABC\(\Delta ABC\) vuông tại A \Leftrightarrow AB^{2} + BC^{2} =
AC^{2}\(\Leftrightarrow AB^{2} + BC^{2} = AC^{2}\)

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. x \geq y \Rightarrow x^{2} \geq
y^{2}\(x \geq y \Rightarrow x^{2} \geq y^{2}\)                                             B. (x + y)^{2} \geq x^{2} +
y^{2}\((x + y)^{2} \geq x^{2} + y^{2}\)

C. x + y > 0\(x + y > 0\) thì x > 0\(x > 0\) hoặc y > 0\(y > 0\)                       D. x
+ y > 0\(x + y > 0\) thì x.y >
0\(x.y > 0\)

Câu 17. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. \exists x\mathbb{\in Z},\ \ 2x^{2} - 8
= 0.\(\exists x\mathbb{\in Z},\ \ 2x^{2} - 8 = 0.\)

B. \forall n\mathbb{\in N},\ \ \left(
n^{2} + 11n + 2 \right)\(\forall n\mathbb{\in N},\ \ \left( n^{2} + 11n + 2 \right)\) chia hết cho 11.\(11.\)

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.\(5.\)

D. \exists n\mathbb{\in N},\ \
n^{2}\(\exists n\mathbb{\in N},\ \ n^{2}\) chia hết cho 4.\(4.\)

Câu 18. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.

B. \forall x\mathbb{\in R},\ \  - x^{2}
< 0.\(\forall x\mathbb{\in R},\ \ - x^{2} < 0.\)

C. \exists n\mathbb{\in N},\ \ n(n + 11)
+ 6\(\exists n\mathbb{\in N},\ \ n(n + 11) + 6\) chia hết cho 11.\(11.\)

D. Phương trình 3x^{2} - 6 = 0\(3x^{2} - 6 = 0\) có nghiệm hữu tỷ.

Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phủ định của mệnh đề “\forall
x\mathbb{\in R},\ \ \frac{x^{2}}{2x^{2} + 1} < \frac{1}{2}\(\forall x\mathbb{\in R},\ \ \frac{x^{2}}{2x^{2} + 1} < \frac{1}{2}\)” là mệnh đề “\exists x\mathbb{\in R},\ \
\frac{x^{2}}{2x^{2} + 1} > \frac{1}{2}\(\exists x\mathbb{\in R},\ \ \frac{x^{2}}{2x^{2} + 1} > \frac{1}{2}\)”.

B. Phủ định của mệnh đề “\forall
k\mathbb{\in Z},\ \ k^{2} + k + 1\(\forall k\mathbb{\in Z},\ \ k^{2} + k + 1\) là một số lẻ” là mệnh đề “\exists k\mathbb{\in Z},\ \ k^{2} + k +
1\(\exists k\mathbb{\in Z},\ \ k^{2} + k + 1\)là một số chẵn”.

C. Phủ định của mệnh đề “\forall
n\mathbb{\in N}\(\forall n\mathbb{\in N}\) sao cho n^{2} -
1\(n^{2} - 1\) chia hết cho 24” là mệnh đề “\forall n\mathbb{\in N}\(\forall n\mathbb{\in N}\) sao cho n^{2} - 1\(n^{2} - 1\) không chia hết cho 24”.

D. Phủ định của mệnh đề “\forall
x\mathbb{\in Q},\ \ x^{3} - 3x + 1 > 0\(\forall x\mathbb{\in Q},\ \ x^{3} - 3x + 1 > 0\)” là mệnh đề “\forall x\mathbb{\in Q},\ \ x^{3} - 3x + 1 \leq
0\(\forall x\mathbb{\in Q},\ \ x^{3} - 3x + 1 \leq 0\)”.

Cho mệnh đề A = \forall x\mathbb{\in
R}:x^{2} + x \geq - \frac{1}{4}\(A = \forall x\mathbb{\in R}:x^{2} + x \geq - \frac{1}{4}\). Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A\(A\) và xét tính đúng sai của nó.

A. \overline{A} =
\exists x\mathbb{\in R}:x^{2} + x \geq - \frac{1}{4}\(\overline{A} = \exists x\mathbb{\in R}:x^{2} + x \geq - \frac{1}{4}\). Đây là mệnh đề đúng.

B. \overline{A} =
\exists x\mathbb{\in R}:x^{2} + x \leq - \frac{1}{4}\(\overline{A} = \exists x\mathbb{\in R}:x^{2} + x \leq - \frac{1}{4}\). Đây là mệnh đề đúng.

C. \overline{A} =
\exists x\mathbb{\in R}:x^{2} + x < - \frac{1}{4}\(\overline{A} = \exists x\mathbb{\in R}:x^{2} + x < - \frac{1}{4}\). Đây là mệnh đề đúng.

D. \overline{A} =
\exists x\mathbb{\in R}:x^{2} + x > - \frac{1}{4}\(\overline{A} = \exists x\mathbb{\in R}:x^{2} + x > - \frac{1}{4}\). Đây là mệnh đề sai.

Đề số 2: Mệnh đề tập hợp

Câu 1: Cho A=[0 ; 4] ; B=(1 ; 5) ; C=(-3 ; 1)\(A=[0 ; 4] ; B=(1 ; 5) ; C=(-3 ; 1)\). Câu nào sau đây sai?

A. A \cup B=[0 ; 5)\(A. A \cup B=[0 ; 5)\)                     B. B \cup C=(-3 ; 5)\(B. B \cup C=(-3 ; 5)\)

C. B \cap C=\{1\}\(C. B \cap C=\{1\}\)                      D. A \cap C=[0 ; 1)\(D. A \cap C=[0 ; 1)\)

Câu 2: Cho A=(-3 ; 5] \cup[8 ; 10] \cup[2 ; 8)\(A=(-3 ; 5] \cup[8 ; 10] \cup[2 ; 8)\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. (-3 ; 8]\(A. (-3 ; 8]\)                            B. (-3 ; 10)\(B. (-3 ; 10)\)

C. (-3 ; 10]\(C. (-3 ; 10]\)                        D. (2 ; 10]\(D. (2 ; 10]\)

Câu 3: Cho A=[0 ; 2) \cup(-\infty ; 5) \cup(1 ;+\infty)\(A=[0 ; 2) \cup(-\infty ; 5) \cup(1 ;+\infty)\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. A=(5 ;+\infty)\(A. A=(5 ;+\infty)\)                          B. A=(2 ;+\infty)\(B. A=(2 ;+\infty)\)

C. A=(-\infty ; 5)\(C. A=(-\infty ; 5)\)                         D. A=(-\infty ;+\infty)\(D. A=(-\infty ;+\infty)\)

Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

A. [-1 ; 7] \cap(7 ; 10)=\varnothing\(A. [-1 ; 7] \cap(7 ; 10)=\varnothing\)                            B. [-2 ; 4) \cup[4 ;+\infty)=(-2 ;+\infty)\(B. [-2 ; 4) \cup[4 ;+\infty)=(-2 ;+\infty)\)

C. [-1 ; 5] \backslash(0 ; 7)=[-1 ; 0)\(C. [-1 ; 5] \backslash(0 ; 7)=[-1 ; 0)\)                    D. \mathbb{R} \backslash(-\infty ; 3]=(3 ;+\infty)\(D. \mathbb{R} \backslash(-\infty ; 3]=(3 ;+\infty)\)

Câu 5: Tập hợp (-2;1)\cap [-5;1]\((-2;1)\cap [-5;1]\) bằng tập hợp nào sau đây?

A. (-2 ; 1)\(A. (-2 ; 1)\)                           B. (-2 ; 1]\(B. (-2 ; 1]\)

C. (-3 ;-2)\(C. (-3 ;-2)\)                        D. (-2 ; 5)\(D. (-2 ; 5)\)

Câu 6: Cho A=(-\infty ; 2] ; B=[2 ;+\infty) ; C=(0 ; 3)\(A=(-\infty ; 2] ; B=[2 ;+\infty) ; C=(0 ; 3)\). Câu nào sau đây sai?

A. A \cup B=\mathbb{R} \backslash\{2\}\(A. A \cup B=\mathbb{R} \backslash\{2\}\)                                      B. B \cup C=(0 ;+\infty)\(B. B \cup C=(0 ;+\infty)\)

C. B \cap C=[2 ; 3)\(C. B \cap C=[2 ; 3)\)                                        D. A \cap C=(0 ; 2]\(D. A \cap C=(0 ; 2]\)

Câu 7: Câu nào sau đây là một mệnh đề?

A. Ôi buồn quá!                                B. Bạn là người Pháp phải không?

C. 3>5                                               D. 2x là số nguyên.

Câu 8: Câu nào sau đây là một mệnh đề?

A. Số 150 có phải là số chẵn không?

B. Số 30 là số chẵn.

C. 3 là số lẻ.

D. \exists x\in \mathbb{R},{{x}^{3}}+1=0\(D. \exists x\in \mathbb{R},{{x}^{3}}+1=0\)

Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

A. (-\infty ; 3) \cup[3 ;+\infty)=\mathbb{R}\(A. (-\infty ; 3) \cup[3 ;+\infty)=\mathbb{R}\)                            B. \mathbb{R} \backslash(-\infty ; 0]=\mathbb{R}\(B. \mathbb{R} \backslash(-\infty ; 0]=\mathbb{R}\)

C. \mathbb{R} \backslash(0 ;+\infty)=\mathbb{R}_{-}\(C. \mathbb{R} \backslash(0 ;+\infty)=\mathbb{R}_{-}\)                                       D. (0;+\infty )\backslash [0;2]=[3;+\infty )\(D. (0;+\infty )\backslash [0;2]=[3;+\infty )\)

Câu 10: Cho A=(-5 ; 1] ; B=[3 ;+\infty) ; C=(-\infty ;-2)\(A=(-5 ; 1] ; B=[3 ;+\infty) ; C=(-\infty ;-2)\). Câu nào sau đây đúng?

A. A \cup B=(-5 ;+\infty)\(A. A \cup B=(-5 ;+\infty)\)                            B. B \cup C=(-\infty ;+\infty)\(B. B \cup C=(-\infty ;+\infty)\)

C. B \cap C=\varnothing\(C. B \cap C=\varnothing\)                                               D. A \cap C=[-5 ;-2]\(D. A \cap C=[-5 ;-2]\)

Câu 11: Câu nào sau đây là mệnh đề?

A. \forall x, x^{2}+4 \geq 4 x\(A. \forall x, x^{2}+4 \geq 4 x\)                      B. x^{2}-3 x+2=0\(B. x^{2}-3 x+2=0\)

C. 3 x+2 y>5\(C. 3 x+2 y>5\)                               D. \frac{a}{b}=3\(D. \frac{a}{b}=3\)

Câu 12: Câu nào sau đây là một mệnh đề?

I. 3+4 \geq 2\(I. 3+4 \geq 2\)

II. \exists x: x^{2}-3 x+4=0\(II. \exists x: x^{2}-3 x+4=0\)

III. \forall x, x^{2}+6 x+5=0\(III. \forall x, x^{2}+6 x+5=0\)

A. Chỉ I và II                                  B. Chỉ I và III

C. Chỉ II và III                                 D. Cả I, II và III

Câu 13: Câu nào sau đây là một mệnh đề?

A. 2+3>3\(A. 2+3>3\)                                           B. \exists x: x^{2}-4=0\(B. \exists x: x^{2}-4=0\)

C. \exists ! x:(x-3)^{2}=9\(C. \exists ! x:(x-3)^{2}=9\)                            D. Ba câu A, B, C.

Câu 14: Tìm x để mệnh đề chứa biến P(x): " x là số tự nhiên thỏa mãn {{x}^{2}}<25\({{x}^{2}}<25\)” đúng.

A.\ 1;2;3;4\(A.\ 1;2;3;4\)                                       B.\ 0;1;2;3;4;5\(B.\ 0;1;2;3;4;5\)

C.\ 0;1;2;3;4\(C.\ 0;1;2;3;4\)                                  D.\ 1;2;3;4;5\(D.\ 1;2;3;4;5\)

Câu 15: Câu nào sau đây là một mệnh đề?

A. Bordeaux là một thành phố của nước Pháp.

B. Liverpool là thủ đô nước Anh.

C. Đà Lạt là thành phố đẹp nhất Việt Nam.

D. Hai câu (A) và (B).

B. Đáp án Trắc nghiệm ôn tập chương 1: Mệnh đề, tập hợp

Đề số 1

1.B

2.C

3.C

4.C

5.D

6.C

7.D

8.C

9.B

10.B

11.C

12.B

13.B

14.B

15.B

16.C

17.B

18.C

19.B

20.C

Đề số 2

1 - C 2 - C 3 - D 4 - B 5 - B
6 - A 7 - C 8 - A 9 - B 10 - D
11 - A 12 - D 13 - D 14 - C 15 - D

 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm