Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tìm m để hai đường thẳng trùng nhau

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong chương trình Toán 10, dạng bài tìm m để hai đường thẳng trùng nhau là một trong những dạng toán quan trọng thuộc chủ đề vị trí tương đối của hai đường thẳng. Đây cũng là dạng bài thường xuất hiện trong các đề kiểm tra, thi học kỳ và bài tập nâng cao. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ điều kiện trùng nhau, cách giải nhanh phương trình đường thẳng chứa tham số và công thức nhận biết chính xác. Kèm theo đó là bài tập mẫu có đáp án, giúp bạn hiểu sâu và áp dụng ngay trong học tập.

A. Hai đường thẳng trùng nhau khi

Cho hai đường thẳng

d_{1}:a_{1}x + b_{1}y + c_{1} = 0
\Rightarrow {\overrightarrow{n}}_{1} = (a_{1};b_{1})\(d_{1}:a_{1}x + b_{1}y + c_{1} = 0 \Rightarrow {\overrightarrow{n}}_{1} = (a_{1};b_{1})\)

d_{2}:a_{2}x + b_{2}y + c_{2} = 0
\Rightarrow {\overrightarrow{n}}_{2} = (a_{2};b_{2})\(d_{2}:a_{2}x + b_{2}y + c_{2} = 0 \Rightarrow {\overrightarrow{n}}_{2} = (a_{2};b_{2})\)

Hai đường thẳng d_{1}\(d_{1}\)d_{2}\(d_{2}\) trùng nhau khi và chỉ khi {\overrightarrow{n}}_{1} = (a_{1};b_{1}),\
{\overrightarrow{n}}_{2} = (a_{2};b_{2})\({\overrightarrow{n}}_{1} = (a_{1};b_{1}),\ {\overrightarrow{n}}_{2} = (a_{2};b_{2})\)M \in d_{1} \Rightarrow M \in d_{2}\(M \in d_{1} \Rightarrow M \in d_{2}\)

Chú ý: Với trường hợp a_{2}.b_{2}.c_{2} \neq 0\(a_{2}.b_{2}.c_{2} \neq 0\) khi đó nếu \frac{a_{1}}{b_{1}} = \frac{a_{2}}{b_{2}} =
\frac{c_{1}}{c_{2}}\(\frac{a_{1}}{b_{1}} = \frac{a_{2}}{b_{2}} = \frac{c_{1}}{c_{2}}\) thì hai đường thẳng trùng nhau.

B. Bài tập minh họa tìm m để 2 đường thẳng trùng nhau

Ví dụ 1. Với giá trị nào của m\(m\) thì hai đường thẳng

d_{1}:3x + 4y + 10 = 0\(d_{1}:3x + 4y + 10 = 0\)d_{2}:(2m - 1)x + m^{2}y + 10 = 0\(d_{2}:(2m - 1)x + m^{2}y + 10 = 0\) trùng nhau?

A. m \pm 2\(m \pm 2\).      B. m = \pm 1\(m = \pm 1\).      C. m = 2\(m = 2\).      D. m =
- 2\(m = - 2\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

\left\{ \begin{matrix}
d_{2}:(2m - 1)x + m^{2}y + 10 = 0 \\
d_{1}:3x + 4y + 10 = 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} d_{2}:(2m - 1)x + m^{2}y + 10 = 0 \\ d_{1}:3x + 4y + 10 = 0 \end{matrix} \right.\)\overset{d_{1} \equiv
d_{2}}{\rightarrow}\frac{2m - 1}{3} = \frac{m^{2}}{4} =
\frac{10}{10}\(\overset{d_{1} \equiv d_{2}}{\rightarrow}\frac{2m - 1}{3} = \frac{m^{2}}{4} = \frac{10}{10}\)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
2m - 1 = 3 \\
m^{2} = 4
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m = 2.\ \\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} 2m - 1 = 3 \\ m^{2} = 4 \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m = 2.\ \\)

Ví dụ 2. Với giá trị nào của m\(m\) thì hai đường thẳng d_{1}:\left\{
\begin{matrix}
x = - 2 + 2t \\
y = - 3t
\end{matrix} \right.\(d_{1}:\left\{ \begin{matrix} x = - 2 + 2t \\ y = - 3t \end{matrix} \right.\)d_{2}:\left\{ \begin{matrix}
x = 2 + mt \\
y = - 6 + (1 - 2m)t
\end{matrix} \right.\(d_{2}:\left\{ \begin{matrix} x = 2 + mt \\ y = - 6 + (1 - 2m)t \end{matrix} \right.\) trùng nhau?

A. m = \frac{1}{2}\(m = \frac{1}{2}\).            B. m = - 2\(m = - 2\).           C. m
= 2\(m = 2\).              D. m \neq \pm 2\(m \neq \pm 2\).

Hướng dẫn giải 

Ta có:

d_{1}:\left\{ \begin{matrix}
x = - 2 + 2t \\
y = - 3t
\end{matrix} \right.\  \rightarrow {\overrightarrow{u}}_{1} = (2; -
3)\(d_{1}:\left\{ \begin{matrix} x = - 2 + 2t \\ y = - 3t \end{matrix} \right.\ \rightarrow {\overrightarrow{u}}_{1} = (2; - 3)\)

d_{2}:\left\{ \begin{matrix}
x = 2 + mt \\
y = - 6 + (1 - 2m)t
\end{matrix} \right.\  \rightarrow A(2; - 6) \in d_{2},\ \
{\overrightarrow{u}}_{2} = (m;1 - 2m)\(d_{2}:\left\{ \begin{matrix} x = 2 + mt \\ y = - 6 + (1 - 2m)t \end{matrix} \right.\ \rightarrow A(2; - 6) \in d_{2},\ \ {\overrightarrow{u}}_{2} = (m;1 - 2m)\)

Hai đường thẳng trùng nhau khi và chỉ khi \left\{ \begin{matrix}
A \in d_{1} \\
\frac{m}{2} = \frac{1 - 2m}{- 3}
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m = 2.\(\left\{ \begin{matrix} A \in d_{1} \\ \frac{m}{2} = \frac{1 - 2m}{- 3} \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m = 2.\)

Chọn C

Ví dụ 3. Tìm tất cả các giá trị của m\(m\) để hai đường thẳng

d_{1}:\left\{ \begin{matrix}
x = 2 + 2t \\
y = 1 + mt
\end{matrix} \right.\(d_{1}:\left\{ \begin{matrix} x = 2 + 2t \\ y = 1 + mt \end{matrix} \right.\)d_{2}:4x
- 3y + m = 0\(d_{2}:4x - 3y + m = 0\) trùng nhau.

A. m = - 3\(m = - 3\).                B. m = 1\(m = 1\).              C. m =
\frac{4}{3}\(m = \frac{4}{3}\).            D. m \in \varnothing\(m \in \varnothing\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

\left. \ \begin{matrix}
d_{1}:\left\{ \begin{matrix}
x = 2 + 2t \\
y = 1 + mt
\end{matrix} \right.\  \rightarrow A(2;1) \in d_{1},\
{\overrightarrow{u}}_{1} = (2;m) \\
d_{2}:4x - 3y + m = 0 \rightarrow {\overrightarrow{u}}_{2} = (3;4)
\end{matrix} \right\}\(\left. \ \begin{matrix} d_{1}:\left\{ \begin{matrix} x = 2 + 2t \\ y = 1 + mt \end{matrix} \right.\ \rightarrow A(2;1) \in d_{1},\ {\overrightarrow{u}}_{1} = (2;m) \\ d_{2}:4x - 3y + m = 0 \rightarrow {\overrightarrow{u}}_{2} = (3;4) \end{matrix} \right\}\)

Hai đường thẳng trùng nhau khi và chỉ khi \left\{ \begin{matrix}
A \in d_{2} \\
\frac{2}{3} = \frac{m}{4}
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
5 + m = 0 \\
m = \frac{8}{3}
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m \in \varnothing.\(\left\{ \begin{matrix} A \in d_{2} \\ \frac{2}{3} = \frac{m}{4} \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} 5 + m = 0 \\ m = \frac{8}{3} \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m \in \varnothing.\)

Chọn D

Ví dụ 4. Với giá trị nào của m\(m\) thì hai đường thẳng

d_{1}:4x - 3y + 3m = 0\(d_{1}:4x - 3y + 3m = 0\)d_{2}:\left\{ \begin{matrix}
x = 1 + 2t \\
y = 4 + mt
\end{matrix} \right.\(d_{2}:\left\{ \begin{matrix} x = 1 + 2t \\ y = 4 + mt \end{matrix} \right.\) trùng nhau?

A. m = - \frac{8}{3}\(m = - \frac{8}{3}\).           B. m = \frac{8}{3}\(m = \frac{8}{3}\).          C. m = - \frac{4}{3}\(m = - \frac{4}{3}\).         D. m = \frac{4}{3}\(m = \frac{4}{3}\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

\left\{ \begin{matrix}
d_{1}:4x - 3y + 3m = 0 \rightarrow {\overrightarrow{n}}_{1} = (4; - 3)
\\
d_{2}:\left\{ \begin{matrix}
x = 1 + 2t \\
y = 4 + mt
\end{matrix} \rightarrow A(1;4) \in d_{2},\ \ {\overrightarrow{n}}_{2} =
(m; - 2) \right.\
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} d_{1}:4x - 3y + 3m = 0 \rightarrow {\overrightarrow{n}}_{1} = (4; - 3) \\ d_{2}:\left\{ \begin{matrix} x = 1 + 2t \\ y = 4 + mt \end{matrix} \rightarrow A(1;4) \in d_{2},\ \ {\overrightarrow{n}}_{2} = (m; - 2) \right.\ \end{matrix} \right.\)

\overset{d_{1} \equiv
d_{2}}{\rightarrow}\left\{ \begin{matrix}
A \in d_{1} \\
\frac{m}{4} = \frac{- 2}{- 3}
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
3m - 8 = 0 \\
m = \frac{8}{3}
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m = \frac{8}{3}.\(\overset{d_{1} \equiv d_{2}}{\rightarrow}\left\{ \begin{matrix} A \in d_{1} \\ \frac{m}{4} = \frac{- 2}{- 3} \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} 3m - 8 = 0 \\ m = \frac{8}{3} \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m = \frac{8}{3}.\) Chọn B

Ví dụ 5. Với giá trị nào của m\(m\) thì hai đường thẳng

\Delta_{1}:\left\{ \begin{matrix}
x = m + 2t \\
y = 1 + \left( m^{2} + 1 \right)t
\end{matrix} \right.\(\Delta_{1}:\left\{ \begin{matrix} x = m + 2t \\ y = 1 + \left( m^{2} + 1 \right)t \end{matrix} \right.\)\Delta_{2}:\left\{ \begin{matrix}
x = 1 + mt \\
y = m + t
\end{matrix} \right.\(\Delta_{2}:\left\{ \begin{matrix} x = 1 + mt \\ y = m + t \end{matrix} \right.\) trùng nhau?

A. Không có m\(m\).           B. m = \frac{4}{3}\(m = \frac{4}{3}\).           C. m = 1\(m = 1\).          D. m =
- 3\(m = - 3\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

{\Delta _1}:\left\{ \begin{gathered}
  x = m + 2t \hfill \\
  y = 1 + \left( {{m^2} + 1} \right)t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\({\Delta _1}:\left\{ \begin{gathered} x = m + 2t \hfill \\ y = 1 + \left( {{m^2} + 1} \right)t \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\to A\left( {m;1} \right) \in {d_1},\,\,{\vec u_1} = \left( {2;{m^2} + 1} \right)\(\to A\left( {m;1} \right) \in {d_1},\,\,{\vec u_1} = \left( {2;{m^2} + 1} \right)\)

{\Delta _2}:\left\{ \begin{gathered}
  x = 1 + mt \hfill \\
  y = m + t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \to {\vec u_2} = \left( {m;1} \right)\({\Delta _2}:\left\{ \begin{gathered} x = 1 + mt \hfill \\ y = m + t \hfill \\ \end{gathered} \right. \to {\vec u_2} = \left( {m;1} \right)\)

\xrightarrow{{{d_1} \equiv {d_2}}}\left\{ \begin{gathered}
  A \in {d_2} \hfill \\
  \frac{m}{2} = \frac{1}{{{m^2} + 1}} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\xrightarrow{{{d_1} \equiv {d_2}}}\left\{ \begin{gathered} A \in {d_2} \hfill \\ \frac{m}{2} = \frac{1}{{{m^2} + 1}} \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}m = 1 + mt \\1 = m + t \\m^{3} + m - 2 = 0\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}m = 1 + mt \\1 = m + t \\m^{3} + m - 2 = 0\end{matrix} \right.\)\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}m = 1 + m(1 - m) \\(m - 1)\left( m^{2} + m + 2 \right) = 0\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}m = 1 + m(1 - m) \\(m - 1)\left( m^{2} + m + 2 \right) = 0\end{matrix} \right.\)\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}m^{2} - 1 = 0 \\m - 1 = 0\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m = 1.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}m^{2} - 1 = 0 \\m - 1 = 0\end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m = 1.\)

Chọn C

Tài liệu dài, tải về để xem chi tiết và đầy đủ nhé!

------------------------------------------

Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ cách tìm m để hai đường thẳng trùng nhau dựa trên hệ số góc và hệ số tự do. Với các ví dụ có đáp án kèm phân tích chi tiết, bạn có thể dễ dàng áp dụng vào những bài tập tương tự trong chương trình Toán 10. Hãy luyện tập thêm nhiều dạng câu hỏi để tăng tốc độ giải và đạt điểm số cao trong các bài kiểm tra. Chúc bạn học tốt và chinh phục mọi dạng toán về phương trình đường thẳng!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm