Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tổng hợp kiến thức Vectơ trong mặt phẳng tọa độ

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại: Tài liệu Lẻ
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong chương trình Toán 10, chuyên đề Vectơ trong mặt phẳng tọa độ Oxy là nền tảng quan trọng giúp học sinh làm chủ các kiến thức hình học và đại số. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp toàn bộ kiến thức về vectơ, từ định nghĩa, quy tắc, công thức tọa độ vectơ cho đến các ví dụ minh họa và bài tập vận dụng. Cùng khám phá chi tiết để nắm vững chuyên đề Vectơ trong mặt phẳng tọa độ – bước đệm quan trọng cho các bài toán tọa độ phức tạp hơn ở lớp 11 và ôn thi THPT Quốc gia.

A. Định nghĩa

Hệ trục tọa độ gồm hai trục vuông góc Ox\(Ox\)Oy\(Oy\) với hai vectơ đơn vị lần lượt là \overrightarrow{i},\ \overrightarrow{j}\(\overrightarrow{i},\ \overrightarrow{j}\). Điểm O gọi là gốc tọa độ, Ox\(Ox\) gọi là trục hoànhOy\(Oy\) gọi là trục tung.

Kí hiệu Oxy\(Oxy\) hay \left( O;\overrightarrow{i},\overrightarrow{j}
\right)\(\left( O;\overrightarrow{i},\overrightarrow{j} \right)\)

B. Tọa độ điểm, tọa độ vectơ

Trong hệ trục tọa độ \left(
O;\overrightarrow{i},\overrightarrow{j} \right)\(\left( O;\overrightarrow{i},\overrightarrow{j} \right)\) nếu \overrightarrow{u} = x\overrightarrow{i} +
y\overrightarrow{j}\(\overrightarrow{u} = x\overrightarrow{i} + y\overrightarrow{j}\) thì cặp số (x;y)\((x;y)\) được gọi là tọa độ của vectơ \overrightarrow{u}\(\overrightarrow{u}\), kí hiệu là \overrightarrow{u} = (x;y)\(\overrightarrow{u} = (x;y)\) hay \overrightarrow{u}(x;y)\(\overrightarrow{u}(x;y)\).

x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của vectơ \overrightarrow{u}\(\overrightarrow{u}\)

Trong hệ trục tọa độ \left(
O;\overrightarrow{i},\overrightarrow{j} \right)\(\left( O;\overrightarrow{i},\overrightarrow{j} \right)\), tọa độ của vectơ \overrightarrow{OM}\(\overrightarrow{OM}\) gọi là tọa độ của điểm M, kí hiệu là M =
(x;y)\(M = (x;y)\) hay M(x;y)\(M(x;y)\). x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của điểm M.

Nhận xét: Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên Ox\(Ox\)Oy\(Oy\) (như hình vẽ phần 1) thì

M(x;y)
\Leftrightarrow \overrightarrow{OM} = x\overrightarrow{i} +
y\overrightarrow{j} = \overrightarrow{OH} +
\overrightarrow{OK}\(M(x;y) \Leftrightarrow \overrightarrow{OM} = x\overrightarrow{i} + y\overrightarrow{j} = \overrightarrow{OH} + \overrightarrow{OK}\)

Như vậy \overrightarrow{OH} =
x\overrightarrow{i},\ \ \overrightarrow{OK} =
y\overrightarrow{j}\(\overrightarrow{OH} = x\overrightarrow{i},\ \ \overrightarrow{OK} = y\overrightarrow{j}\) hay x =
\overline{OH},\ \ y = \overline{OK}\(x = \overline{OH},\ \ y = \overline{OK}\)

C. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác

Cho A(x_{A};y_{A}),B(x_{B};y_{B})\(A(x_{A};y_{A}),B(x_{B};y_{B})\) và M là trung điểm AB.

Tọa độ trung điểm M\left(
x_{M};y_{M} \right)\(M\left( x_{M};y_{M} \right)\) của đoạn thẳng AB là

x_{M} = \frac{x_{A} + x_{B}}{2},\ \ y_{M} =
\frac{y_{A} + y_{B}}{2}\(x_{M} = \frac{x_{A} + x_{B}}{2},\ \ y_{M} = \frac{y_{A} + y_{B}}{2}\)

Cho tam giác ABC\(ABC\)A(x_{A};y_{A}),B(x_{B};y_{B}),\ \ C\left(
x_{C};y_{C} \right)\(A(x_{A};y_{A}),B(x_{B};y_{B}),\ \ C\left( x_{C};y_{C} \right)\).

Tọa độ trọng tâm G\left( x_{G};y_{G} \right)\(G\left( x_{G};y_{G} \right)\) của tam giác ABC\(ABC\)

x_{G} = \frac{x_{A} + x_{B} + x_{C}}{3}\(x_{G} = \frac{x_{A} + x_{B} + x_{C}}{3}\)y_{G} = \frac{y_{A} + y_{B} +
y_{C}}{2}\(y_{G} = \frac{y_{A} + y_{B} + y_{C}}{2}\)

D. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Cho \overrightarrow{u} = (x;y)\(\overrightarrow{u} = (x;y)\) ;\overrightarrow{u\(\overrightarrow{u'} = (x';y')\) và số thực k. Khi đó ta có:

1) \overrightarrow{u} =
\overrightarrow{u\(\overrightarrow{u} = \overrightarrow{u'} \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x = x' \\ y = y' \end{matrix} \right.\)

2) \overrightarrow{u} \pm
\overrightarrow{v} = (x \pm x\(\overrightarrow{u} \pm \overrightarrow{v} = (x \pm x';y \pm y')\)

3) k.\overrightarrow{u} =
(kx;ky)\(k.\overrightarrow{u} = (kx;ky)\)

4) \overrightarrow{u\(\overrightarrow{u'}\) cùng phương \overrightarrow{u}\(\overrightarrow{u}\)(\overrightarrow{u} \neq
\overrightarrow{0}\(\overrightarrow{u} \neq \overrightarrow{0}\)) khi và chỉ khi có số k sao cho \left\{ \begin{matrix}
x\(\left\{ \begin{matrix} x' = kx \\ y' = ky \end{matrix} \right.\)

5) Độ dài vectơ \left| \overrightarrow{u}
\right| = \sqrt{x^{2} + y^{2}}\(\left| \overrightarrow{u} \right| = \sqrt{x^{2} + y^{2}}\)

6) Cho A(x_{A};y_{A}),B(x_{B};y_{B})\(A(x_{A};y_{A}),B(x_{B};y_{B})\) thì \overrightarrow{AB} = \left( x_{B} - x_{A};y_{B} -
y_{A} \right)\(\overrightarrow{AB} = \left( x_{B} - x_{A};y_{B} - y_{A} \right)\)

AB = \left| \overrightarrow{AB} \right|
= \sqrt{(x_{B} - x_{A})^{2} + (y_{B} - y_{A})^{2}}\(AB = \left| \overrightarrow{AB} \right| = \sqrt{(x_{B} - x_{A})^{2} + (y_{B} - y_{A})^{2}}\)

E. Các dạng bài toán thường gặp

Dạng 1. Tìm tọa độ của vectơ và các phép trên hệ trục tọa độ.

Dạng 2. Tìm m để hai vectơ cùng phương.

Dạng 3. Cách tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trong mặt phẳng Oxy.

Dạng 4. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm thẳng hàng.

--------------------------------------

Qua bài viết “Tổng hợp kiến thức Vectơ trong mặt phẳng tọa độ”, bạn đã được hệ thống lại toàn bộ nội dung cốt lõi, công thức tính nhanh và các quy tắc giải bài tập vectơ trong Oxy. Hãy luyện tập thường xuyên với ví dụ minh họa và bài tập Toán 10 để ghi nhớ công thức và áp dụng linh hoạt trong các đề thi. Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo để cập nhật kiến thức Toán học THPT chuẩn nhất, dễ hiểu và hiệu quả nhất!

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm