Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm thẳng hàng

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong chương trình Toán 10, dạng bài Tìm tọa độ điểm M sao cho ba điểm thẳng hàng trong mặt phẳng Oxy là dạng bài quan trọng và thường xuất hiện trong các đề kiểm tra, ôn tập học kỳ cũng như đề thi THPT. Việc hiểu rõ điều kiện ba điểm thẳng hàng, ứng dụng vectơ và tọa độ điểm giúp học sinh rèn luyện khả năng suy luận hình học và kỹ năng tính toán tọa độ. Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết cách tìm tọa độ điểm M, kết hợp với lý thuyết, công thức, ví dụ minh họa và bài tập có đáp án, giúp bạn nắm chắc chuyên đề tọa độ vectơ trong Oxy một cách hiệu quả.

A. Cách tìm M để ba điểm thẳng hàng

Cho \overrightarrow{u} = (x;y)\(\overrightarrow{u} = (x;y)\) ;\overrightarrow{u\(\overrightarrow{u'} = (x';y')\) . Vectơ \overrightarrow{u\(\overrightarrow{u'}\) cùng phương với vectơ \overrightarrow{u}\left(
\overrightarrow{u} \neq \overrightarrow{0} \right)\(\overrightarrow{u}\left( \overrightarrow{u} \neq \overrightarrow{0} \right)\) khi và chỉ khi có số k\(k\) sao cho \left\{ \begin{matrix}
x\(\left\{ \begin{matrix} x' = kx \\ y' = ky \end{matrix} \right.\).

Chú ý: Nếu xy \neq 0\(xy \neq 0\) ta có \overrightarrow{u\(\overrightarrow{u'}\) cùng phương \overrightarrow{u} \Leftrightarrow
\frac{x\(\overrightarrow{u} \Leftrightarrow \frac{x'}{x} = \frac{y'}{y}\)

Để phân tích \overrightarrow{c}\left(
c_{1};c_{2} \right)\(\overrightarrow{c}\left( c_{1};c_{2} \right)\) qua hai vectơ \overrightarrow{a} = \left( a_{1};a_{2} \right),\
\ \overrightarrow{b} = \left( b_{1};b_{2} \right)\(\overrightarrow{a} = \left( a_{1};a_{2} \right),\ \ \overrightarrow{b} = \left( b_{1};b_{2} \right)\) không cùng phương, ta giả sử \overrightarrow{c} =
x\overrightarrow{a} + y\overrightarrow{b}\(\overrightarrow{c} = x\overrightarrow{a} + y\overrightarrow{b}\). Khi đó ta quy về giải hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
a_{1}x + b_{1}y = c_{1} \\
a_{2}x + b_{2}y = c_{2}
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} a_{1}x + b_{1}y = c_{1} \\ a_{2}x + b_{2}y = c_{2} \end{matrix} \right.\).

B. Bài tập minh họa tìm tọa độ điểm để ba điểm đã cho thẳng hàng

Ví dụ 1: Cho A(1;2),\ B( - 2;6)\(A(1;2),\ B( - 2;6)\). Điểm M\(M\) trên trục Oy\(Oy\) sao cho ba điểm A,B,M\(A,B,M\) thẳng hàng thì tọa độ điểm M\(M\) là:

A. (0;10)\((0;10)\).               B. (0; - 10)\((0; - 10)\).            C. (10;0)\((10;0)\).             D. (
- 10;0)\(( - 10;0)\).

Hướng dẫn giải

Ta có: M\(M\) trên trục Oy \Rightarrow M(0;y)\(Oy \Rightarrow M(0;y)\)

Ba điểm A,B,M\(A,B,M\) thẳng hàng khi \overrightarrow{AB}\(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \overrightarrow{AM}\(\overrightarrow{AM}\)

Ta có \overrightarrow{AB} = ( - 3;4),\ \
\overrightarrow{AM} = ( - 1;y - 2)\(\overrightarrow{AB} = ( - 3;4),\ \ \overrightarrow{AM} = ( - 1;y - 2)\).

Do đó, \overrightarrow{AB}\(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \overrightarrow{AM} \Leftrightarrow \frac{- 1}{-
3} = \frac{y - 2}{4} \Rightarrow y = 10\(\overrightarrow{AM} \Leftrightarrow \frac{- 1}{- 3} = \frac{y - 2}{4} \Rightarrow y = 10\).

Vậy M(0;10)\(M(0;10)\).

Chọn đáp án A

Ví dụ 2: Trong mặt phẳng Oxy\(Oxy\), cho A(m - 1; - 1),\ B(2;2 - 2m),\ C(m +
3;3)\(A(m - 1; - 1),\ B(2;2 - 2m),\ C(m + 3;3)\). Tìm giá trị m\(m\) để A,B,C\(A,B,C\) là ba điểm thẳng hàng?

A. m = 2\(m = 2\).           B. m = 0\(m = 0\).          C. m =
3\(m = 3\).           D. m = 1\(m = 1\).

Hướng dẫn giải

Ta có: \overrightarrow{AB} = (3 - m;3 -
2m)\(\overrightarrow{AB} = (3 - m;3 - 2m)\), \overrightarrow{AC} =
(4;4)\(\overrightarrow{AC} = (4;4)\)

Ba điểm A,B,C\(A,B,C\) thẳng hàng khi và chỉ khi \overrightarrow{AB}\(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \overrightarrow{AC}\(\overrightarrow{AC}\)

\Leftrightarrow \frac{3 - m}{4} = \frac{3
- 2m}{4} \Leftrightarrow m = 0\(\Leftrightarrow \frac{3 - m}{4} = \frac{3 - 2m}{4} \Leftrightarrow m = 0\).

Chọn đáp án B.

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy\(Oxy\), cho ba điểm A(6;3),\ B( - 3;6),\ C(1; - 2)\(A(6;3),\ B( - 3;6),\ C(1; - 2)\). Xác định điểm D\(D\) trên trục hoành sao cho ba điểm A,\ \ B,\ \ D\(A,\ \ B,\ \ D\) thẳng hàng.

A.E(5;\  - 10)\(E(5;\ - 10)\).           B.E\left( - \frac{1}{3};\frac{2}{3} \right)\(E\left( - \frac{1}{3};\frac{2}{3} \right)\)         C. E\left( - \frac{1}{3}; - \frac{2}{3}
\right)\(E\left( - \frac{1}{3}; - \frac{2}{3} \right)\).          D.E(5;\ 10)\(E(5;\ 10)\).

Hướng dẫn giải

E\(E\) thuộc đoạn BC\(BC\)BE =
2EC\(BE = 2EC\) suy ra \overrightarrow{BE} =
2\overrightarrow{EC}\(\overrightarrow{BE} = 2\overrightarrow{EC}\)

Gọi E(x;y)\(E(x;y)\) khi đó \overrightarrow{BE}(x + 3;y - 6),\ \
\overrightarrow{EC}(1 - x; - 2 - y)\(\overrightarrow{BE}(x + 3;y - 6),\ \ \overrightarrow{EC}(1 - x; - 2 - y)\)

Do đó \left\{ \begin{matrix}
x + 3 = 2(1 - x) \\
y - 6 = 2( - 2 - y)
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - \frac{1}{3} \\
y = \frac{2}{3}
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 3 = 2(1 - x) \\ y - 6 = 2( - 2 - y) \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x = - \frac{1}{3} \\ y = \frac{2}{3} \end{matrix} \right.\)

Vậy E\left( - \frac{1}{3};\frac{2}{3}
\right)\(E\left( - \frac{1}{3};\frac{2}{3} \right)\).

Chọn đáp án B.

Ví dụ 4:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy\(Oxy\) cho 4 điểm A(0;1),\ \ B(1;3),\ \ C(2;7)\(A(0;1),\ \ B(1;3),\ \ C(2;7)\)D(0;3)\(D(0;3)\). Tìm giao điểm của 2 đường thẳng AC\(AC\)BD\(BD\).

A.\left( \frac{2}{3};\ 3
\right)\(\left( \frac{2}{3};\ 3 \right)\).           B.\left( \frac{2}{3};\  -
3 \right)\(\left( \frac{2}{3};\ - 3 \right)\).          C. \left( 3; -
\frac{2}{3} \right)\(\left( 3; - \frac{2}{3} \right)\).           D.\left( 3;\
\frac{2}{3} \right)\(\left( 3;\ \frac{2}{3} \right)\).

Hướng dẫn giải

Gọi I(x;y)\(I(x;y)\) là giao điểm AC\(AC\)BD\(BD\) suy ra \overrightarrow{AI\ }\ ;\
\overrightarrow{AC}\(\overrightarrow{AI\ }\ ;\ \overrightarrow{AC}\) cùng phương và \overrightarrow{BI\ }\ ;\ \
\overrightarrow{BD}\(\overrightarrow{BI\ }\ ;\ \ \overrightarrow{BD}\) cùng phương

Mặt khác

\overrightarrow{AI} = (\ x\ ;\ y - 1\ ),\
\ \overrightarrow{AC} = (2\ ;\ 6)\(\overrightarrow{AI} = (\ x\ ;\ y - 1\ ),\ \ \overrightarrow{AC} = (2\ ;\ 6)\) suy ra \frac{x}{2} = \frac{y - 1}{6} \Leftrightarrow 6x -
2y = - 2\(\frac{x}{2} = \frac{y - 1}{6} \Leftrightarrow 6x - 2y = - 2\) (1)

\overrightarrow{BI} = (x - 1;y - 3),\ \
\overrightarrow{BD} = ( - 1;0)\\(\overrightarrow{BI} = (x - 1;y - 3),\ \ \overrightarrow{BD} = ( - 1;0)\\)suy ra y = 3\(y = 3\) thế vào (1) ta có x = \frac{2}{3}\(x = \frac{2}{3}\)

Vậy I\left( \frac{2}{3};\ 3
\right)\(I\left( \frac{2}{3};\ 3 \right)\) là điểm cần tìm.

----------------------------------------------------------

Qua bài viết “Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm thẳng hàng”, bạn đã được củng cố toàn bộ kiến thức về điều kiện thẳng hàng của ba điểm, cùng phương pháp tìm tọa độ điểm M bằng vectơ và hệ thức tọa độ. Hãy ôn luyện thêm các bài tập Toán 10 tọa độ vectơ có đáp án chi tiết để rèn kỹ năng giải nhanh, chính xác và sẵn sàng chinh phục mọi dạng bài trong đề thi.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm