Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề ôn thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ 52 đề ôn thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán gồm các bài luyện tập cho các em học sinh tham khảo, ôn luyện chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 6 các trường Chuyên.

Lưu ý: Tài liệu này dài 66 trang và không có đáp án.

52 đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán trường chuyên

Đề số 1

Câu 1. (2 điểm)

Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm 54% học sinh của toàn trường. Hơi trường ấy có tất cả bao nhiêu học sinh?

Câu 2. (2 điểm)

a) Tổng hai số bằng 112 , số lớn bằng \frac{4}{3}\(\frac{4}{3}\) số bé. Tìm hai số đó.

b) Hiệu của hai số là 0,8. Thương của hai số đó cũng bằng 0,8 . Hãy tìm hai số đó.

Câu 3. (2 điểm) Tính:

a) 637,38 : 18 × 2,5 .

b) 56,32 − 13,4 × 2,4 .

c) 189,2 : 11 : 2.

d) 0,2268 : 0,18 .

Câu 4. (2 điểm)

Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 128,7m và chiều dải bằng \frac{3}{2}\(\frac{3}{2}\) chiều rộng.

a) Tính diện tích của khu vườn.
b) Người chủ khu vườn trồng hoa vào \frac{7}{9}\(\frac{7}{9}\) diện tích khu vườn vả diện tích còn lại thì để trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông?

Câu 5. (2 điểm)

a) Năm nay tuổi của con là 7 tuổi, tuổi của mẹ là 35 tuổi. Hòi mấy năm nữa thì tuổi của mẹ gấp ba lần tuổi của con?

b) Hiện nay tuổi của người anh là 27 tuổi. Năm mà tuổi người anh bằng tuổi hiện nay của người em thì tuổi của em chỉ bằng \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) tuổi của anh lúc á́y. Hỏi hiện nay người em bao nhiêu tuổi?

Đề số 2

Câu 1. (2 điểm). Hai túi gạo có tất cả là 24,25 kg gạo. Nếu lấy ở túi thứ nhất 3,5 kg gạo đổ vào túi thứ hai thì túi thứ nhất nặng hơn túi thứ hai 0,6 kg. Hỏi lúc đầu mỗi túi nặng bao nhiêu kg gạo?

Câu 2. (2 điểm) Tính:

a) (29,38- 3,25 x 5 + 36,36 : 3) : 6,25.

b) (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 - 2,707.

Câu 3. (2 điểm). Một lớp có 38 học sinh. Biết \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) số nữ sinh bằng \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\) số nam sinh. Tính số nam sinh của lớp ấy.

Câu 4. (2 điểm). Có một hình vuông và một hình chữ nhật. Cho biết cạnh hình vuông bằng chiều dài của hình chữ nhật, chu vi hình vuông hơn chu vi hình chữ nhật 32m, diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật 384m2. Tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông.

Câu 5. (2 điểm). Lớp 5 A cuối Học kỳ 2 có ba loại học sinh: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh loại Giỏi bằng \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) số học sinh của lớp. Số học sinh loại Khá it hon \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\) số học sinh loại Trung bình là 2 em. Tính số học sinh loại Giỏi và Khá của lớp biết số học sinh loại Trung bình là 15 em.

Đề số 3

Câu 1. (2 điểm) Ba bạn An, Bình, Dũng cùng góp tiền mua một quả bóng. Bạn An góp \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) số
tiền mua quả bóng, bạn Binh góp \frac{3}{10}\(\frac{3}{10}\) số tiền mua quả bóng, bạn Dũng góp nhiều hơn bạn Bình 3000 đồng. Tính số tiền mỗi bạn đã góp.

Câu 2 (2 điểm). Tính:

a) (58,76-7,75 x 2 + 72,72: 3): 13,5.

b) (4,578: 3,27 + 0,872: 2,18) x 6,04- 3,241.

Câu 3. (2 điểm). Tích hai số là 5037. Nếu giảm một trong hai số ấy đi 7 đơn vị thì tích số
giảm đi 483. Tìm hai số ấy.

Câu 4. (2 điểm). Một hình thang có đáy lớn 40 cm, đáy bé bằng \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\) đáy lớn. Biết diện tích 5
hình thang bằng 0,272 m². Tính đường cao của hình thang ấy

Câu 5. (2 điểm) Tìm một phân số biết rằng nếu cộng thêm 4 vào tử số và giữ nguyên mẫu số
thì ta được phân số mới bằng 1, còn nếu giữ nguyên từ số và cộng thêm 3 vào mẫu số thì ta được phân số mới bằng \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)

Câu 6. (2 điểm)

Tìm hai số biết thương số giữa hai số ấy bằng 0,0625 và hiệu giữa hai số ấy là 7,5. 

Tài liệu này rất dài (66 trang).

Mời các bạn Tải về để lấy trọn bộ 52 đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán trường chuyên.

Xem thêm:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi vào lớp 6 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm