Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán
16 Đề thi Toán lớp 8 học kì 2 có đáp án
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm. (3,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
2
3 5 1
1 2 3x+2
x x
x x x
là
A.
x 1
hoặc
x 2
B.
x 2
và
x 3
C.
x 1
và
x 3
D.
x 1
và
x 2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
2 6 1 1 3x x x x
= 0 là:
A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 }
Câu 3: Cho
ABC
có M
AB và AM =
1
3
AB, vẽ MN//BC, N
AC.Biết MN = 2cm, thì BC bằng:
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là
2
216cm
, thể tích của khối lập phương đó là
A.
3
216cm
B.
3
36cm
C.
3
1296cm
D.
3
72cm
Câu 5: Bất phương trình
0
23
3
x
có nghiệm là
A. x >-
3
2
B. x <
3
2
C.x <-
3
2
D. x >
3
2
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn
bằng 10cm là:
A. 120 cm
2
B. 240 cm
2
C. 180 cm
2
D. 60 cm
2
Phần II. Tự luận:
Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình:
a)
4 5 3 3 2 1 9x x
b) | x – 9| = 2x + 5 c)
2
2 3 3x 5
x 3 x 3 x 9
Câu 6 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau :
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) b)
1 2x 1 5x
2 x
4 8
Câu 7 (1,0 điểm).Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình
đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường
bao xa.
Câu 8: (1,0 điểm)Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác
vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm,
12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và
thể tích của hình lăng trụ đó.
Câu 9 (2,0 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB,
cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.
a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC.
b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE.
c) Chứng minh rằng:
CDABOGOE
1111
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 10cm
8cm
12cm
5cm
C'
C
B'
B
A'
A
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắch nghiệm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
B
A
C
A
Phần II: Tự luận:
Câu
Đáp án
Điểm
5
(2,0Đ)
a) Giải PT:
4 5 3 3 2 1 9x x
20x - 12 - 6x -3 = 9
14x = 9 + 12 +3
14x = 24
x =
14
24
=
7
12
Vậy tập nghiệm của PT là S = {
7
12
}
0,25
0,25
b) | x – 9| = 2x + 5
* Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5 x = - 14 ( loại)
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5 x = 4/3(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3}
0,25
0,25
0,25
c) ĐKXĐ x ≠ ±3
2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5
5x – 3 = 3x + 5
x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
0,25
0,25
0,25
6
(1,0Đ)
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2)
2x – 3x
2
– x < 15 – 3x
2
– 6x
7x < 15
x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7}
0.25
0.25
b) BPT
2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x
-7x ≤ 15
x ≥ - 15/7. Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7}
0.25
0.25
7
(1,0Đ)
Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x (km) , ( x > 0)
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x /15 (giờ)
Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x /12(giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút = 1/10 (giờ)
0.25
0.25
0.25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ta có PT: x /12 – x /15 = 1/10
5x – 4x = 6
x = 6
Vậy nhà Bình cách trường 6km
0.25
8
(1,0Đ)
+ Tính cạnh huyền của đáy :
2 2
5 12 13
(cm)
+ Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm
2
)
+ Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm
2
)
+ Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm
3
)
0.25
0.25
0.25
0.25
9
(2,0Đ)
*Vẽ đúng hình 5 cm
A A B
E E G
o
D 10cm C
a)
AOB
COD (g-g)
OBOCODOA
OD
OB
OC
OA
..
b) Từ câu a suy ra :
CD
AB
OD
OB
OC
OA
3
10
5.6
10
5
6
OA
OA
cm
Do OE // DC nên theo hệ quả định lí
Talet :
3
10
9
30
9
10.3
1063
3
EO
EO
DC
EO
AC
AO
AC
AE
cm
c) OE//AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
DA
DE
AB
OE
(1)
*OE//CD, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
DA
AE
DC
OE
(2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:
1
DA
AE
DA
DE
DC
OE
AB
OE
.
1)
11
(
CDAB
OE
hay
CDABOE
111
Chứng minh tương tự ta có
DCABOG
111
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
O
6cm
Bộ đề thi học kì 2môn Toán lớp 8
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán do thư viện đề thi VnDoc.com sưu tầm. Đây là đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 8 dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Toán. Mời các bạn cùng tham khảo
- Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán trường THCS Lê Quý Đôn, Cầu Giấy năm học 2017 - 2018
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 8 môn Toán trường THPT Lý Thái Tổ năm học 2017 - 2018
- Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán trường THCS Nam Trung Yên, Cầu Giấy năm học 2017 - 2018
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Vật lý
............................................
Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt