Đề cương ôn tập thi học kì 2 môn Vật lí 11 Kết nối tri thức
Thi học kì 2 lớp 11 môn Lí
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 11
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cường độ dòng điện được đo bằng đơn vị nào dưới đây?
A. Niu tơn
N
. B. Jun (
J)
C. Oát (W) D. Ampe (A).
Câu 2: Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
Câu 3: Trong thời gian
t
, điện lượng chuyên qua tiết diện thẳng của dây dẫn là
q
. Cường độ dòng
điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A.
2
/I q t
. B.
I qt
. C.
2
I q t
. D.
I q / t
.
Câu 4: Chỉ ra câu trả lời sai: Trong mạch điện, nguồn điện có tác dụng
A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
C. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khà năng
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trog một giây.
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện.
trường bên trong nguồn điện.
Câu 6: Trong mỗi giây có
9
10
hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết
điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng
19
1,6 10 C
. Cường độ dòng điện qua ống là
A.
10
1,6 10 A
. B.
19
1,6 10 A
. C.
11
1,6.10 A
. D.
9
1,6 10 A
.
Câu 7: Một bộ acquy có suất điện động
12 V
nối vào một mạch kín.
a. Tính lượng điện tích dịch chuyển ở giữa hai cực của nguồn điện để acquy sản ra công
720 J
?
b. Thời gian dịch chuyến lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy này là
A.
8640C
. B.
60mC
. C. 6 C. D.
60C
.
E.
0,2 A
. F.
0,2 mA
. G. 2 A. H.
12 A
.
Câu 8: Điện năng được đo bằng
A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Tĩnh điện
kế.
Câu 9: Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều.
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch
điện kín trong một giây.
Câu 10: Một điện lượng
1,5C
dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời
gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.
A.
3 mA
. B.
6 mA
. C. .
0,6 mA
. D.
0,75 A
.
Câu 11: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là
0,273 A
. Điện
lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1 phút là
A.
15,36C
. B.
16,38C
. C.
16,38mC
. D.
15,36mC
.
Câu 12: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là
0,273 A
. Biết điện
tích của một electron là
19
1,6 10 C
. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc
trong khoảng thời gian 1 phút là
A.
19
6,75 10
. B.
19
10,2 10
. C. 6,25.
19
10
. D. Một đáp án
khác.
Câu 13: Suất điện động của một acquy là
6 V
. Công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích
0,8C
bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là
A.
3 mJ
. B.
6 mJ
. C.
4,8 J
. D.
3 J
.
Câu 14: Pin Vôn-ta có suất điện động là
1,1 V
. Tính công của pin này sản ra khi có một lượng
điện tích
54C
dịch chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin.
A.
4,8 mJ
. B.
59,4 mJ
. C.
4,8 J
. D. 59,4 J.
Câu 15: Pin Lơ-clăng-sê sản ra một công là
270 J
khi dịch chuyển lượng điện tích là
180C
ở
bên trong và giữa hai cực của pin. Suất điện động của pin này là
A.
0,9 V
. B. 1,2 V. C.
1,6 V
. D.
1.5 V
.
Câu 16: Một bộ acquy có suất điện động là
6 V
sản ra một công là
360 J
khi dịch chuyển điện
tích ở bên trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Lượng điện tích được dịch chuyển
này là
A.
72mC
. B. 72 C. C.
60C
. D.
60mC
.
Câu 17: Một bộ acquy có suất điện động là
6 V
đã sản ra một công là
360 J
khi dịch chuyển điện
tích ở bên trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Nếu thời gian dịch chuyển lượng
điện tích này là 5 phút, thì cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là
A. 0,3 A. B.
0,2 mA
. C. 0,2 A. D.
0,3 mA
.
Câu 18: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là
0,64 A
. Trong thời
gian 1 phút, điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc lần lượt là
A.
38,4C
và
20
2,4 10
. B. 19,2 C và
20
12.10
.
C.
36,4C
và
20
2,275.10
. D. 18,2 C và
20
4,55 10
.
Câu 19: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện
4 A
liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại.
Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian họ
̣
t động trên đây nó sản sinh ra một công
là
172,8 kJ
.
A.
9 V
. B.
12 V
. C.
6 V
. D.
3 V
.
Câu 20: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. Công suất điện gia đình sử dụng.
B. Điện năng gia đình sử dụng.
C. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 21: Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
B. Công mà lực là thực hiện được khi nguồn điện hoạt động.
C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.
D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.
Câu 22: Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện
trở của dây dẫn sẽ
A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bốn. C. giảm một nửa. D. giảm bốn
lần.
Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động
3 V
khi mắc với một bóng đèn thành một mạch kín thì
cho một dòng điện chạy trong mạch có cường độ là
0,3 A
. Khi đó công suất của nguồn điện này là
A.
10 W
. B.
30 W
. C.
0,9 W
. D.
0,1 W
.
Câu 24: Một acquy thực hiện công là
24 J
khi di chuyển lượng điện tích
2C
trong toàn mạch. Từ
đó có thể kết luận là
A. suất điện động của acquy là
12 V
.
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là
12 V
.
C. công suất của nguồn điện này là
6 W
.
D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là
24 V
.
Câu 25: Một acquy có suất điện động là
12 V
. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có
2,5.10
18
electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?
A.
6,528 W
. B.
65,28 W
. C. 7,528 W. D. Đáp án
khác.
Câu 26: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ
2 A
chạy qua dây
dẫn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là
6 V
.
A.
18,9 kJ
và
6 W
. B.
21,6 kJ
và
6 W
. C. 18,9 kJ và 9 W. D. 43,2 kJ và
12 W.
Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động
12 V
. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để
tạo thành mạch điện kín thì dòng chạy qua có cường độ
0,5 A
. Công của nguồn điện sản ra trong
thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A.
8,64 kJ
và
6 W
. B.
21,6 kJ
và
6 W
. C. 8,64 kJ và 9,6 W. D.
5,4 kJ
và
6 W
.
Câu 28: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế
200 V
thì dòng điện chạy qua bàn là
có cường độ là
5 A
. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 30 phút là
A.
0,5kWh
. B. 2,35 MJ. C.
1,8 kJ
. D. 0,55 kWh.
Câu 29: Một acquy thực hiện công là
12 J
khi di chuyển lượng điện tích
1C
trong toàn mạch. Từ
đó có thể kết luận là
A. suất điện động của acquy là
6 V
.
B. Công suất của nguồn điện này là
6 W
.
C. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là
6 V
.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là
24 V
.
Câu 30: Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn điện có hiệu điện
thế
U 9 V
. Cho
1
R 1,5Ω
Biết hiệu điện thế hai đầu
2
R
là
6 V
. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên
2
R
trong 2 phút?
A.
720 J
. B.
1440 J
. C.
2160 J
. D.
24 J
.
Câu 31: Mạch điện gồm điện trở
R2Ω
mắc thành mạch điện kín vào nguồn có
3Vvàr 1Ω
thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
R
là
A.
2 W
. B.
3 W
. C.
18 W
. D. 4,5 W.
Câu 32: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động
3 V
, điện trở trong
r1Ω
nối với
mạch ngoài là biến trở
R
, điều chỉnh
R
đế công suất tiêu thụ trên
R
đạt giá trị cực đại. Khi đó
R
có giá trị là
A.
1Ω
. B.
2Ω
. C.
3Ω
. D.
4Ω
.
Câu 33: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi
12 V 1,5 A
. Kết luận nào dưới đây là sai?
A. Bóng đèn này luôn có công suất là
18 W
khi hoạt động.
B. Bóng đèn này chỉ có công suất
18 W
khi mắc nó vào hiệu điện thế
12 V
.
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng
30 J
trong 2 giây khi hoạt động bình thường.
D. Bóng đèn này có điện trở
8Ω
khi hoạt động bình thường.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế
220 V
thì dòng điện chạy qua
bàn là có cường độ là
5 A
. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30
ngày, mỗi ngày 20 phút nếu giá tiền điện là
1800 d/kWh
.
Đề cương ôn tập thi học kì 2 lớp 11 môn Vật lí Kết nối tri thức
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập thi học kì 2 môn Vật lí 11 Kết nối tri thức để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 lớp 11 sắp tới nhé. Bài viết được tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm, tự luận giúp bạn đọc có thể luyện tập, trau dồi nội dung kiến thức. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.