Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập thi học kì 2 môn Toán 11 Kết nối tri thức

ĐỀ CƯƠNG HỌC K II-MÔN TOÁN 11 NĂM HC 2023-2024
I. CÂU HI TRC NGHIM
A. ĐẠI S
1. Biến c hp, biến c giao, biến c độc lp.
Câu 1: Gieo một đồng tin liên tiếp 2 ln. S phn t ca không gian mu
Ωn
A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 2: Chn ngu nhiên mt học sinh trong trường em, Xét hai biến c:
P:' Học sinh đó bị cn th"'
Q:” Học sinh đó học gii môn Toán"
Ni dung ca biến c
PQ
A. Học sinh đó vừa b cn th va gii môn Toán.
B. Học sinh đó học gii môn Toán nhưng không bị cn th.
C. Học sinh đó bị cn th nhưng không gii môn Toán.
D. Học sinh đó bị cn th hoc gii môn Toán
Câu 3: Mt hp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đ có cùng kich thước và khi lượng. Ly ra
ngẫu nhiên đồng thi 2 viên bi t hp. Gi
A
là biến c "Hai viên bi ly ra đều có u xanh",
B
biến c "Hai viên bi lấy ra đều có màu đ". Hãy mô t bng li biến c
AB
và tính s kết qu
thun li cho biến c
AB
.
A. Hai viên bi ly ra có cùng màu xanh và
10n A B
B. Hai viên bi lấy ra có cùng đỏ
20n A B
C. Hai viên bi ly ra có cùng màu
13n A B
D. Hai viên bi ly ra có cùng màu
25n A B
Câu 4: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng cht. Gi
A
là biến c : " ch s chm xut hin
trên 2 con xúc xc là mt s l”,
B
là biến c: “ Tổng s chm xut hin trên 2 con xúc xc là mt
s chn”. Số phn t ca biến c
là:
A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10 .
Câu 5: Xét phép th gieo con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Gi
A
là biến c "Ln
đầu xut hin mt 6 chm"
B
là biến c "Ln hai xut hin mt 6 chm".
Chn khẳng đnh sai trong các khẳng định sau?
A.
A
B
là hai biến c độc lp.
B.
AB
là biến c: Tng s chm trên mt xut hin ca hai ln gieo bng 12.
C.
AB
là biến c: Ít nht mt ln xut hin mt 6 chm.
D.
A
B
là hai biến c xung khc.
Câu 6: Cho phép th có không gian mu
Ω 1,2,3,4,5,6
. Các cp biến c không đối nhau là
A.
1A
2,3,4,5,6B
. B.
1,4,5C
2,3,6D
.
C.
1,4,6E
2,3F
. D.
Ω
.
Câu 7: Cho
,AB
là hai biến c độc lp. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
P AB P A P B
. B.
0P AB
.
C.
P AB P A P B
. D.
P AB P A P B
.
Câu 8: Mt hộp đựng 10 thẻ, đánh số t 1 đến 10. Chn ngu nhiên 3 th. Gi
A
là biến c để
tng s ca 3 th được chọn không vưt quá 8 . S phn t ca biến c
A
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2. Công thc cng xác sut.
Câu 9: Cho
A,B
là hai biến c xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
P A B P A P B
B.
P A B P A P B
C.
P A B P A P B
D.
P A B P A P B
Câu 10: Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1P A P B
B. Hai biến c
A
B
không đồng thi xy ra.
C. Hai biến c
A
B
đồng thi xy ra.
D.
1P A P B
Câu 11: Cho
A,B
là hai biến c xung khc. Biết
11
,
34
P A P B
. Tính
P A B
A.
7
12
B.
1
12
C.
1
7
D.
1
2
Câu 12: Cho
A,B
là hai biến c xung khc. Biết
11
,
53
P A P A B
. Tính
PB
A.
3
5
B.
8
15
C.
2
15
D.
1
15
Câu 13: Mt lp hc gm 40 hc sinh trong đó có: 15 học sinh gii Toán, 10 hc sinh giivà 5
hc sinh gii c Toán ln Lý. Chn ngu nhiên mt hc sinh. Hãy tính xác suất để học sinh đó giỏi
Toán hoc gii .
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
5
Câu 14: Mt nhà xut bn phát hành 2 cun sách
A
B
. Thng kê cho thy
50%
người mua
sách
;70%A
người mua sách
B;30%
người mua c sách
A
và sách
B
. Chn ngu nhiên mt
người mua. Tính xác suất để người đó mua ít nhất mt trong hai sách
A
hoc
B
.
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,8 D. 0,9
Câu 15: Tung mt con xúc xc, gi
A
là biến c: "Xut hin mt có s chm ln hơn hoặc bng
4",
B
là biến c: "Xut hin mt có s chm nh hơn hoặc bng 2 ". Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
A
B
là hai biến c xung khc B. C
A
B
đều đúng
C. A và
B
là hai biến c đối D. Không đủ thông tin đ kết lun
Câu 16: Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đ và 2 viên bi vàng. Chn ngu nhiên hai viên bi.
Xác suất đ chọn được hai viên bing màu là
A.
5
18
B.
1
6
C.
1
36
D.
1
12
Câu 17: Mt lp hc có 100 học sinh, trong đó có 40 học sinh gii Ngoi ng, 30 hc sinh gii
Tin hc và 20 hc sinh gii c Ngoi ng ln Tin hc. Hc sinh nào gii ít nht mt trong hai môn
s được thêm điểm trong kết qu tng kết ca hc kì. Chn ngu nhiên mt trong các hc sinh
trong lp, xác suất để học sinh đó được tăng điểm
A.
3
10
B.
1
2
C.
2
5
D.
3
5
Câu 18: Mt x th bn bia. Biết rng xác sut bn trúng vòng 10 là 0,2 ; vòng 0 là 0,25 và vòng 8
0,15 . Nếu trúng vòng
k
thì được
k
đim. Gi s x th đó bắn ba phát súng độc lp. X th đạt
loi gii nếu anh ta đạt ít nhất 28 đim. Xác suất để x th này đạt loi gii
A. 0,0935 B. 0,0755 C. 0,0365 D. 0,0855
3. Công thc nhân xác sut cho 2 biến c độc lp
Câu 19: Gieo mt đồng tin liên tiếp 3 ln. T sut ca biến c
A
:"t nht mt ln xut hin mt
sp"
A.
7
8
PA
. B.
1
4
PA
. C.
1
2
PA
. D.
3
8
PA
.
Câu 20: Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn mt viên đạn là 0,6 . Người
đó bắn hai viên đạn một cách độc lp. Xác suất để có mt viên trúng mc tiêu và mt viên trượt
mc tiêu là
A. 0,4 B. 0,48 C. 0,45 D. 0,24 .
Câu 21: Trong mt trò chơi điện t, xác suất để game th thng trong mt trn là 0,4 (không có
hòa). Hi phải chơi ti thiu bao nhiêu trận để xác sut thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó ln
hơn 0,95 .
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 22: Trong phòng làm vic có hai máy tính hoạt động độc lp vi nhau, kh năng hoạt động tt
trong ny của hai máy này tương ứng là
85%
. Xác suất để có đúng mt máy hoạt động
không tt trong ngày là
A. 0,325 . B. 0,625 . C. 0,525 . D. 0,425 .
Câu 23: Đầu tiết hc, cô giáo kim tra bài cũ bằng cách gi lần lượt từng người t đầu danh sách
lp lên bng tr li câu hi. Biết rng ba học sinh đu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường
vi xác sut thuc bài lần lưt là 0,
9;0,7
và 0,8 . Cô giáo s dng kim tra sau khi đã có 2 học
sinh thuc bài. Tính xác sutgiáo ch kim tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. 0,272 . B. 0,216 . C. 0,056 . D. 0,504 .
Câu 24: Hai x th cùng bn mi người mt viên đạn vào bia một cách độc lp vi nhau. Xác sut
bn trúng bia ca hai x th lần lưt là
1
2
1
3
. Tính xác sut ca biến cít nht mt x th
không bn trúng bia.
A.
1
3
. B.
5
6
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 25: Gieo ba con súc xc cân đối và đồng cht. Xác suất đ s chm xut hiện trên ba con như
nhau là:
A.
12
216
. B.
1
216
. C.
6
216
. D.
3
216
.
Câu 26: Cho
,AB
là hai biến c độc ca phép th
T
. Xác sut xy ra biến c
A
là 0,5 và xác sut
xy ra biến c
B
là 0,25 . Xác sut xy ra biến c
A
B
A. 0,375 . B. 0,25 . C. 0,125 . D. 0,75 .
Câu 27: Hai cu th bóng đá sút phạt đền, mi người sút mt ln vi xác sut ghi bàn là 0,6 và 0,7
. Xác suất đ ít nht mt cu th ghi bàn là:
A. 0,42 . B. 0,82 . C. 0,88 . D. 0,87 .
Câu 28: Một đề thi trc nghim gm 50 câu, mi câu có 4 phương án trả lời trong đó có 1 phương
án đúng, mỗi câu tr li đúng được 0,2 điểm. Mt t sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên 1
trong 4 phương án mi câu hi. Tính xác suất thí sinh đó được 6 điểm.
A.
20 30
1 0,25 0,75
. B.
30 20
0,25 0,75
. C.
30 20 20
50
0,25 0,75 C
. D.
20 30
0,25 0,75
.
Câu 29: Hai người độc lp nhau ném bóng vào r. Mỗi người ném vào r ca nh mt qu bóng.
Biết rng xác sut ném bóng trúng vào r ca từng người tương ứng là
1
5
2
7
. Gi
A
là biến c:
"C haing ném bóng trúng vào r". Khi đó, xác suất ca biến c
A
là bao nhiêu?
A.
4
49
PA
.
B.
2
35
PA
.
C.
12
35
PA
.

Đề cương ôn tập thi học kì 2 lớp 11 môn Toán Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập thi học kì 2 môn Toán 11 Kết nối tri thức được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết đưa ra các nội dung ôn tập cho kì thi học kì 2 lớp 11 sắp tới. Kèm theo đó là câu hỏi ôn tập trắc nghiệm, tự luận. Mời các bạn cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 sắp tới nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm