Ma trận, đặc tả đề thi học kì 2 môn Toán 11 Chân trời sáng tạo
Ma trận, đặc tả đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán Chân trời sáng tạo
Ma trận, đặc tả đề thi học kì 2 môn Toán 11 Chân trời sáng tạo được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thể hiểu rõ hơn được khung ma trận cũng như bảng đặc tả đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán Chân trời sáng tạo nhé.
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 11 Chân trời sáng tạo
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Hàm số mũ và hàm số lôgarit | Phép tính luỹ thừa, phép tính lôgarit và các tính chất. Hàm số mũ, hàm số lôgarit. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit | 4 | 2 | 12 (6 TN) | ||||||
2 | Đạo hàm | Đạo hàm.Các quy tắc tính đạo hàm. Đạo hàm cấp hai | 5 | 4 | TL 1 (1,0) | 28 (9 TN, 1 TL) | |||||
3 | Xác suất | Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất. Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất | 4 | 4 | TL 2 (0,5) | 21 (8 TN, 1 TL) | |||||
4 | Quan hệ vuông góc trong không gian | Hai đường thẳng vuông góc. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Hai mặt phẳng vuông góc Khoảng cách trong không gian. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng | 7 | 5 | TL 3 (1,0) | TL 4 (0,5) | 39 (12 TN, 2 TL) | ||||
Tổng | 20 | 15 | 2 | 2 | |||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
2. Đặc tả đề thi học kì 2 môn Toán 11 Chân trời sáng tạo
STT | Chương/chủ đề | Nội dung | Mức độ kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Hàm số mũ và hàm số lôgarit | Phép tính lũy thừa | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương. | Câu 1 | |||
Phép tính lôgarit | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a ( a > 0, a ¹ 1) của một số thực dương. | Câu 2 | |||||
Hàm số mũ.Hàm số lôgarit | Nhận biết: – Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. | Câu 3-4 | |||||
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit | Thông hiểu: – Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản. | Câu 5-6 | |||||
2 | Đạo hàm | Đạo hàm | Nhận biết: – Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. | Câu 7 | Câu 8-9 | ||
Các quy tắc tính đạo hàm | Nhận biết: - Nhớ các công thức đạo hàm của một số hàm số thường gặp, đạo hàm của một số hàm số lượng giác, hàm số mũ và hàm số lôgarit, tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số. Thông hiểu: | Câu 10-12 | Câu 13-14 | TL 1* | |||
Đạo hàm cấp hai | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số. Thông hiểu – Tính đạo hàm cấp hai của một vài hàm đơn giản Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cấp hai (ví dụ: xác định gia tốc từ đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động không đều,...). | Câu 15 | TL 1* | ||||
3 | Xác suất | Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất | Nhận biết: Thông hiểu – Hiểu các quy tắc tìm giao và hợp các biến cố. Vận dụng: | Câu 16-17 | Câu 18-19 | ||
Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất | Câu 20-21 | Câu 22-23 | TL 2 | ||||
4 | Quan hệ vuông góc trong không gian | Hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết: – Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian. | Câu 24 | |||
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | Nhận biết: | Câu 25 | Câu 26 | ||||
Hai mặt phẳng vuông góc | Thông hiểu: | Câu 27 | |||||
Khoảng cách trong không gian | Nhận biết: Vận dụng cao: | Câu 28-29 | Câu 30-31 | TL 4 | |||
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng | Nhận biết: – Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trườnghợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng). | Câu 32-33 | Câu 34-35 | TL 3 | |||
Tổng | 20 | 15 | 2 | 2 | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |