Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 5

ĐỀ THI HC KÌ 2 LP 11
Môn: Toán
Thi gian: 90 phút, không k thời gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thi sinh ch chn một phuơng án đúng nhất.
Câu 1. Đặt
5
log 3a
. Tính theo
a
giá tr ca biu thc
9
log 1125
.
A.
9
3
log 1125 1
2a

. B.
9
3
log 1125 2
a

. C.
9
2
log 1125 2
3a

. D.
9
3
log 1125 1
a

.
Câu 2. Phương trình
có nghim
A.
4x
. B.
1x
. C.
3x
. D.
2x
.
Câu 3. Trong t din
OABC
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc vi nhau và
2OA OB OC
. Gi
G
là
trng tâm tam giác
ABC
. Góc gia
OG
AB
bng:
A.
75
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 4. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh
,3AB a AD a
. Cnh bên
2SA a
và vng góc mt phẳng đáy. Góc gia đường thng
SB
và mt phng
SAC
bng:
A.
75
. B.
60
. C.
45
. D.
30
.
Câu 5. Cho hình chóp
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
SCD SAD
. B.
SBC SIA
. C.
SDC SAI
. D.
SBD SAC
.
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng
ABC ABC

có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,B AB a
,
2AA a
.
Tính khong cách t đim
A
đến mt phng
A BC
A.
25a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 7. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc vi nhau và
,2OA a OB a
,
3OC a
.
Th ch ca khi t din
OABC
bng
A.
3
2
3
a
V
. B.
3
3
a
V
. C.
3
2Va
. D.
3
Va
.
Câu 8. Tung mt đồng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Cho biết hai biến c
A
: "Có ít nht mt
ln xut hin mt sp",
B
: "Có ít nht mt ln xut hin mt ngửa". Khi đó số phn t ca biến c
AB
bng:
A. 4 B. 2 C. 8 D. 7
Câu 9. Cho hai biến c
A
B
vi
0,3; 0,4P A P B
0,2P AB
. Xác suất để
A
hoc
B
xy ra bng:
A. 0,3 . B. 0,4 . C. 0,6 . D. 0,5 .
Câu 10. Gieo hai con xúc xc sáu mặt cân đối và đồng cht. Gi
X
là biến c: " Tích s chm xut hin
trên hai mt con xúc xc là mt s lẻ”. Xác suất ca
X
bng:
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 11. Tính đạo hàm ca hàm s
3
2
1y x x
tại điểm
1x 
.
A. 27 . B. -27 . C. 81 . D. -81 .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
32
32y x x
tại điểm hoành độ
0
1x
là:
A.
97yx
. B.
97yx
. C.
97yx
. D.
97yx
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. An và Huy lần lượt ly ngu nhiên các mnh giấy có kích thước giống nhau được đánh số
t 1 đến 9 trong mt hp kín. Gi biến c
A
: "An lấy được mnh giấy đánh số chn". Biến c
B
: "Huy lấy được mnh giấy đánh số chn". Biến c
C
: "An lấy được mnh giấy đánh s 8 ". Khi
đó:
a)
4
9
PA
b)
1
9
PC
c)
4
9
PB
d) Hai biến c
A
C
không độc lp.
Câu 2. Cho ba tia
,,Ox Oy Oz
vuông góc nhau từng đôi một. Trên
,,Ox Oy Oz
lần lượt lấy các điểm
,,A B C
sao cho
OA OB OC a
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
.O ABC
là hình chóp đều.
b) Tam giác
ABC
din tích
2
3
2
a
S
.
c) Tam giác
ABC
chu vi
32
2
2
a
p
.
d) Ba mt phng
,,OAB OBC OCA
vuông góc vi nhau từng đôi một.
Câu 3. Cho phương trình
31
x
m
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trìnhnghiệm dương nếu
0m
.
b) Phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nht
3
log 1xm
.
d) Phương trình có nghiệm vi
1m
.
Câu 4. Mt chuyển động xác định bi phương trình
32
3 9 2S t t t t
. Trong đó
t
được tính
bng giây,
S
được tính bng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vn tc ca chuyển động bng 0 khi
0 st
hoc
2 st
.
b) Gia tc ca chuyển động ti thời điểm
3 st
2
12 m / s
.
c) Gia tc ca chuyển động bng
2
0 m / s
khi
0 st
.
d) Vn tc ca chuyển động ti thời điểm
2 st
18 m/sv
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chiếc hp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khi
ng. Ly lần lượt mt viên bi t hp và không tr li, thc hin hai ln liêp tiếp. Tính xác sut
để lấy được ít nhất 1 viên bi màu đỏ.
Câu 2. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thy rng xác suất để đồng xu xut hin
mt sp bng
2
3
. Tung đồng xu này ba ln liên tiếp. Tính xác suất để ch xut hin mt sp;
Câu 3. Cho hình chóp
S ABC
đáy là tam giác đều cnh
,a SA ABC
5SB a
. Gi
M
là trung điểm
BC
. Tính góc giữa đường thng
SM
và mt phng
SAC
?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
, 3 ,SA ABCD SA a ABCD
là hình vuông cnh bng
a
.
Tính khong cách giữa hai đường thng
AC
SB
.
Câu 5. S ng tế bào còn sng trong khong thi gian
t
(phút) k t lúc tiến hành thí nghim
được xác định bi
bt
f t a e
trong đó
,ab
là các hng s cho trước. Nếu bắt đầu mt thí
nghim sinh hc vi 5.000 .000 tế bào thì
45%
các tế bào s chết sau mi phút, hi sau ít nht
bao lâu nó s còn ít hơn 1.000 tế bào?
Câu 6. Mt vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dch chuyn
2
1
2
S t gt
vi
t
là thi gian tính bng giây
s
k t lúc vt bắt đầu rơi,
S
là quãng đường tính bng mét
2
m , 9,8 m/sg
. Vn tc tc thi ca vt ti thời điểm
4 st
là?
3/5 Xem thêm

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 cấu trúc mới

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi cuối học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 5 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 11 sắp tới nhé.

Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng