Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề 2

ĐỀ THI CUI K 2
Môn: TOÁN 11-CHÂN TRI SÁNG TO
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng đnh sau khẳng đnh nào sai?
A.
30 20
23
. B.
0,99 0,99
e
. C.
2
2
2
log 1 0
a
a

. D.
32
44

.
Câu 2. Đồ th (hình bên) là đồ th ca hàm s nào ?
A.
2
log 1yx
. B.
2
log 1yx
. C.
3
logyx
. D.
.
Câu 3. Tp nghim ca bt phương trình
2
1
2
log 7 0xx
A.
;2 3;

. B.
;2
. C.
2;3
. D.
3;
.
Câu 4. Cho hình lập phương
ABCD ABCD
. Góc giữa hai đường thng
AC

BD
bng.
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 5. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
,a SA ABCD
3SA a
Gi
là góc
to bi giữa đường thng
SB
và mt phng
SAC
, khi đó
tha mãn h thức nào sau đây:
A.
2
cos
8
. B.
2
sin
8
. C.
2
sin
4
. D.
2
cos
4
.
Câu 6. Cho hình lập phương
ABCD ABCD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
mp AA C C mp ABCD

. B.
mp ABB A mp BDDB
 
.
C.
mp ABB A mp A BC D

. D.
mp ACCA mp BBDD
.
Câu 7. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc nhau và
3OA OB OC a
. Tính
khong cách giữa hai đường thng
AC
OB
.
A.
3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
32
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc mặt đáy, tam giác
ABC
vuông ti
, 2 cmA SA
,
4 cm, 3 cmAB AC
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
12
cm
3
. B.
3
24
cm
5
. C.
3
24
cm
3
. D.
3
24 cm
.
Câu 9. Nhi Nhung thường xuyên đến cùng mt quán cà phê cùng khung gi, tuy nhiên hai bn không
đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bt k trong tuần, Nhung t thường đến 3 ngày bt k. Tính
c sut hai bn gặp được nhau.
A.
6
49
P
. B.
8
49
P
. C.
15
49
P
. D.
20
49
P
.
Câu 10. Tung mt đồng xu 3 ln. Xác suất đồng xu xut hin 2 ln mt nga và mt ln mt sp là:
A.
1
4
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
2
.
Câu 11. Tìm đạo hàm ca hàm s
e
x
yx
A.
1e
x
. B.
1e
x
x
. C.
1e
x
x
. D.
e
x
.
Câu 12. Cho hàm s
32
2 6 5y x x
có đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại điểm
M
thuc
C
và có hoành độ bng 3 là
A.
18 49yx
. B.
18 49yx
. C.
18 49yx
. D.
18 49yx
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
), ),a b c
), d) môi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Mt hp chứa 15 viên bi xanh và 20 viên bi đỏ, có cùng kích thước và khối lượng. Ln
t ly ngu nhiên ra 2 viên bi, mi ln mt viên. Gi
A
là biến c "Lây được viên bi màu xanh
ln th nht"
B
là biến c "Lấy được viên bi màu xanh ln th hai". Khi đó:
a) Hai biến c
A
B
không độc lp
b)
3
17
P AB
c)
60
119
P AB
d) Xác suất để hai viên bi ly ra khác màu là:
30
119
Câu 2. Xét khi t din
ABCD
có cnh
AB x
, các cnh còn lại đều bng
23
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Din tích tam giác
BCD
bng
33
BCD
S
b)
2
3
36
3
ABCD
V x x
c) Khi
3x
thì
9
4
V
d) Khi
32x
thì th tích khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
Câu 3. Lm phát là s tăng mức giá chung mt cách liên tc ca hàng hoá và dch v theo thi
gian, tc là s mt giá tr ca mt loi tin t nào đó. Chẳng hn, nếu lm phát là
5%
một năm thì
sc mua ca 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mt
5%
ca 1 triu
đồng, tức là 50000 đồng). Nói chung, nếu t l lm phát trung bình
%r
một năm thì tng s
tin
P
ban đầu, sau
n
năm số tiền đó chỉ còn giá tr là:
1
100
n
r
AP




a) Nếu t l lm phát là
7%
một năm thì sức mua ca 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li
86490000 đồng.
B) Nếu t l lm phát là 7% một năm thì sức mua ca 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li
96490000 đồng.
c) Nếu sc mua ca 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn li 80 triệu đng thì t l lm phát trung
bình của ba năm đó là
9,17%
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
d) Nếu t l lm phát trung bình là
6%
một năm thì sau 15 năm sức mua ca s tiền ban đầu ch
còn li mt na
Câu 4. Cho hàm s
2
sinyx
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2 2cos 2
4
y y x



.
b)
2 tan 0y y x

.
c)
42yy

.
d)
40yy

.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr l đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung mt đồng xu không cân đối thì người ta thy rng xác suất để đồng xu xut hin
mt sp bng
2
3
. Tung đồng xu này ba ln liên tiếp. Tính xác suất để xut hin 2 ln mt sp, 1
ln mt nga;
Câu 2. Mt lp hc có 40 học sinh trong đó có 25 hc sinh thích môn Toán, 20 hc sinh thích
môn Ng văn và 12 học sinh thích c hai môn Ng văn và Toán. Tính xác suất để chọn được mt
hc sinh thích môn Ng văn mà không thích môn Toán.
3/6 Xem thêm

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 cấu trúc mới

Đề thi cuối học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề 2 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi cuối học kì 2 lớp 11 sắp tới nhé. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng