Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên năm 2024

Trang1 | 4 m ã 1 0 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT NGÔ QUYN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
MÃ ĐỀ
101
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Đề kim tra gm: 05 trang
A. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm )
Câu 1: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
145;150
150;155
155;160
160;165
165;170
7
14
10
10
9
Khi đó số học sinh có chiều cao dưới 160 cm là
A. 7. B. 14. C. 10. D. 31.
Câu 2: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
145;150
150;155
155;160
160;165
165;170
7
14
10
10
9
Tính chiu cao trung bình (cm) ca 50 hc sinh lp 11A.
A. 157,5(cm). B. 155,5(cm). C. 150(cm). D. 160(cm).
Câu 3: Cho
A
,
B
là hai biến c độc lp. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.P AB P A P B
B.
..P AB P A P B
C.
.P AB P A P B
D.
.P AB P A P B
Câu 4: Cho s thực dương
a
và s nguyên dương
n
tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
nn
aa
. B.
2
nn
aa
. C.
2
n
n
aa
. D.
2
n
n
aa
.
Câu 5: Cho
a
là s thực dương. Viết biu thc
2
2
5
.P a a
dưới dạng lũy thừa mũ hữu t cơ số
a
ta được kết
qu
A.
4
5
Pa
. B.
12
5
Pa
. C.
8
5
Pa
. D.
5
Pa
.
Câu 6: Cho
a
là s thực dương. Viết biu thc
3
7
1
.Pa
a
dưới dạng lũy thừa mũ hữu t cơ số
a
ta được
kết qu
A.
11
6
Pa
. B.
6
11
Pa
. C.
17
6
Pa
. D.
14
3
Pa
.
Câu 7: Viết biu thc
23
3
.P x x x
vi
0x
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
A.
3
8
Px
. B.
3
11
Px
. C.
1
4
Px
. D.
11
3
Px
.
Câu 8: Biết
log 7 2
a

. Tính
log 49
a
a
.
A. 3. B. 5. C.
4
. D.
3
.
Câu 9: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
log 8a
bng
A.
2
1
log
3
a
. B.
2
3log a
. C.
2
2
log a
. D.
2
3 log a
.
Câu 10: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
; 
?
Trang2 | 4 m ã 1 0 1
A.
52
x
y
. B.
3



x
y
. C.
0,7
x
y
. D.
2



x
e
y
.
Câu 11: Hình bên là đồ th ca ba hàm s , , được v trên cùng mt h
trc tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. .
B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm tập xác định ca hàm s
2
2
log 4 ln 3
x
y x x x e
.
A.
3;4D
. B.
0;4D
.
C.
0;3 3;4D 
. D.
;0 4;D  
.
Câu 13: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên ?
A.
2
logyx
. B.
0,3
x
y
. C.
2
x
y
. D.
2024
x
y
.
Câu 14: Tp nghim S ca bất phương trình
2
log 2 3 0x 
A.
;1S 
. B.
1;S 
. C.
;1S 
. D.
;0S 
.
Câu 15: Tp nghim ca bất phương trình

là:
A. (-∞;-6)  B. (-2;6)
C. (-∞;-2)  D. (-6;2)
Câu 16: Cho hàm s
y f x
xác định trên khong
;ab
điểm
0
;x a b
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
. B.
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
.
C.
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
. D.
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
.
Câu 17: H s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s
tại điểm

là:
A.

B.
C.
D. 

Câu 18: Mt chất đim chuyn động có phương trình
2
37s t t
(
t
tính bng giây,
s
tính bng mét). Vn
tc ca chất điểm ti thời điểm
0
3t
(giây) bng.
A.
22 /ms
. B.
25 /ms
. C.
48 /ms
. D.
11 /ms
.
Câu 19: Đạo hàm
y
ca hàm s
sin cosy x x
A.
2cosyx
. B.
2sinyx
. C.
sin cosy x x

. D.
cos siny x x

.
Câu 20: Cho hàm s
32
1
2 1 4
3
y x m x mx
, đạo hàm
y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
0y
vi
x
.
A.
1
1; .
4
m
B.
1
1; .
4
m
C.
1
; 1 ; .
4
m
D.
1
1; .
4
m
x
ya
x
yb
x
yc
0 , , 1abc
x
y
y =
c
x
y =
b
x
y =
a
x
O
a c b
abc
bac
c b a
Trang3 | 4 m ã 1 0 1
Câu 21: Đạo hàm cp hai ca hàm s
sin2yx
A.
' 4cos2 .yx
B.
' 4sin2 .yx
C.
' 2cos2 .yx
D.
' 4cos2 .yx
Câu 22: Đạo hàm ca hàm s
2
cos 2y x x
A.
2
2
2 1 sin 2
'.
22
x x x
y
xx

B.
2
' sin 2.y x x
C.
2
2
2 1 sin 2
'.
22
x x x
y
xx

D.
2
2
sin 2
'.
22
xx
y
xx

Câu 23: Đạo hàm cp hai ca hàm s
1
y
x
A.
1
y
x


. B.
2
1
y
x

. C.
3
2
y
x

. D.
3
3
y
x


.
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phng này s vuông góc vi mt
phng kia.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
D. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phng này và vuông góc vi giao
tuyến ca hai mt phng s vuông góc vi mt phng kia.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy. Mặt phẳng nào sau đây
không vuông góc vi
ABCD
A.
SAB
. B.
SAC
. C.
SBD
. D.
SAD
.
Câu 26: Nếu d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P
thì
A.
/ /( )dP
B.
d
nằm trong măt phng
P
. C.
d
cắt và không vuông góc với
P
. D.
()dP
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
ABCD là hình ch nht. Hỏi đường thẳng BC vuông
góc với măt phẳng nào sau đây
A.
SAB
. B.
SAC
. C.
SBC
. D.
ABC
.
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm Cnh bên vuông góc với đáy. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
SA SD
B.
BC AD
. C.
SA BD
D.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
AB BC
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Góc phng
nh din
,,A BC S
là góc nào sau đây?
A.
SBA
. B.
SCA
. C.
.SCB
D.
SIA
Câu 30: Cho các đường thng
,ab
và các mt phng
,

. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
a a b
b

. B.
ab
a
b
. C.
a
a


. D.
//
ab
b
a
.
.S ABCD
ABCD
.O
SA
.AD SC

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên năm 2024

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên năm 2024 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 2 mã đề thi. Mỗi đề thi có 35 câu hỏi trắc nghiệm, 6 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi và tham khảo thêm đề thi các môn tại mục Thi học kì 2 lớp 11 nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm