Đề thi học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Phạm Phú Thứ, Đà Nẵng năm 2024
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHẠM PHÚ THỨ
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 30. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Căn bậc 5 của 32 là
A.
32
5
. B.
5
. C.
2
. D.
2
.
Câu 2: Với
0 1
a
,
0
M
và
là số thực tùy ý, ta có
log
a
a
bằng
A.
1
. B.
. C.
0
. D.
1
.
Câu 3: Với
,a b
là các số thực dương thỏa mãn
2 2
log 5,log 10
a b
. Tính
2
log
a
b
.
A.
2
log 5
a
b
. B.
2
1
log
2
a
b
. C.
2
log 2
a
b
. D.
2
log 5
a
b
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ của
y
theo biến
x
?
A.
1
y
x
. B.
2
x
y
. C.
2
y x
. D.
2
logy x
.
Câu 5: Một nghiệm
0
x
của phương trình mũ
2 1
3 9
x
là
A.
2
. B.
1
2
. C.
5
. D.
3
2
.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
. Góc giữa đường thẳng
SA
và
BC
bằng
A.
SCA
. B.
SAC
. C.
BSC
. D.
SAD
.
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
. Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?
A.
ABB A
. B.
A B C D
. C.
BDD B
. D.
D AC
.
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt
,a b
và mặt phẳng
,P
trong đó
.a P
Mệnh đề nào sau đây
là không đúng?
A. Nếu
b a
thì
//
b P
. B. Nếu
// b P
thì
b a
.
C
B
D
A
S
C
C'
D'
B'
A
D
B
A'
ĐỀ GỐC
Trang 2
C. Nếu
b P
thì
//b a
. D. Nếu
//b a
thì
b P
.
Câu 9: Cho
A
là một điểm không thuộc mặt phẳng
P
và
A
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
P
. Khi đó, tính chất nào sau đây đúng?
A.
A P
. B.
AA P
. C.
//
AA P
. D.
AA P
.
Câu 10: Số đo của góc nhị diện có thể nhận giá trị trong phạm vi nào dưới đây?
A. Từ
0
đến
180
. B. Từ
0
đến
90
. C. Từ
90
đến
180
. D. Từ
180
đến
360
.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này thì luôn vuông
góc với mặt phẳng kia.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng đó thì luôn vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
và
CC
bằng
A.
,
d C AB
. B.
,
d C AB
. C.
CA
. D.
CB
.
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABCD
có
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
ABCD
là
hình thang vuông tại
A
và
D
,
I
là trung điểm
AD
,
J
là trung điểm
BC
. Biết
2AB AD a
. Tính khoảng cách từ
IJ
đến mặt phẳng
SAB
.
A.
3a
. B.
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 14: Cho khối lập phương
.
ABCD A B C D
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3
AB
. B.
1
.
3
ABCD
AA S
. C.
1
.
2
ABCD
AA S
. D.
1
.
3
ABCD
BA S
.
Câu 15: Cho
A
và
B
là hai biến cố. Biến cố: “Cả
A
và
B
đều xảy ra” là biến cố nào sau đây?
A.
AB
. B.
A B
. C.
A B
. D.
AB
.
Câu 16: Cho hai biến cố độc lập
A
và
B
. Cặp biến cố nào sau đây là độc lập?
A.
A
và
A
. B.
B
và
B
. C.
A
và
B
. D.
AB
và
AB
.
Câu 17: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi
A
là biến cố: “số chấm gieo được là ước số của
4”;
B
là biến cố: “số chấm gieo được là số chia hết cho 3”;
C
là biến cố: “số chấm gieo được là
số nguyên tố”. Khi đó, cặp biến cố nào sau đây xung khắc?
C
B
A
B'
A'
C'
J
I
C
D
B
A
S
Trang 3
A.
A
và
B
. B.
A
và
C
.
C.
B
và
C
. D. Không có cặp nào xung khắc.
Câu 18: Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong trường THPT Phạm Phú Thứ. Gọi
A
là biến cố: “Học sinh
được chọn bị cận thị” và
B
là biến cố: “Học sinh được chọn học giỏi môn Toán”. Xác định biến
cố
A B
.
A. Học sinh được chọn vừa bị cận thị vừa học giỏi môn Toán.
B. Học sinh được chọn học giỏi môn Toán nhưng không bị cận thị.
C. Học sinh được chọn bị cận thị nhưng không học giỏi môn Toán.
D. Học sinh được chọn bị cận thị hoặc học giỏi môn Toán.
Câu 19: Cho
A
và
B
là hai biến cố. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
P A B P A P B
. B.
P A B P A P B P AB
.
C.
P A B P A P B P AB
. D.
P A B P A P B
.
Câu 20: Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 1 viên bi. Tính xác suất lấy được
một viên bi màu đỏ hoặc màu vàng
A.
7
15
. B.
1
3
. C.
1
15
. D.
3
5
.
Câu 21: Cho hai biến cố
A
và
B
xung khắc, biết
1 2
, .
2 3
P A P A B
Xác suất của biến cố
B
bằng
A.
1
.
6
B.
1
.
4
C.
3
.
4
D.
1
.
3
Câu 22: Cho hai biến cố
A
và
B
và
0, 0
P A P B
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
P AB P A P B
nếu
A
và
B
độc lập.
B.
.
P AB P A P B
nếu
A
và
B
không độc lập.
C.
.
P AB P A P B
nếu
A
và
B
độc lập.
D.
0
P AB
nếu
A
và
B
độc lập.
Câu 23: Cho
A
và
B
là hai biến cố độc lập. Biết
( ) 0,4
P A
và
( ) 0,2
P B
. Tính xác suất của biến cố
P AB
.
A.
0,48
. B.
0,12
. C.
0,08
. D.
0,32
.
Câu 24: Cho hàm số
y f x
xác định trên khoảng
;a b
và
0
;x a b
. Khi đó, đạo hàm của hàm số
f x
tại điểm
0
x
(nếu có) bằng
A.
0
0
0
lim
x x
f x f x
x x
. B.
0
0
0
lim
x x
f x f x
x x
. C.
0
0
0
lim
x x
x x
f x f x
. D.
0
0
0
lim
x x
x x
f x f x
.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số
2
2
y x x
tại điểm
0
1
x
bằng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 26: Đạo hàm của hàm số
2
y mx
(với
m
là hằng số) tại điểm
0
x
bất kì bằng
A.
0
0
lim
x x
m x x
. B.
0
0
lim
x x
m x x
.
C.
0
0 0
0
lim
x x
m x x x x
x x
. D.
2m
.
Câu 27: Cho hai hàm số
f x
và
g x
có
5 13
f
,
5 10
g
. Đạo hàm của hàm số
f x g x
tại điểm
5
x
bằng
A.
13
. B.
3
. C.
10
. D.
5
.
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Phạm Phú Thứ, Đà Nẵng năm 2024
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Phạm Phú Thứ, Đà Nẵng năm 2024 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 3 phần với 30 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 5 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi và tham khảo thêm đề thi các môn tại mục Thi học kì 2 lớp 11 nhé.