Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Đào Duy Từ, Quảng Bình năm 2024

1
S GD&ĐT QUNG BÌNH
TRƯNG THPT ĐÀO DUY T
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ)
(Đề thi gm 4 trang)
H
và tên: ............................................................................
S
báo danh:
............
Mã đề 111
I. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm). (35 câu, mi câu đúng 0,2 điểm)
Câu 1. Mt đi tình nguyn gm 6 hc sinh khi 11 và 8 hc sinh khi 12. Chn ra ngu nhiên 2 hc
sinh trong đội. Xác sut ca biến c "hai học sinh được chn phi có hc sinh ca khi 11" là
A. 1 B.
48
91
. C.
15
91
. D.
9
13
.
Câu 2. Nếu hai biến c
A
B
độc lp thì
( )
P AB
bng
A.
( )
() ( )P A P B P AB+−
B.
. C.
( ) ( )
.PAPB
. D.
( )
( )
1 PAPB
Câu 3. Nếu hàm s
()y fx
=
có đ th là đưng cong và hàm s đo hàm ti đim
0
x
thì phương trình
tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
000
(; )Mxy
thuộc đồ th
A.
00 0
( ).( )y y fx x x−=
. B.
000
'( ).( )y y fx xx+=
C.
000
'( ).( )y y fx xx−=
D.
000
'( ).( )y y fx xx−= +
Câu 4. Lp 10A có 20 hc sinh thích chơi th thao, trong đó 8 học sinh gii bóng chuyn, 10 hc sinh
gii bóng đá và 6 hc sinh gii c hai môn th thao đó. Chọn ngu nhiên mt hc sinh ca lp. Xác sut
để chọn được hc sinh gii ít nht mt trong hai môn th thao nói trên là
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,1. D. 0,5.
Câu 5. Nghim của phương trình
21 2
33
xx+−
=
A.
1x =
. B.
1
x
=
. C.
0x =
. D.
1
3
x =
.
Câu 6. Trong phép thử “Bn th nht gieo mt con xúc xc, bn th hai gieo mt đng tiền”. Xét hai
biến c A: “Đng tin xut hin mt sp”; B: “ Con xúc xc xut hin mt 3 chm”.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
A
B
là hai biến c độc lp. B.
A
B
là hai biến c xung khc.
C.
.AB
∩=
D.
.AB∪=
Câu 7. Vi
a
là s thực dương tuỳ ý,
3
a
bng
A.
6
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 8. Xét phép thử gieo ngu nhiên mt con xúc xc đng cht 6 mt. gi
A
là biến c: “s chm xut
hin là s chn”,
B
là biến c: “ s chm xut hin không chia hết cho 4”. Hãy mô t biến c
AB
”.
A.
{ }
2;6
. B.
{ }
1;2;3;5;6
. C.
{ }
1; 2; 3
. D.
{ }
2; 4;6
.
Câu 9. Cho
C
D
là hai biến c xung khc. Biết
(C) 0, 4P
=
(D) 0,45P =
. Kết qu
(C )PD
A. 0,67 B. 0,05 C. 0,85 D. 0,18
Câu 10. Cho hàm s
()y fx=
đo hàm tha mãn
( )
2 3.f
−=
Giá tr ca biu thc
(
) ( )
2
2
lim
2
x
fx f
x
→−
−−
+
bng
A. f(-2) B. -6 C. 3 D. -2.
Câu 11. Hai x th bn cung vào bia. Gi
1
X
2
X
lần lượt là các biến c “X th th nht bn trúng
bia” và “X th th hai bn trúng bia”. Hãy biu din biến c
B
“Có đúng một x th bn trúng bia”.
theo hai biến c
1
X
2
X
.
A.
12
BX X=
B.
12 12
B XX XX=
C.
12 12
B XX XX=
D.
12 12
B XX XX=
2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Góc giữa hai đưng
thng SB CD là góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
A. SC CD B. SB AB
C. SC CD D. SB SA
Câu 13. Có 2 hp I, II; mi hộp đều đựng 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh ging
nhau v kích thước và khi ợng. Từ mi hp ly ngu nhiên một viên bi. Xét
các biến c sau:
M: “Lấy được bi đỏ t hp I” N: “Lấy được bi đỏ t hp II”
P: “Lấy được bi xanh t hp I” Q: “Lấy được bi xanh t hp II”
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai biến c M N độc lp B. Hai biến c NP độc lp
C. Hai biến c MQ độc lp D. Hai biến c PQ không độc lp
Câu 14. Cho hàm s
()y fx=
có đ th
()C
và đo hàm
(2) 6.f
=
Phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti
điểm thuc (C) là
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hàm s
tan 1yx= +
. Chn mệnh đề đúng?
A.
B.
2
1
'.
sin
y
x
=
C.
2
1
'.
sin
y
x
=
D.
2
1
'.
cos
y
x
=
Câu 16. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng nm trong mt phng
( )
α
t
d
vuông góc
vi mt phng
( )
α
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
( )
α
thì
d
vuông góc
vi mt phng
( )
α
.
C. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong mt phng
( )
α
thì
d
vuông góc mọi đường thng nm trong mt phng
( )
α
.
D. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong mt phng
( )
α
thì
d
vuông góc vi mt phng
( )
α
.
Câu 17. Cho hai biến c
A
.B
Biến c
A
hoc
B
xảy ra” được gi là
A. Biến c hp ca
A
B
B. Biến c đối ca
.B
C. Biến c đối ca
.A
D. Biến c giao ca
A
.B
Câu 18. Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
x
y =
. B.
1
3
x
y

=


.
C.
3
logyx=
. D.
1
3
logyx=
.
Câu 19. Gi s
()v vx
là hàm s có đạo hàm tại điểm x thuc khoảng xác định. Đạo hàm ca hàm s
( )
1
() 0y v vx
v
= =
A.
2
'
'
v
y
v
=
. B.
2
'
'
v
y
v
=
. C.
'
'
v
y
v
=
. D.
'
'
v
y
v
=
.
x
y
3
O
1
3
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
SA
vuông
góc vi mặt đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
SAB SBC
B.
( ) ( )
SAB ABC
C.
( ) (
)
SAC SBC
D.
( ) ( )
SAD SCD
Câu 21. Mt hp có 10 viên bi màu hng và 14 viên bi màu vàng, các viên bi có
kích thước và khi ợng như nhau. Lấy ngu nhiên hai viên bi. Xét các biến c:
P : “Hai viên bi được ly ra có màu hng”; Q : “Hai viên bi được ly ra có màu vàng”.
Khi đó, biến c hp ca hai biến c PQ là:
A. “Hai viên bi được ly ra có cùng màu”. B. “Hai viên bi được ly ra ch màu
vàng”.
C. “Hai viên bi được ly ra có màu khác nhau”. D. “Hai viên bi được ly ra ch có màu
hng”.
Câu 22. Cho hình chóp đều S.ABCD. Mt phng (P) không đi qua S, song
song vi mặt đáy (ABCD) ct các cnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt ti M,
N, P, Q. Hình ABCD.MNPQ là hình gì?
A. Hình lăng trụ B. Hình chóp
C. Hình chóp đều D. Hình chóp cụt đều
Câu 23. Mt công ty may mc có hai h thng máy may hot động độc lp.
Xác sut đ h thng máy th nht hot đng tt là
90%
, h thng th hai
hot đng tt là
80%
. Công ty ch có th hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu
ít nht mt trong hai h thng máy may hot đng tt. Xác sut đ công ty hoàn thành đơn hàng đúng
hn là
A.
2%
. B.
80%
. C.
98%
. D.
72%
.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây chứng t
( )
SA ABCD
?
A.
SA BD
B.
SA AB
SA CD
C.
SA AD
SA BC
D.
SA AB
SA BC
Câu 25. Cho
A
B
là hai biến cố. Khi đó
A.
( ) ( ). ( ).PA B PAPB
∪=
B.
( ) () ().PA B PA PB∪= +
C.
( ) () ().
PA B PB PA
∪=
D.
( ) () () ( ).PA B PA PB PAB∪= +
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cnh bng a. Khong cách gia
đường thng AD và mt phng (EFGH) bng
A.
2a
. B.
3a
.
C.
a
. D.
3
2
a
.
Câu 27. Mt hp đng 8 qu cu trng và 12 qu cầu đen. Lấy ngu nhiên 2 qu cu trong hp. Xác sut
để lấy được 2 qu cu cùng màu là
A.
47
190
. B.
47
95
. C.
14
95
. D.
81
95
.
Câu 28. Cho
A
B
là hai biến c ca một phép thử. Biết
( )
0,32PA=
;
( )
B 0,35P =
(
)
AB 0,34P =
Tính xác suất ca biến c
AB
.
A. 0,67 . B. 0,33 . C. 0,03 . D. 0,112 .
Câu 29. Tung đồng xu cân đối và đồng cht 3 ln liên tiếp. Gi A là biến c “Có hai ln xut
hin mt sp” và B là biến c “Có hai ln xut hin mt ngửa”. Tìm số phn t ca biến c
AB
A. 6 B. 3 C. 4 D. 8

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Đào Duy Từ, Quảng Bình năm 2024

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Đào Duy Từ, Quảng Bình năm 2024 được VnDoc.com tổng hợp và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi và tham khảo thêm đề thi các môn tại mục Thi học kì 2 lớp 11 nhé.

Đánh giá bài viết
1 5
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm