Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 14

TRƯỜNG THPT ……..
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC …….
Môn: TOÁN, Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số
2
x
y
A. . B.
\0
. C.
0;
. D.
0;
.
Câu 2. Đạo hàm ca hàm s
A.
42
' 10 3 2 .y x x x
B.
42
' 5 12 2 .y x x x
C.
42
' 10 12 2 .y x x x
D.
42
' 10 12 2 .y x x x
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC ABC
 
đáy tam giác vuông cân ti
A
, biết
AB AC a
,
2AA a
. nh khong cách giữa hai mặt phẳng
ABC
ABC
.
A'
C'
B'
B
C
A
A.
3a
. B.
2a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 4. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
6B
chiều cao
4h
là
A.
8
. B.
24
. C.
12
. D.
96
.
Câu 5. Hệ sgóc
k
của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2y x x
tại điểm
M
có hoành độ bằng 1 là?
A.
4k
. B.
3k
. C.
1
9
k
. D.
1k 
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là t giác li và
SA ABCD
(xem hình vẽ).
D
C
B
A
S
Góc gia
SB
và mt phng
ABCD
A.
SCA
. B.
SAB
. C.
SBA
. D.
SDA
.
Câu 7. Cho tứ din đều , tính góc giữa hai đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Nghim của phương trình
2
2 64
x
A.
7x
. B.
8x
. C.
6x
. D.
9x
.
Câu 9. Trên đường đi từ Ni v thăm đền Hùng Phú Th, bn Nam lên mt xe ô khách
29
ch,
các ch ngi được đánh số t 1 đến 29. Xét các biến c A: “Bạn Nam ngi o ghế đánh số chia hết cho 3”,
B: “Bn Nam ngio ghế đánh số chia hết cho 6”. Khi đó biến c
AB
là:
A. Bn Nam ngi vào ghế đánh số chia hết cho 12.
B. Bn Nam ngi vào ghế đánh số chia hết cho 6.
C. Bn Nam ngi vào ghế đánh số chia hết cho 18.
D. Bn Nam ngi vào ghế đánh số chia hết cho 3.
Câu 10. Tính g tr ca biu thc
5 1 3 5
3 1 3 1
.
( 0)
()
qq
Qq
q



.
A.
2Q
. B.
1Q
. C.
Qq
. D.
2
Qq
.
Câu 11. Cho hai mặt phẳng
,PQ
có giao tuyến là đường thẳng
CD
. Điểm
;A P B Q
,AO BO
cùng vuông góc với
CD
.
M
là một điểm bất thuộc
CD
(
M
khác
O
). Xác địnhc nhị diện
,,A CD B
A.
AMB
. B.
OAB
. C.
AMO
. D.
AOB
.
Câu 12. Nghim của phương trình
16
1
log 5
2
x 
là:
A.
3
. B.
27
. C.
3
. D.
1
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
2AB a
,
AD a
. Hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
()ABCD
là trung điểm
H
của
AB
45SCH
. Khi đó:
a)
()BC SAB
b)
6
( ,( ))
3
a
d H SBC
c) Gọi
K
là trung điểm
CD
khi đó:
()CD SHK
d)
6
( ,( ))
2
a
d H SCD
Câu 2. Minh ln đầu gởi vào ngân hàng
100
triệu đồng với khạn 3 tháng, lãi suất
2%
một quý theo
hình thức lãi kép. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Sau 6 tháng cô Minh tổng số tiền là
104,04
triệu.
b) Để nhn được số tiền
200
triệu trong 30 tháng với lãi suất như trên t ban đầu cô Minh phải gởi ít nhất
164
triệu.
c) Sau đúng 6 tháng Minh gởi thêm
100
triệu đồng với k hn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền cô
Minh nhận được 1 năm sau khi gởi thêm tiền gần nhất là
216
triệu
d) Để số tin nhận được là
150
triệu tMinh phải gởi nn hàng 18 quý.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một trường THPT
5
hc sinh xut sc khi 10,
7
hc sinh xut sc khối 11. Nhà trường chn
ngu nhiên
2
em hc sinh t nhng hc sinh xut sc ca
2
khối để d liên hoan hc sinh tiêu biu ca tnh
2 đợt, mi đợt chn
1
em. Xác suất để đợt 1 ntrường chọn đưc em hc sinh khi 10, đợt 2 chọn được 1
em hc sinh khi 11 là (Kết qu làm tn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
1
49
3
s t t t t
, trong đó
t
tính bằng gy
s
tính bằng mét. Tính quãng đường vật đi được từ lúc
0t
đến lúc chuyển động có vận tốc bằng không.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
tất cả các cạnh bng
a
,
M
trung điểm của
,SD
tan góc
giữa
BM
mp ABCD
bằng bao nhiêu? (Kết quả lấy đến hàng phần trăm).
Câu 4. Dân s mt địa phương được ước tính theo công thc
.rt
S A e
, trong đó
A
không đổi là dân
s của năm 2023,
S
là dân s sau
t
năm,
r
là t l tăng dân số hằng năm. Hỏi đến năm nào thì dân
s địa phương đó s đạt gấp đôi dân s năm 2023? Biết
1,13%/r
năm.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
3/5 Xem thêm

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 cấu trúc mới

Đề thi cuối học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 14 có đáp án kèm theo là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 lớp 11 sắp tới nhé. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 2 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai, 4 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng