Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 13

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
TRƯỜNG THPT ……..
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC ……
Môn: TOÁN, Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số
2
log 3yx
A.
3;D
. B.
D
. C.
. D.
0;D
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
ABCD
là:
A.
ASC
. B.
CAS
. C.
SCB
. D.
SCA
.
Câu 3. Cho hàm số
y f x
xác định trên
25f
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại
2;1M
A.
5 11yx
. B.
5 11yx
. C.
59yx
. D.
53yx
.
Câu 4. Thể tích khối chóp có din tích đáy
S
và chiều cao
h
A.
1
..
3
V h S
. B.
1
..
2
V h S
. C.
.V hS
. D.
3. .V hS
.
Câu 5. Tích các nghim của phương trình
2
2
log 2 3xx
là:
A.
6
. B.
8
. C.
8
. D.
6
.
Câu 6. Đạo hàm ca hàm s
5
x
y
bng
A.
5 .ln5
x
. B.
1
5 .ln5
x
. C.
5
ln5
x
. D.
5
x
.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Góc giữa đường thng
d
mt phng
góc gia
d
đường thng
'
d
bt nm trong mt
phng
.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nm trong mi mặt phẳng.
C. Góc giữa hai mặt phẳng ln là góc nhọn.
D. Hai đường thẳng được gọi vuông góc nếu góc giữa chúng bắng
0
90
.
Câu 8. Một hộp chứa 10 chiếc thẻ cùng loại, trên mi thẻ được đánh số t1 đến 10. Hai thẻ khác nhau t
được ghi 2 số khác nhau. Rút ngu nhiên 1 chiếc th t hp. Xét các biến c
A
: Số xuất hiện trên thẻ rút ra
số chẵn”;
B
: “Số xut hin trên th rút ra nh hơn
5
”. Khi đó biến c
AB
được mô t:
A.
1;2;3;4;6;8;10 .AB
B.
2;4AB
.
C.
2;4;6;8;10AB
. D.
1;2;3;4;5;6;8;10AB
.
Câu 9. Cho hình lập phương
.ABCDEFGH
có độ dài cạnh bằng
2a
. Khoảng cách giữa
AB
EF
A.
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2
2
a
.
Câu 10. Cho
a
là s thực dương. Giá tr rút gn ca biu thc
1
3
P a a
bng:
A.
5
a
. B.
1
6
a
. C.
5
6
a
. D.
2
3
a
.
Câu 11. Cho hai mặt phẳng
,PQ
có giao tuyến là đường thẳng
CD
. Điểm
;A P B Q
,AO BO
cùng vuông góc với
CD
.
M
là một đim bất kì thuộc
CD
(
M
khác
O
). Xác định c nhị diện
,,A CD B
A.
AMB
. B.
AMO
. C.
OAB
. D.
AOB
.
Câu 12. Nghim của phương trình
39
3 729
x
A.
6x
. B.
5x
. C.
9x
. D.
7x
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cnh
17
,
2
a
a SD
, hình chiếu vuông c
H
ca
S
trên mt phng
ABCD
là trung đim ca đon
.AB
Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,SA AD
.
Các mệnh đề sau đâu đúng hay sai?
a) Khong cách gia hai mt phng
HMN
vi
SBD
là
3
5
a
b) Khong cách theo giữa hai đường thng
HN
SD
là
3
5
a
.
c) Khong cách t đim
H
đến đường thng
BD
2
2
a
.
d) Khong cách t đỉnh
S
đến mt phng
ABCD
2a
.
Câu 2. Một người gi tiết kim o ngân hàng 1 t đồng (vi lãi sut
0,5%
/tháng, lãi tính theo tng tng
cng dn vào gc). Xét tính đúng sai của các khẳng đnh sau:
a) Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên thành
1,15% /
tng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi sut ch n
0,9% /
tng. Người đó tiếp tc gi thêm mt s tng na ri rút c vn lẫn lãi đưc
1.143.816.503
đồng.
Vậy người đó gửi tin vào ngânng vi tng thi gian là
16
tháng.
b)
8
tng sau người đó lấy v tt c s tin c gc lãi là
1.020.175.878
đồng.
c) K t lúc gi sau mi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu (nếu
tng cui cùng không đủ 10 triu t rút hết) t đến 139 tháng người đó rút hết tin trong tài khoàn.
d)
2
năm sau t người đó thu được s tin s tin c gc và lãi
1.127.159.776
đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. n số (tính theo nghìn người) của một thành phố được cho bởi công thức
26 10
()
5
t
ft
t
, trong đó
t
(được tính bằng năm) khoảng thời gian kể từ năm 2015. Tìm tốc đ tăng dân số trong năm 2025 của
tnh phố đó.
Câu 2. Ba người đi săn độc lập với nhau cùng nsúng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mc
tiêu của ba người ln lượt là
0,7
;
0,6
;
0,8
. Tính xác suất để có nhiu nhất hai người bắn trúng mục tiêu.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
2AC AB
. Hình
chiếu vuông góc của
S
lên
ABC
trùng với trung đim
H
của cạnh
AC
. Biết góc giữa cạnh
SB
và mặt
phẳng
ABC
bằng
45
. Tính số đo góc giữa
SB
và mặt phẳng
SAC
.
Câu 4. Chu bán ca Cacbon
14
C
là khong 5730 năm. Một vt có khối lượng Cacbon
14
C
ban đầu
0
m
thì sau khong thi gian
t
năm, khối lưng Cacbon
14
C
n li ca vật đó là
0
1
2
t
T
m t m



. Các nhà
kho c đã tìm đưc trong mt mẫu đồ c mt lượng Cacbon và xác đinh được nó đã mt khoảng 25% lượng
Cacbon
14
C
ban đầu ca nó. Hi mẫu đồ c đó tuổi là bao nhiêu?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Mt chiếc hp cha 4 qu màu xanh và 2 qu màu vàng. Ly ngu nhiên 2 qu cu t hộp đó. Tính
c suất đ 2 qu cu ly đưc có cùng màu.

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 cấu trúc mới

Đề thi cuối học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 13 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 2 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai, 4 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 11 sắp tới nhé.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm