Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 Sở GD&ĐT Bắc Giang năm 2024

1/2 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
( )
1
3
x
fx

=


. B.
( )
1
2
x
fx

=


. C.
( )
5
x
fx=
. D.
( )
2
5
x
fx

=


.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
( )
sinfx x x
= +
trên khoảng
( )
;−∞ +∞
A.
. B.
(
)
1 cos
fx x
=
. C.
( )
cosfx x x
= +
. D.
(
)
1 cosfx x
= +
.
Câu 3. Khối chóp có chiều cao bằng
6
và diện tích đáy bằng
5
thì có thể tích là
A.
10
. B.
90
. C.
30
. D.
5
.
Câu 4. Th tích của khi lập phương cạnh
a
bằng
A.
3
1
3
a
. B.
3
3a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
( ) ( )
log 3fx x=
A.
(
]
;3−∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
[
)
3; +∞
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
5
log 2 2
x −≥
A.
[
)
23; +∞
. B.
[
)
27;
+∞
. C.
[
)
12; +∞
. D.
( )
27; +∞
.
Câu 7. Th tích ca khi hp ch nht có chiu rng, chiu dài, chiu cao ln lưt là
3
;
4
;
5
bằng
A.
10
. B.
60
. C.
40
. D.
20
.
Câu 8. Cho
,ab
là các s thực dương bất kỳ. Biểu thức
66
log logab+
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
( )
6
log
b
a
. B.
(
)
6
log ab+
. C.
( )
6
log ab
. D.
6
log
a
b



.
Câu 9. Khối lăng trụ có chiều cao
h
và diện tích đáy
B
có thể tích là
A.
Bh
. B.
3Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
1
2
Bh
.
Câu 10. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
28
x
<
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11. Vi
x
là số thực dương bất kỳ, biểu thức
xx
bằng
A.
1
2
x
. B.
1
4
x
. C.
3
4
x
. D.
3
2
x
.
Câu 12. Nghim của phương trình
1
39
x+
=
A.
3
x =
. B.
0,5x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng
(
)
ABCD
.
a) Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAB
.
b) Tổng số mặt bên của hình chóp đã cho bằng 4.
c) Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng góc
SAC
.
d) Hai đường thẳng
SA
BC
vuông góc với nhau.
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một s trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xét biến cố
A
: “S được chn nh hơn
2/2 - Mã đề 111
11
” và biến cố
B
: “S được chọn lớn hơn
25
”.
a) Xác suất của biến cố
AB
8
15
.
b)
A
B
là hai biến cố xung khắc.
c) Xác suất của biến cố
B
1
5
.
d) Xác suất của biến cố
A
1
3
.
Câu 3. Cho hàm số
(
)
3
32
fx x x
=−−
có đồ th
( )
C
.
a) Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm
0x =
( )
03f
=
.
b) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị
(
)
C
tại điểm có hoành độ
2x =
bằng
15
.
c) Đạo hàm của hàm số đã cho trên khoảng
( )
;−∞ +∞
( )
2
33fx x
=
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(
)
C
tại điểm
( )
2; 0M
9 18yx=
.
Câu 4. Cho phương trình
( ) ( )
3
log 2 1 2 *x −=
.
a) Phương trình
( )
*
vô nghiệm.
b)
5x =
là một nghiệm của phương trình
( )
*
.
c) Điều kiện xác định của phương trình
( )
*
0x
.
d) Phương trình
( )
*
tương đương với phương trình
2
2 13x
−=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
C
,
36AB
=
.
Biết cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60
°
. Khoảng cách từ đim
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
( )
1
23
x
fx
x
+
=
ti
2x =
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh bằng
5
, độ i cạnh bên bằng
20
.
Biết mặt phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với mặt phẳng đáy góc
30B BC
= °
. Tính thể tích khối chóp
.A CC B
′′
(Kết quả làm tròn đến chsthập phân thứ nht).
Câu 4. Biết phương trình
2
2
28
xx
=
có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
. Giá giá trị của biểu thức
12
Px x= +
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong không gian, cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, cạnh
2AB =
3
SO =
. Tính th tích của khối chóp
.S ABCD
.
Câu 6. Trong một buổi tập luyện bắn súng, hai xạ th tham gia bắn độc lập vào hai mục tiêu khác nhau. Biết
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của người th nht
0,7
xác sut bắn trúng mục tiêu của người th hai
0,8
. Xác suất c hai người bắn trúng mục tiêu là bao nhiêu?
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
28
x
<
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2. Khối chóp có chiều cao bằng
6
và diện tích đáy bằng
5
thì có thể tích là
A.
5
. B.
10
. C.
30
. D.
90
.
Câu 3. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
( )
5
x
fx=
. B.
( )
2
5
x
fx

=


. C.
( )
1
3
x
fx

=


. D.
( )
1
2
x
fx

=


.
Câu 4. Nghiệm của phương trình
1
39
x+
=
A.
2x =
. B.
3x
=
. C.
1x
=
. D.
0,5x =
.
Câu 5. Th tích của khi lập phương cạnh
a
bằng
A.
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 6. Khối lăng trụ có chiều cao
h
và diện tích đáy
B
có thể tích là
A.
3Bh
. B.
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
1
2
Bh
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
( ) ( )
log 3fx x=
A.
(
]
;3−∞
. B.
[
)
3; +∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
( )
sinfx x x= +
trên khoảng
( )
;−∞ +
A.
( )
1 cosfx x
=
. B.
(
)
cosfx x x
=
. C.
( )
1 cosfx x
= +
. D.
.
Câu 9. Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
5
log 2 2x −≥
A.
[
)
23;
+∞
. B.
[
)
27; +∞
. C.
( )
27; +∞
. D.
[
)
12; +∞
.
Câu 10. Vi
x
là số thực dương bất k, biểu thức
xx
bằng
A.
1
2
x
. B.
3
2
x
. C.
1
4
x
. D.
3
4
x
.
Câu 11. Th tích ca khi hp ch nht có chiu rng, chiu dài, chiu cao ln lưt
3
;
4
;
5
bng
A.
10
. B.
40
. C.
20
. D.
60
.
Câu 12. Cho
,ab
là các s thực dương bất kỳ. Biểu thức
66
log logab+
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
( )
6
log
b
a
. B.
( )
6
log
ab+
. C.
( )
6
log ab
. D.
6
log
a
b



.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABCD
.
a) Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAB
.
b) Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng góc
SAC
.
c) Hai đường thẳng
SA
BC
vuông góc với nhau.
d) Tổng số mặt bên của hình chóp đã cho bằng 4.

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 11 Sở GD&ĐT Bắc Giang năm 2024

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 môn Toán 11 Sở GD&ĐT Bắc Giang năm 2024 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 2 mã đề thi. Mỗi đề thi gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi đúng sai, 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi tốt nghiệp 2025. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi và tham khảo thêm đề thi các môn tại mục Thi học kì 2 lớp 11 nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm