Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 2

ĐỀ THI CUI K 2 LP 11
Môn:TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi các s thc
,0ab
bt kì, rút gn biu thc
2
21
2
2log logP a b
ta được
A.
2
2
log 2P ab
. B.
2
2
log ( )P ab
. C.
2
2
log
a
P
b



. D.
2
2
2
log
a
P
b



.
Câu 2. Giải phương trình
1
2
log 1 2x
.
A.
. B.
5
2
x
. C.
3
2
x
. D.
5x
.
Câu 3. Cho t diện đều
ABCD
. S đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 4. Cho hình chóp
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
SA ABCD
. Biết
6
3
a
SA
.
Góc gia
SC
ABCD
là:
A.
45
. B.
30
. C.
75
. D.
60
.
Câu 5. Cho t din
ABCD
có hai mt phng
,ABC ABD
cùng vng góc vi
BCD
. Gi
,BE DF
hai đưng cao ca tam giác
,BCD DK
là đường cao ca tam giác
ACD
. Chn khẳng định sai trong
các khng đnh sau?
A.
ABE ACD
. B.
ABD ACD
. C.
ABC DFK
. D.
DFK ACD
.
Câu 6. Cho t din
ABCD
có tt c các cạnh đều bng
0a
. Khi đó khoảng cách t đỉnh
A
đến
mp BCD
bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
8
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 7. Cho lăng tr đứng
ABC ABC

đáy là tam giác đều cnh
a
. Đường thng
AB
hp vi đáy
mt góc
60
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr
ABC ABC

.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
4
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
2
a
V
.
Câu 8. Mt hp có 20 chiếc th cùng loi, mi th được ghi mt trong các s
1,2,3, ,19,20
; hai th
khác nhau t ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt chiếc th trong hp. Xét các biến c:
A
: "S xut hin trên th được rút ra là s chia hết cho 2";
B
: "S xut hin trên th được rút ra là s chia hết cho 5 ";
C
: "S xut hin trên th được rút ra là s chia hết cho 2 hoc chia hết cho 5";
D
: "S xut hin trên th được rút ra là s va chia hết cho 2 va chia hết cho 5 ".
Biến c
D
là biến c giao ca:
A. Biến c
B
và biến c
C
.
B. Biến c
A
và biến c
B
.
C. Biến c
A
và biến c
C
.
D. Biến c
A
và biến c
C
hoc biến c
B
và biến c
C
.
Câu 9. Trong mt trò chơi điện t ch thng thua, xác suất đ An thng trong mt trn là 0,4 . Hi
An phi chơi tối thiu bao nhiêu trận đểc sut An thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95
.
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 10. Có 10 bn học sinh trong đội tuyn hc sinh gii môn Toán 12 ca một trường ph thông gm 2
bạn đến t lp
12 1,3A
bạn đến t lp
12 2,5A
bnn lại đến t các lp khác nhau. Thy giáo xếp ngu
nhiên các bạn đó vào ngi mt bàni mà mi bên có 5 ghế đối din nhau. Tính xác sut sao cho không
hc sinh o cùng lp ngi đối din nhau.
A.
73
126
. B.
53
126
. C.
5
9
. D.
38
63
.
Câu 11. Đạo hàm ca hàm s
2
4 3 1y x x
A.
12 3yx

. B.
2
1
2 4 3 1
y
xx

. C.
2
83
2 4 3 1
x
y
xx

. D.
2
83
4 3 1
x
y
xx

.
Câu 12. Mt vt chuyn động vi vn tc
m/svt
có gia tc
2
2 10 m /sa t v t t
. Vn tc
ban đầu ca vt là
5 m/s
. Tính vn tc ca vt sau 5 giây.
A.
30 m/s
. B.
25 m/s
. C.
20 m/s
. D.
15 m/s
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong m ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng cht 2 ln liên tiếp. Gi biến c
A
là "S chm
xut hin trên xúc xc là s l" và biến c
B
là "S chm xut hin trên xúc xc ln th hai ln
hơn 3 ".
a) Biến c xung khc vi biến c
A
là biến c
A
được phát biểu như sau: "Số chm xut hin
trên xúc xc ln th nht là s chn"
b)
1
Ω2
n
P
A
A
n

c)
P BAP
d)
1
Ω3
n AB
P AB
n

Câu 2. Cho hình tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
b a b
. Các mnh
đề sau đúng hay sai?
a) Đoạn thng
MN
là đường vuông góc chung ca
AB
SC
(
M
N
lần lượt là trung điểm
ca
AB
SC
).
b) Góc gia các cnh bên và mặt đáy bằng nhau.
c) Hình chiếu vuông góc ca
S
lên trên mt phng
ABC
là trng tâm tam giác
ABC
.
d)
SA
vuông góc vi
BC
.
Câu 3. Cho phương trình
( 2 3) ( 2 3) 4
xx
. Gi
1 2 1 2
,x x x x
là hai nghim thc ca
phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
12
0xx
.
b)
12
21xx
.
c)
12
2xx
.
d)
12
20xx
.
Câu 4. Cho
32
2
32
xx
f x x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
2f x x x
b)
0fx
có 1 nghim
c)
2fx

có 2 nghim
d)
10fx
có 1 nghim
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr l đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thy rng xác suất để đồng xu xut hin
mt sp bng
2
3
. Tung đồng xu này ba ln liên tiếp. Tính xác suất để xut hin ít nht 1 ln mt
nga.
Câu 2. Mt lp hc có 40 học sinh trong đó có 25 hc sinh thích môn Toán, 20 hc sinh thích
môn Ng văn và 12 học sinh thích c hai môn Ngũ
̃
văn và Toán. Tính xác suất để chọn được mt
hc sinh thích môn Ng văn hoặc môn Toán.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi cạnh
, 120,a BAD SA ABCD
3SA a
.
Tính góc giữa đường thng
SC
và mt phng
SAD
?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a SA ABC
2SC a
. Tính th
tích khi chóp
.S ABC
.
Câu 5. Mức cường độ âm
P
ca mt nguồn âm cho trước xác định bi
0
10log
I
P
I
được đo
bng Decibel
db
, trong đó
I
là cường độ đ âm có đơn vị
W
12 2
0
10 W / mI
là cường
độ âm chuẩn mà tai người có th nghe thấy đưc. Gi s mt ngun âm phát ra cường độ âm
2
1 WI t t
vi
t
là thi gian được tính bằng giây. Xác định tốc độ thay đổi mức cường độ
âm ti thời điểm
3t
giây.
Câu 6. Vn tc ca mt chất điểm chuyển động được biu th bi công thc
2
2v t t t
, trong
đó
t
tính bng giây
s
0,t v t
tính bng mét/giây. Ti thời điểm nào sau đây chất điểm
gia tc là
2
6/ms
?
3/5 Xem thêm

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 cấu trúc mới

Đề thi cuối học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 2 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi cuối học kì 2 lớp 11 sắp tới nhé.

Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng