Đề thi học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị năm 2024
Trang 1/4 - Mã đề 162
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 35 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên:............................................................... Lớp:...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1. Với
a
là số thực dương tùy ý. Khi đó,
3
5
a
bằng
A.
5
3
a
. B.
15
a
. C.
1
3
a
. D.
3
5
a
.
Câu 2. Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
và
b
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của
a
và
b
luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc với
a
và chứa
đường thẳng
b
.
B. Đường thẳng d vừa vuông góc vừa cắt cả
a
và
b
được gọi là đường vuông góc chung của hai
đường thẳng
a
và
b
.
C. Đường thẳng d vuông góc với cả
a
và
b
được gọi là đường vuông góc chung của hai đường
thẳng
a
và
b
.
D. Đường thẳng d cắt cả
a
và
b
được gọi là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
a
và
b
.
Câu 3. Cho hai biến cố
A
và
B
liên quan đến một phép thử. Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến
cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố
A
và
B
được gọi là
A. Không giao với nhau. B. Xung khắc với nhau.
C. Độc lập với nhau. D. Biến cố đối của nhau.
Câu 4. Cho hai biến cố
A
và
B
liên quan đến một phép thử. Biết
( ) 0,3, ( ) 0,6
PA PB= =
và
( ) 0,5P AB =
. Tính xác suất của biến cố
AB∪
.
A. 0,2. B. 0,65. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với hai đường thẳng
trong mặt phẳng
( )
α
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông
góc với mặt phẳng
( )
α
.
C. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
( )
α
.
D. Đường thẳng
d
được gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
α
nếu
d
vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ?
A.
2
yx=
. B.
3
x
y =
. C.
1
3
x
y
=
. D.
( )
3
x
y =
.
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy
S
và chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
1
2
V Sh
=
. B.
V Sh=
. C.
2
3
V Sh=
. D.
1
3
V Sh=
.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
B. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều
vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Mã đề 162
Trang 2/4 - Mã đề 162
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm thỏa mãn
( )
13f
′
−=
. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ
thị hàm số
( )
y fx=
tại điểm có hoành độ
1
x = −
.
A.
1
k = −
. B.
4k =
. C.
3
k =
. D.
2k =
.
Câu 10. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
1
2
1
O
A.
2
logyx=
. B.
1
2
logyx=
. C.
( )
2
log 2yx=
. D.
2
logyx
=
.
Câu 11. Trong không gian, cho đường thẳng
d
và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng
d
?
A. 3. B. 2. C. vô số. D. 1.
Câu 12. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
2, 4,5
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
40
3
. B.
10
. C.
40
. D.
120
.
Câu 13. Cho
A
,
B
là hai biến cố độc lập. Biết
( )
1
3
PA=
,
( )
3
7
PB=
, hãy tính
( )
P AB
.
A.
2
5
. B.
13
21
. C.
16
21
. D.
1
7
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S MNPQ
có đáy là hình chữ nhật và
SM
vuông góc với đáy.
N
M
Q
P
S
Khoảng cách giữa
SM
và
PQ
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
SP
. B.
MP
. C.
MN
. D.
MQ
.
Câu 15. Một vât chuyển động có phương trình
( )
3cosst t=
. Khi đó, gia tốc tức thời tại thời điểm
t
là
A.
( )
3sin .at t=
B.
( )
3sin
at t= −
. C.
( )
3cosat t= −
. D.
( )
3cosat t=
.
Câu 16. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất sáu mặt. Gọi
A
là biến cố: "Số
chấm thu được là số lẻ",
B
là biến cố: "Số chấm thu được là số không chia hết cho 3". Biến cố
giao
AB
là tập con nào sau đây của không gian mẫu?
A.
{1; 2; 5}
. B.
{1;2;3;4,5}
. C.
{1; 5}
. D.
{2; 3; 4}
.
Câu 17. Cho
,AB
là hai biến cố xung khắc. Biết
( )
1
2
PA=
,
( )
2
5
PB=
, hãy tính
( )
PA B∪
.
A.
1
5
. B.
7
10
. C.
9
10
. D.
1
10
.
Câu 18. Đạo hàm cấp hai của hàm số
4
yx=
là
A.
3
'' 4yx
=
. B.
2
'' 4yx=
. C.
'' 12yx=
. D.
2
'' 12yx=
.
Câu 19. Cho
A
và
B
là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biến cố hợp của
A
và
B
là biến cố
A. “
A
hoặc
B
không xảy ra”. B. “
A
và
B
không xảy ra”.
C. “
A
và
B
xảy ra”. D. “
A
hoặc
B
xảy ra”.
Trang 3/4 - Mã đề 162
Câu 20. Cho
A
và
B
là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Kí hiệu biến cố giao của
A
và
B
là
A.
AB⊂
. B.
AB
. C.
AB∪
. D.
\AB
.
Câu 21. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có
SA
vuông góc với
( )
ABC
,
AM
và
AH
lần lượt là đường
trung tuyến và đường cao của tam giác
ABC
. Khoảng cách từ S đến BC bằng độ dài đoạn thẳng
nào?
A.
SA
. B.
SM
. C.
SB
. D.
SH
.
Câu 22. Nghiệm của phương trình
2
1
3
27
x−
=
là
A.
1x = −
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
5x =
.
Câu 23. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
,
'O
là tâm của hình vuông
ABCD
′′′′
. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng
'CC
và
''BD
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
''CD
. B.
''BC
. C.
'CO
. D.
''AO
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
()SA ABCD⊥
. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Đường thẳng
AD
vuông góc với mặt phẳng
()SAB
.
B. Đường thẳng
BD
vuông góc với mặt phẳng
()SAC
.
C. Đường thẳng
AC
vuông góc với mặt phẳng
()SBD
.
D. Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
()SAB
.
Câu 25. Cho hình chóp đều
.
S ABC
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
và
H
là trung điểm của
BC
. Khoảng cách từ S đến
( )
ABC
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
SC
. B.
SG
. C.
SH
. D.
SA
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm thỏa mãn
( )
14f
′
−=
. Giá trị của biểu thức
( ) ( )
1
1
lim
1
x
fx f
x
→−
−−
+
bằng
A.
1
4
. B.
4
. C.
5
. D.
1−
.
Câu 27. Cho
a
và
b
là hai số thực dương thỏa mãn
2
27ab =
. Giá trị của
33
log 2 logab+
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
32
2
41
3
fx x x x=− +++
. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
'0fx≤
là
A.
(
] [
)
; 2 1;−∞ − ∪ +∞
. B.
(
] [
)
; 1 2;−∞ − ∪ +∞
. C.
[ ]
1; 2−
. D.
( )
1; 2
−
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
2
13yx= −
là
A.
2
3
.
13
x
y
x
′
=
−
B.
2
6
.
13
x
y
x
′
= −
−
C.
2
3
.
13
x
y
x
′
= −
−
D.
2
1
.
21 3
y
x
′
=
−
Câu 30. Cho lăng trụ đều
.
ABC A B C
′′′
. Góc giữa đường thẳng
'AC
và mặt phẳng
( )
ABC
′′′
là
A.
'AC A
′
∠
. B.
'AC C
∠
. C.
''C CA∠
. D.
'ACC∠
.
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị năm 2024
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị năm 2024 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 30 câu hỏi trắc nghiệm và 5 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi và tham khảo thêm đề thi các môn tại mục Thi học kì 2 lớp 11 nhé.