Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên năm 2024

Mã đ 101 Trang 1/4
S GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
kim tra gm 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
(Học sinh không được s dng tài liu)
H và tên hc sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lp..............
I. Trc nghim: (35 câu -7 điểm)
Câu 1. Cho
A
B
là hai biến c độc lp. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Biến c
A
B
không độc lp. B. Biến c
A
AB
độc lp.
C. Biến c
A
B
độc lp. D. Biến c
A
B
không độc lp.
Câu 2. Cho t din
có các cnh
;;SA SB SC
đôi một vuông góc và
1SA SB SC= = =
. Gi
ϕ
là góc
phng nh din
[ ]
,,
S BC A
, khi đó
tan
ϕ
=
A.
2
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
23
.
Câu 3. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
1
a
bng
A.
3
2
a
. B.
3
2
a
. C.
1
6
a
. D.
3
a
.
Câu 4. Nghim của phương trình
21 2
33
xx+−
=
A.
0x =
. B.
1
3
x =
. C.
1x =
. D.
.
Câu 5. Cho hình chóp t giác đu S.ABCD, O là tâm của đáy. Góc giữa SB và mt phẳng đáy là
A.
SOB
. B.
. C.
SBD
. D.
SBC
.
Câu 6. Cho
0a >
1a
, khi đó
3
log
a
a
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 7. Hệ s góc
k
ca tiếp tuyến ca parabol
2
3yx
tại điểm có hoành độ
1
3
A.
2.k
B.

1
.
2
k
C.
1.k
D.
Câu 8. Hai người cùng bắn độc lập vào một mc tiêu. Xác sut bắn trúng của từng người ln t là
0,8
0,9
. Xác sut ca biến c
A
: “ Ch có một người bắn trúng mục tiêu ”
A.
( )
0, 74PA=
. B.
( )
0, 72PA=
. C.
(
)
0,3
PA=
. D.
( )
0, 26PA=
.
Câu 9. Cho hàm số
32
3 2.yx x=−+
Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm số tại giao điểm vi trc tung
A.
2.yx=
B.
2.y =
C.
2.y =
D.
0.y =
Câu 10. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’, G là trọng tâm tam giác ABC. Chn khẳng định sai.
A.
( ) ( )
(
)
, ''' 'd ABC A B C AA=
. B.
( ) ( )
( )
, ''' 'd ABC A B C BB=
.
C. .
( ) ( )
( )
, ''' 'd ABC A B C A G
=
D.
( ) ( )
( )
, ''' 'd ABC A B C CC=
.
MÃ Đ: 101
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 11. Mt hp có 30 tm th được đánh số t 1 đến 30. Ly ngẫu nhiên một tm th t hp. Xét các biến c
:P
“S ghi trên th được ly là s chia hết cho 2” và
:Q
“S ghi trên th được ly là s chia hết cho 4”. Khi
đó biến c
PQ
A. “S ghi trên th được lấy là số chia hết cho 6”. B. “S ghi trên th được lấy là số chia hết cho 2”.
C. “S ghi trên th được lấy là số chia hết cho 8”. D. “S ghi trên th được lấy là số chia hết cho 4”.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
1
9
x
x
y
+
=
A.
( )
2
1 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
B.
( )
1 2 1 ln 9
'.
3
x
x
y
−+
=
C.
( )
1 2 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
D.
(
)
2
1 2 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
Câu 13. Đạo hàm ca hàm s
(
)
5sin 3cos= fx x x
tại điểm
2
π
=x
A.
3
2
π

=


f
. B.
5
2
π

=


f
. C.
3
2
π

=


f
. D.
5
2
π

=


f
.
Câu 14. Cho đồ th hàm số
x
ya=
;
x
yb=
;
log
c
yx=
như hình vẽ. Mi liên h ca
,,abc
A.
cab
<<
. B.
bac<<
. C.
cba<<
. D.
abc<<
.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
( )
5
3
1yx=
A.
( )
4
23
51 .
yx x
=
B.
( )
4
23
51 .y xx
=−−
C.
( )
4
23
15 1 .y xx
=−−
D.
( )
4
23
31 .y xx
=−−
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy là hình vuông và một cnh bên vuông góc vi đáy. Xét bn
mặt phng cha bốn mặt bên và mặt phng cha mặt đáy. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Có ba cp mt phng vuông góc vi nhau. B. Có năm cặp mặt phng vuông góc vi nhau.
C. Có bn cặp mặt phng vuông góc vi nhau. D. Có hai cặp mặt phng vuông góc vi nhau.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mt phẳng cùng vuông góc với mt mt phng th ba thì vuông góc với nhau.
B. Các mt phẳng cùng đi qua một điểm cho trưc và vuông góc vi mt mt phẳng cho trước thì luôn đi
qua một đường thng c định.
C. Qua mt đưng thng cho trưc có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phng cho trưc.
D. Hai mt phẳng cùng song song vi mt mt phng th ba thì song song với nhau.
Câu 18. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
.
Góc giữa hai đường thng
'BC
AD
bng
A.
0
30
.
B.
0
60
.
C.
0
45
.
D.
0
90
.
B
C
A
D
A’
B’
C’
D’
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 19. Cho
,,abc
là các số thực dương và
,1ab
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
log
log
log
b
a
b
c
c
a
=
. B.
log log
ac
ca=
. C.
log log .log
a ab
c bc=
. D.
log .log 1
ab
ba=
.
Câu 20. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
2
5
x
y

=


. B.
1
3
x
y

=


. C.
2022y =
. D.
2005
x
y =
.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một đường thng vuông góc với hai đường thng cắt nhau trong một mt phẳng thì nó vuông góc vi
mặt phẳng đó.
B. Nếu đường thng
a
song song vi mt phng
P
và đường thng
b
vuông góc vi mt phng
P
thì
a
vuông góc vi
.b
C. Nếu đường thng
a
song song vi mt phng
P
và đường thng
b
vuông góc vi
a
thì
b
vuông góc
vi mt phng
.P
D. Nếu đường thng
a
song song vi đưng thng
b
b
song song vi mt phng
P
thì
a
song song
vi
P
hoc nằm trên mặt phng
.P
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc vi đáy, tam giác ABC cân ti A, M là trung điểm BC. Chn
khẳng định sai.
A.
(
) (
)
ABC SBC
. B.
( )
( )
SAM SBC
. C.
(
) (
)
SAC ABC
. D.
( ) ( )
SAB ABC
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm thỏa mãn
( )
=62f
. Khi đó
( ) ( )
=
6
6
lim
6
x
fx f
x
A.
1
3
. B.
1
2
. C. 12. D. 2.
Câu 24. Cho
a
là mt s thực dương. Giá trị ca biu thc
(
)
4
2
a
a
P =
bng
A.
2
. B.
8
. C.
1
. D.
4
.
Câu 25. Cho hàm số
3
log (2 1)
yx= +
, ta có
A.
1
21
y
x
=
+
. B.
2
21
y
x
=
+
. C.
2
(2 1) ln 3
y
x
=
+
. D.
1
(2 1) ln 3
y
x
=
+
.
Câu 26. Tập xác định
D
của hàm số
4
log=yx
A.
{ }
\0=
D
. B.
= D
. C.
( )
0;= +∞D
. D.
( )
;0= −∞D
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
.
S ABC
là hình chóp đều nếu các mt bên có din tích bng nhau.
B.
.S ABC
là hình chóp đều nếu các mt bên của nó là tam giác cân đỉnh
.
S
C.
.S ABC
là hình chóp đều nếu góc gia các mt phng cha các mặt bên và mt phẳng đáy bằng nhau.
D.
.S ABC
là hình chóp đều nếu các mt bên của nó là tam giác cân.
Câu 28. Cho hình chóp cụt t giác đu ABCD.A’B’C’D’. có O O’ lần lượt là tâm ca hai đáy ABCD
A’B’C’D’. Hãy chn khẳng định sai.
A. Các cạnh đáy nằm trong cùng 1 đáy bằng nhau. B. Hai mặt đáy là hai hình thoi.
C.
( ) ( )
(
)
, ''' ' 'd ABCD A B C D OO=
. D. Các mặt bên là các hình thang cân.
Câu 29. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hộp có bn mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp ch nht.
B. Nếu hình hộp có ba mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hp ch nht.
C. Nếu hình hộp có năm mặt là hình ch nhật thì nó là hình hộp ch nht.

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên năm 2024

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên năm 2024 được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 2 mã đề thi. Bài viết được tổng hợp gồm có 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Đề có khung ma trận kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi và tham khảo thêm đề thi các môn tại mục Thi học kì 2 lớp 11 nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm