Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2022 - 2023

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 2 bao gồm các bài luyện tập, giúp các em học sinh học tốt Toán lớp 2 và Tiếng Việt lớp 2, rèn luyện kỹ năng giải bài tập, chuẩn bị cho các bài thi, bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 2 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết đề thi giữa học kì 2 lớp 2 này.

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022 - 2023

I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

2. Đọc thầm bài “Cò và Cuốc” (TV 2 tập II- Trang 37) và làm bài tập (4 điểm)

Dựa vào bài tập đọc, hãy chọn câu trả lời đúng:

1. Thấy cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào?

a, Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?

b, Chị bắt tép để ăn à?

c, Chị bắt tép có vất vả lắm không?

2. Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy?

a, Vì Cuốc nghĩ: Cò phải lội ruộng để kiếm ăn.

b, Vì Cuốc nghĩ rằng: áo Cò trắng phau, cò thường bay dập dờn như múa trên trời xanh, không nghĩ cũng có lúc chị phải khó nhọc thế này.

c, Vì Cuốc nghĩ: Cò lội ruộng để dạo chơi.

3. Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì?

a, Không cần lao động vì sợ bẩn.

b, Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng.

c, Không cần lao động vì lao động vất vả, khó khăn.

4. Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng?

a, Lười nhác

b, Nhanh nhẹn

c, Chăm chỉ

B. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Chính tả (5 điểm)

Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) … số, cửa …., … giun, … lồng. (sổ, xố)

b) sản …., …. cơm, năng…, ….kho. (suất, xuất)

c,… vào,… thịt, đi…, … sư, tham…, … bò. (da, gia, ra)

d) … thư,… cá, con …, … thịt, … mắt, … điệp. (dán, gián, rán)

e) … thấp, núi …, quả …, hươu … cổ. (cao, cau).

2. Tập làm văn (5 điểm)

Hãy viết 4 đến 5 câu kể về mẹ của em theo các câu hỏi gợi ý sau.

1. Mẹ em làm nghề gì?

2. Hàng ngày mẹ em thường làm những việc gì?

3. Những việc đó có ích lợi như thế nào?

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 - 2023

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Bài 1: Số 451 đọc là là:

A. Bốn trăm năm mươi mốt

B. Bốn trăm năm mươi một

C. Bốn năm một

Bài 2: Trong phép tính 16 : 2 = 8, 16 : 2 được gọi là:

A. Số bị chia

B. Số chia

C. Thương

Bài 3: Ngày 5 tháng 4 đọc là:

A. Ngày 5 tháng 4

B. Ngày năm tháng 4

C. Ngày năm tháng tư

Bài 4: Nối:

Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

30kg : 5 + 28kg = …….. kg

Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Đồng hồ bên chỉ:

A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút. ☐

B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. ☐

C. Đồng hồ chỉ 3 giờ 10 phút. ☐

Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 7: Đặt tính rồi tính

a) 36 + 39

b) 7 + 82

c) 100 - 54

d) 98 – 27

Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống

a) Số 638 gồm … trăm … chục … đơn vị.

b) Số 992 gồm … trăm … chục … đơn vị.

Bài 9: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ. Hỏi nhà cô Hương có bao nhiêu người thuê trọ?

Phép tính: ..............................................................................................................

Trả lời: ...................................................................................................................

Bài 10: Hình bên có:

a. … khối trụ

b. … khối cầu.

c. … khối lập phương

d. … khối hình chữ nhật.

Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

Bài 11: Cho các số 3, 0, 5. Em hãy sắp xếp các số có ba chữ số khác nhau.

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2:

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Bài 1

(0.5đ)

Bài 2

(0.5đ)

Bài 3

(0.5đ)

Bài 4

(1đ)

Bài 5

(0.5đ)

Bài 6

(1đ)

A

C

C

1C, 2A, 3D, 4B

34

S-Đ-S

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 7: Đặt tính và tính (2đ)Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0.5đ

a) 75

b) 89

c) 46

d) 71

Bài 8: Điền số (1đ)

a) 6 – 3 – 8

b) 9 – 9 – 2

Mỗi câu đúng 0.5 điểm – Nếu sau 1 số, trừ 0.5 điểm

Bài 9: (1đ)

Bài giải

Phép tính: 2 x 5 = 10 (0.5đ)

Trả lời: Nhà cô Hương có 10 người thuê trọ. (0.5đ)

HS làm ngược phép tính 5 x 2 = 10 trừ 1 điểm

Bài 10:

a. 4

b. 3

c. 1

d. 2

Bài 11: (1đ)

Bài giải

Các số có ba chữ số là: 305; 350; 503; 530.

Mỗi số đúng được 0.25 điểm.

Đề thi giữa kì 2 lớp 2 năm 2022 - 2023 Tải nhiều

Đánh giá bài viết
102 58.120
Sắp xếp theo

Đề thi giữa kì 2 lớp 2

Xem thêm