Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 - Đề 1

Lớp: Lớp 8
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

VnDoc giới thiệu Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2022- Đề 1 bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề thi mời thầy cô và các em tham khảo.

Tham khảo thêm: Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 có đáp án

Đề thi Toán 8 giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5, 0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.

Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x(x – 2) là:

A. 3x2+ 6x

B. 2x2 - 6x

C. 3x2 - 6x

D. 3x2 - 2x

Câu 2. Kết quả của phép nhân (x +3)(x - 2) là:

A. x2+2x +6

B. x2 + 3x - 6

C. x2 + x + 6

D. x2 + x - 6

Câu 3. Khai triển (x – 3)2 = ?

A. x2– 6x + 9

B. (x – 3) (x + 3)

C. x2– 3x + 9

D. 3x – 9

Câu 4: Khai triển (x – y)2 bằng:

A. x2 + y2

 

B. (y – x)2

 

C. y2 – x2

 

D. x2 – y2

Câu 5: Tính (3x + 2)(3x – 2) bằng:

A. 3x2 + 3

 

B. 3x2 – 4

 

C. 9x2 + 4

 

D. 9x2 – 4

Câu 6. Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = 2 là:

A. 0

B. - 16

C. - 14

D. 2

Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:

A. (x - 1)2

B. - (x - 1)2

C. - (x + 1)2

D. (- x - 1)2

Câu 8. Tìm x, biết x2 - 16 = 0:

A. x = 16

 

B. x = 4

 

C. x = - 4

 

D. x = 4; x = - 4

Câu 9. Kết quả phân tích đa thức (x2 +2x)2 - 1 thành nhân tử là:

A. (x2+ 2x - 1)2

B. (x2 + 2x - 1)(x - 1)2

C. (x2- 2x - 1)(x + 1)2

D. (x2 + 2x - 1)(x + 1)2

Câu 10. Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng;

A. 500

B. 600

C. 700

D. 900

Câu 11. Hình thang vuông là tứ giác có:

A. 1 góc vuông

B. 2 góc kề một cạnh bằng nhau

B. 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900

D. 2 góc kề một cạnh bù nhau

Câu 12. Đường trung bình của hình thang thì:

A. Song song với cạnh bên

B. Song song với hai đáy

C. Bằng nữa cạnh đáy

D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy

Câu 13. Hình thang cân là hình thang có:

A. Hai đáy bằng nhau

B. Hai cạnh bên bằng nhau

C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau

D. Hai cạnh bên song song

Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó: \hat{C}\(\hat{C}\) \hat{B}\(\hat{B}\) \hat{D}\(\hat{D}\)

A. \hat{C}\(\hat{C}\).= 500

B. \hat{B}\(\hat{B}\) = 500

C. \hat{D}\(\hat{D}\) = 500

D. \hat{C}\(\hat{C}\) = 1300

Câu 15. Cho điểm A đối xứng với điểm B qua O, điểm C đối xứng với điểm D qua O. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng?

A. AC = BD

B. BC = AD

C. AB = CD

D. BC // AD

B. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm)

Bài 1 (1.25đ): a) (0. 5đ): Tính giá trị của biểu thức: x2 - y2 tại x = 87 và y = 13

b) (0. 75đ): Rút gọn: (x + 2)2 - (x + 2)(x - 2)

Bài 2 (0.75đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2x – y2 + 1

Bài 3 (1.5đ): Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC.

Chứng minh rằng:

a) EI//CD,IF//AB.

b) EF ≤ \frac{AB + CD}{2}\(\frac{AB + CD}{2}\)

Bài 4 (1.5đ): Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.

a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?

b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?

----------------------------Hết--------------------------------

Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.

Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 Đề 1

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5, 0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

C

D

A

B

D

A

B

D

D

C

C

D

B

A

C

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5, 0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Bài 1 (1.25đ):

a) Tính giá trị của biểu thức: x2 - y2 tại x = 87 và y = 13

Ta có: x2 - y2 = (x - y)(x + y)

= (87 - 13)(87 + 13) = 74.100 = 7400

 

 

0,25

0,25

b) Rút gọn: (x + 2)2 - (x + 2)(x - 2)

Cách 1:

= (x2 + 4x +4) - (x2 - 22)

= x2 + 4x +4 - x2 +4

= 4x + 8

 

Cách 2:

= (x + 2)[(x + 2) - (x - 2)]

= (x + 2)(x + 2 - x + 2)

= (x + 2).4 = 4x + 8

 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

Bài 2 (0.75đ):

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

x2 + 2x – y2 + 1

= (x2 + 2x + 1) – y2

= (x + 1)2 – y2

= (x + 1 – y)(x + 1 + y)

 

 

 

0, 25

0, 25

0, 25

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem toàn bộ đáp án

Trên đây là Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 Đề 1. Để xem thêm các đề thi giữa học kì các môn khác, mời các bạn vào chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 8 với đầy đủ các môn, được sưu tầm từ nhiều trường THCS trên cả nước. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng là nguồn tài liệu để các em học sinh ôn luyện trước kì thi. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm các đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi giữa kì 1 lớp 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm