Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2017 - 2018, trường THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA
ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút;
I - Trắc nghiệm ( Chn phương án tr li đúng)
Câu 1. Qua phép quay tâm O góc quay –90
0
đường thẳng : 3x – 4y + 12 = 0 biến thành đường thẳng?
A. ’: 3x + 4y +12 = 0. B. ’: 3x + 4y –12 = 0.
C. ’: 4x + 3y – 12 = 0. D. ’: 4x + 3y +12 = 0.
Câu 2. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 630 B. 360 C. 4096 D. 72
Câu 3. Phép vị tự tâm O tỷ số vị tự k = –2 biến điểm M(–3; 1) thành điểm nào dưới đây?
A. M’(3;–1) B. M’(–6; 2). C. M’(–3; 1). D. M’(6; –2).
Câu 4. Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin
2
x + sin
2
2x + sin
2
3x = 2 là:
A.
12
B.
8
C.
6
D.
3
Câu 5. Tập xác định của hàm số
sin 2yx
là:
A.
11
;
22



B.
C.
\2
D.

;2
Câu 6. Phép tịnh tiến theo
(3; 5)
v
, điểm M(5 ; –3 ) là ảnh của điểm có tọa độ ?
A. N (1; 2) B. N(–2 ; –1) C. N(8;–8) D. N(2; 2)
Câu 7. Từ 40 điểm phân biệt không có ba điểm nào thẳng hàng, có thể tạo được bao nhiêu đối tượng hình học gồm
: đoạn thẳng, các đa giác.
A. 511627735. B. 1099511627735 . C. 1099511627775. D. 1099511627776.
Câu 8. Giá trị lớn nhất
2sin2 3yx
là :
A. 5 B. 3 C. 7 D. 1
Câu 9. Cho đường tròn (C):
22
68110xy xy
. Phép biến hình F được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép tịnh tiến theo
2; 1v 
, phép vị tự tâm I(3; 2) tỷ số k =
1
2
, phép quay tâm O góc quay –90
0
. Khi đó qua
phép biến hình F đường tròn (C) biến thành đường tròn có phương trình ?
A.
22
1, 5 2 9xy
. B .
22
5336xy
.
C.
22
21,59xy
. D.
22
1, 5 2 9xy
.
Câu 10. Số các số hạng trong khai triển
9
34x
là :
A. 9 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 11. Để đi từ thị trấn A đến thị trấn C phải qua thị trấn B. Biết từ A đến B có 4 con đường, từ B đến C có 3 con
đường. Khi đó số cách đi từ A đến C mà qua B là.
A. 6. B. 7. C. 15 D. 12.
Câu 12. Trong 10 học sinh đi dự đại hội đoàn trường có An và Phương. Ban tổ chức xếp chỗ ngồi vào một dãy 10
ghế. Hỏi cơ hội để An và Phương ngồi gần nhau là?
A.
2
5
B.
1
10
C.
3
10
D.
1
5
Câu 13. Phương trình
1
cos
2
x
có tập nghiệm là:
A.
2|
3




kk
B.
2|
3
kk




C.
2|
3




kk
D.
2
2|
3
kk




Mã đề 282
Câu 14. Trên giá sách có 5 quyển sách toán, 4 quyển sách văn, 6 quyển sách tiếng anh; mỗi loại là những quyển
sách khác nhau. Lấy 1 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách.
A. 6 B. 5 C. 15 D. 10
Câu 15. Lấy liên tiếp ba thẻ được đánh số từ 1 đến 8. Xác suất để ba thẻ lấy ra là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
là:
A.
1
56
B.
3
28
. C.
3
56
. D.
1
14
Câu 16. Giá trị của biểu thức
0 2018 1 2017 2 2016 2017 1 2018 0
2019 2019 2019 2018 2019 2017 2019 2 2019 1
. . . ... . .CC CC CC CC CC
A.
2017
2018.2
B.
2018.
2019.2 C.
2018
2017.2
D.
2017
2019.2
II - Tự luận
Câu 17: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
2
2sin 3sin 1 0xx 2)
3sin cos 1xx
Câu 18: (1,0 điểm) Cho
20
() (2 3)Px x
. Xác định số hạng đứng giữa và hệ số của nó.
Câu 19: (1,5 điểm) Cho một đa giác đều 24 đỉnh
123 24
...
AA A
. Viết chữ cái của từng đỉnh vào 24 thẻ. Lấy ngẫu
nhiên 4 thẻ một lần.
1) Hỏi có bao nhiêu cách lấy.
2) Tính xác suất để 4 thẻ lấy được tạo nên một tứ giác mà các đỉnh là các điểm ghi trên 4 thẻ đó là :
2.1. Hình chữ nhật .
2.2. Hình vuông.
Câu 20: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC với M, N lần lượt là trung điểm của SB, AB; P thuộc đoạn AC sao cho
AP = 2PC.
1) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
1.1. (MNP) và (ABC).
1.2. (MNP) và (SBC).
2) Xác định giao điểm Q của mặt phẳng (MNP) với SC. Tính PQ khi biết SA =12cm.
----------- HẾT ----------
Họ, tên thí sinh:.....................................................................,SBD:……………. Lớp: .....................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Trường THPT XUÂN HÒA
ĐÁP ÁN, MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thi gian làm bài : 90 phút
I- Phn đáp án câu trc nghim: Tng câu trc nghim: 16. Mi câu 0,25 đim
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
282
C B D C B D B A D B D D B C A B
284
C A A D C D A D B C A B B B D D
II – Phn t lun (6 đim)
Lưu ý: HD chấm chỉ trình bày một cách giải, HS giải theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa cho
phần đó. Không vẽ hình phần trình bày liên quan không chấm. Câu 20 ý 2 chng minh song song yêu
cu s dng t l theo định lý talet.
Câu Đáp án điểm
Câu 17
a.(1,0đ)
2
sin 1
2sin 3sin 1 0
1
sin
2
x
xx
x

0,50
*
sin 1 2 ,
2
xxkk
0,25
*
15
sin 2 ; 2 ,
26 6
xkkk
xx

 

0,25
b.(0,5đ)
3sin cos 1xx
3
sin cos
6
11 1
sin
222 2
xx x




0,25
2
2
66
,,
2
5
2
2
3
66
xk
xk
kk
xk
xk








0,25
Câu 18
( 1,0 đ)
20
20
20
20
0
() (2 3) 3.2
kkkk
k
Px x Cx

020k
Trong khai triển trên có 21 số hạng nên số hạng đứng giữa là số hạng thứ 11.
0,25
Số hạng thứ 11
1k
=11 k =10
0,25
Số hạng tổng quát của khai triển:
20
120
3.2
kkkk
k
T Cx
k = 10 có số hạng thứ 11 là:
10 10 10 10
10 1 20
3.2.T Cx
0,25
Hệ số của số hạng đứng giữa là:
11.171.488.813.056
0,25
Câu 19
( 1,5 đ)
1) Ta có số cách lấy là:
4
24
10.626C
0,50
Gọi là không gian mẫu của phép thử lấy 4 thẻ trong 24 thẻ. Khi đó
( ) 10.626n  .
0,25
2.1. A: “ Bốn thẻ lấy được có chữ cái tạo thành hình chữ nhật ”:
2
12
(A) 66nC
() 66 1
()
( ) 10626 161
nA
PA
n

.
0,25
0,25

VnDoc mời bạn đọc tham khảo Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2017 - 2018, trường THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc, tài liệu gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Qua đề thi các bạn học sinh sẽ học tập tốt hơn môn Toán lớp 11. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Chi tiết đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11

I - Trắc nghiệm (Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 1. Qua phép quay tâm O góc quay –900 đường thẳng D: 3x – 4y + 12 = 0 biến thành đường thẳng?

A. D’: 3x + 4y +12 = 0

B. D’: 3x + 4y –12 = 0

C. D’: 4x + 3y – 12 = 0

D. D’: 4x + 3y +12 = 0

Câu 2. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

A. 630

B. 360

C. 4096

D. 72

Câu 3. Phép vị tự tâm O tỷ số vị tự k = –2 biến điểm M(–3; 1) thành điểm nào dưới đây?

A. M’(3;–1)

B. M’(–6; 2)

C. M’(–3; 1)

D. M’(6; –2)

Câu 4. Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin2x + sin22x + sin23x = 2 là:

A. \pi\(\pi\)/12

B. \pi\(\pi\)/8

C. \pi\(\pi\)/6

D. \pi\(\pi\)/3

Câu 5. Tập xác định của hàm số y = sin 2x là:

A. [-1/2;1/2]

B. P

C. R\ {±2}

D. (-oo;2)

--------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2017 - 2018, trường THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc. VnDoc mời các bạn tham khảo tài liệu đề thi học kì 1 lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, thi thpt Quốc gia môn Vật Lý mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 11

    Xem thêm