Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 Sở GD&ĐT Quảng Bình

Trang
1
/4 – Mã đề thi 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
(Đề thi 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
đềthi 001
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ba = 137.
Câu 41: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
. D. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
.
Câu 42: Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)
2
. B. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
. D. Na
2
CO
3
và HCl.
Câu 43: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:
(a) Do hoạt động của núi lửa.
(b) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.
(c) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.
(d) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
(e) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb
2+
, Hg
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
trong các nguồn nước.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
3
. B. Fe(OH)
2
. C. FeO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 45: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. AlCl
3
. B. BaCO
3
. C. Al
2
O
3
. D. CaCO
3
.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. Ba(OH)
2
. C. HNO
3
. D. HClO
4
.
u 47: Thể ch khí CO
2
(ở đktc) thu được khi cho 0,02 mol Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl (dư) là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr
2
O
3
là oxit lưỡng tính.
B. CrO
3
tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
C. Do Cr(OH)
3
là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
D. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
Câu 49: Có các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
).
(b) Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ tới dư vào dung dịch AlCl
3
, thu được kết tủa trắng.
(c) Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
2
bão hoà.
(d) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
(e) Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 50: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3
, có thể dùng dung dịch
A. HCl. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. HNO
3
.
Trang
2
/4 – Mã đề thi 001
Câu 51: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với 12 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H
2
là 20. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 8,4. C. 9,6. D. 5,6.
Câu 52: Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, thu được 15,6 gam
kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2,0.
u 53: Khi phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH un ng), thu được sản phẩm
A. C
17
H
35
COONa và glixerol. B. C
15
H
31
COOH và glixerol.
C. C
17
H
35
COOH và glixerol. D. C
15
H
31
COONa và etanol.
Câu 54: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. C
2
H
2
. B. NaHCO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. CO.
Câu 56: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C
6
H
5
- trong phân t phenol thể hiện qua phản ng giữa
phenol với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br
2
. D. H
2
(Ni, nung nóng).
Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein phản ứng được với nước brom.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
D. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
Câu 58: phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 400 ml.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X (đơn chức, mạch hở), thu được 5,376 lít CO
2
; 1,344 lít N
2
7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo đktc). ng thức phân tử của X
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
5
N. C. C
2
H
7
N. D. CH
5
N.
Câu 60: Cho các chất sau: etyl axetat, tristearin, saccarozơ, anilin, Ala-Gly. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO
2
gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl
3
và CF
2
Cl
2
) phá hủy tầng ozon.
(c) Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch FeCl
2
, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(d) Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
(e) Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và có tính khử.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 62: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số
công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 63: Cho m gam P
2
O
5
vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.
Cô cạn X, thu được 13,9 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76. B. 7,10. C. 4,26. D. 2,84.
Câu 64: Cho chất hữu X công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, KNO
3
, KMnO
4
, BaCl
2
, Cl
2
, Al, NaCl, số chất khả năng phản ứng được với dung
dịch X là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Trang
3
/4 – Mã đề thi 001
Câu 66: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của c quá trình 75%. Lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 60 gam kết tủa dung dịch X. Thêm
dung dịch NaOH 1,2M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu
100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 86,4. B. 90,72. C. 108,0. D. 77,76.
Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
2 2 4 4 2 4
3
Br KOH H SO FeSO H SO
KOH
Cr(OH) X Y Z T
  
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K
2
CrO
4
; KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
. B. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
. D. KCrO
2
; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
Câu 68: Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ng este hoá giữa CH
3
COOH với CH
3
OH, H
2
O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của
axit và H trong nhóm -OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH
3
COOC
2
H
5
thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước.
(b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
(e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
(f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
H
2
cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
H
2
. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối
lượng bình brom tăng 10,8 gam thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) tỉ khối so với H
2
8. Thể tích
O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,40 lít. B. 26,88 lít. C. 44,80 lít. D. 33,60 lít.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na
2
O Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch X trong
suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 150 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 350 ml
hoặc 750 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,70. B. 30,80. C. 33,30. D. 29,25.
Câu 72: Cho các chất sau: etan, etilen, vinyl axetilen, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin.
Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 73: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO
4
và 0,3 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,696 lít khí anot (đktc). Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,736 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,225. B. 0,360. C. 0,390. D. 0,270.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 Sở GD&ĐT Quảng Bình, nội dung tài liệu sẽ là nguồn thông tin hay để giúp các bạn học sinh học tập tốt hơn môn Hóa học. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 Sở GD&ĐT Quảng Bình. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm