Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp (Lần 4)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 4
Bài thi: KHOA HỌC T NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài:50 phút, không k thời gian phát đề
Đề thí 4 trang
đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P= 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Hiđroxit lưỡng tính là
A. Fe(OH)
3
. B. Fe(OH)
2
. C. Cr(OH)
3
. D. Cr(OH)
2
.
Câu 42: Trong 4 kim loại dưới đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 43: Công thức sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
. C. FeO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 44: Chất khí vừa tham gia vào quá trình quang hợp trong cây xanh, vừa là nguyên nhân chính gây
ra hiệu ng nhà kính là
A. O
2
. B. N
2
. C. CO
2
. D. SO
2
.
Câu 45: Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, alanin, tripeptit (Gly-Ala-Val). S chất tham gia phản ứng
thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
u 46: Cho các nhận định sau:
(a) điu kin thường, trimetylamin cht khí, tan tốt trong nưc.
(b) trng thái tinh th, các amino axit tồn ti dưi dạng ion lưỡng cực.
(c) Polipeptit gm c peptit có từ 11 đến 50 gc α-aminoaxit là s to nên protein.
(d) Dung dịch anilin trong nước làm xanh quỳ tím.
Số nhận đnh đúng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau.Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. HCl (dư). B. NaOH (dư). C. AgNO
3
(dư). D. NH
3
(dư).
Câu 48: Cho 190 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M vào dung dịch chứa 0,05 mol Al
2
(SO
4
)
3
đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,51. B. 34,95. C. 44,27. D. 35,73.
Câu 49: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. FeSO
4
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 50: Chất nào sau dưới đây không phải là chất hữu cơ?
A. C
2
H
2
. B. NaHCO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. HCOONa.
Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo?
A. nilon-6,6. B. tơ olon. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 52: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl. B. Ba(OH)
2
. C. NaOH. D. HCl.
Câu 53: phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X (theo đvC) là
A. 860. B. 862. C. 864. D. 866.
Câu 54: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. dung dịch màu xanh. B. bọt khí. C. kết tủa đỏ nâu. D. kết tủa trắng.
Câu 55: Chất không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời là
A. Na
3
PO
4
. B. NaNO
3
. C. Ca(OH)
2
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 56: Este nào sau đây làm mất màu dung dịch Br
2
ở điều kiện thường?
A. C
6
H
5
-COO-CH
3
(thơm). B. CH
3
COO-C
2
H
5
.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. C
2
H
5
COO-C
2
H
5
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 57: Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Cu. B. Cr. C. Al. D. Fe.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H
2
ở catot.
(b) Cho CO qua hỗn hợp MgO CuO đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thu được chất rắn gồm
MgO và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO
4
và H
2
SO
4
thì Zn bị ăn mòn điện hóa.
(d) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
, thu được kết tủa Ag.
Tổng số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH
3
2
o
O
t ,xt

NO
2
O

NO
2
2 2
O H O

HNO
3
Cu(NO
3
)
2

0
t
NO
2
.
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
có màu da cam.
B. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
C. CrO
3
là oxi axit.
D. Cr
2
O
3
tan được trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 61: Nhỏ từ t 125 ml dung dịch hỗn hợp K
2
CO
3
0,08M NaHCO
3
0,12M vào 250 ml dung dịch
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V ml khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 448. B. 400. C. 896. D. 560.
u 62: Vt liu polime nào sau đây có cha nguyên t nitơ?
A. Tơ olon. B. Cao su buna. C. Tơ visco. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 63: c hình vẽ sau tả một số phương pháp thu k thường tiến hành phòng thí nghiệm. Cho
biết
từng
pơng pháp
(1), (2), (3) thể áp dụng đ thu được khí nào trong các khí sau: O
2
, N
2
, Cl
2
,
HCl, NH
3
, SO
2
?
A. (1) thu NH
3
; (2) thu HCl, SO
2
, Cl
2
; (3) thu O
2
, N
2
.
B. (1) thu NH
3
, N
2
, Cl
2
; (2) thu SO
2
; (3) thu O
2
, HCl.
C. (1) thu O
2
, N
2
; (2) thu SO
2
Cl
2
; (3) thu NH
3
, HCl.
D. (1) thu O
2
, HCl; (2) thu SO
2
, NH
3
; (3) thu N
2
Cl
2
.
Câu 64: Rót từ từ V lít dung dịch HCl 0,1M vào 100 ml dung dịch NaAlO
2
0,2M. Sau phản ứng hoàn
toàn thì thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,50. B. 0,05. C. 0,10. D. 0,20.
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy
gồm các chất: Cu, Fe(NO
3
)
3
, KMnO
4
, BaCl
2
, Ag, KNO
3
, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch X
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm axit axetic metyl fomat. Hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy (CO
2
hơi H
2
O) vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)
2
, thu được kết tủa dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30 ml dung dịch NaOH 1M. Giá
trị của m là
A. 10,80. B. 5,40. C. 4,95. D. 9,90.
Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y T lần lượt là
A. K
2
Cr
2
O
7
và Cr
2
(SO
4
)
3
. B. K
2
CrO
4
và CrSO
4
.
C. K
2
Cr
2
O
7
và CrSO
4
. D. K
2
CrO
4
và Cr
2
(SO
4
)
3
.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau đến phản ứng xảy ra hoàn toàn:
(1) Cho P
2
O
5
vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol (
2 5
P O NaOH
n : n 1: 5
)
(2) Cho dung dịch KOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
(3) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl loãng dư.
(4) Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch NaHCO
3
.
(5) Cho bột Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 69: Hòa tan 7,64 gam hỗn hợp X gồm NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
Na
3
PO
4
vào nước thu được dung
dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết
tủa thu được khi cho Z c dụng hết với dung dịch AgNO
3
(dư) là
A. 33,52 gam. B. 25,14 gam. C. 41,90 gam. D. 16,76 gam.
Câu 70: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
Có màu xanh lam
Y
Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO
3
trong môi trường NH
3
đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br
2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ, phenol. B. triolein, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. saccarozơ, hồ tinh bột, fructozơ, anilin. D. glucozơ, hồ tinh bột, saccarozơ, phenol.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 2,58 gam X gồm (C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
H
2
) bằng khí oxi. Cho hấp thụ
hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
thấy 18 gam kết tủa trắng xuất hiện khối
lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 11,7. B. 11,2. C. 13,5. D. 12,2.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm glyxin lysin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH , thu
được dung dịch Y chứa (m + 3,3) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 7,3) gam muối. % theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X
A. 49,33%. B. 50,67%. C. 20,43%. D. 79,57%.
Câu 73: Hỗn hợp X chứa hai este no, mạch hở (chỉ chứa chức este, không chức khác). Thủy phân
hoàn toàn 0,375 mol X bằng NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp muối a mol hỗn hợp Y gồm hai ancol.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,375 mol X trên thu được 2,1 mol CO
2
và t mol H
2
O. Đốt cháy hoàn toàn a
mol hai ancol trên cần vừa đủ 1,0125 mol O
2
, sản phẩm cháy thu được chứa 1,2 mol H
2
O. Nếu cho toàn
bộ Y vào bình đựng Na dư thu được 43,65 gam muối. Giá trị của (a + t) là
A. 2,325. B. 1,725. C. 2,025. D. 2,475.
Câu 74: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
(1)
0
t
1 2 2
X 2NaOH X X 2H O 
(2)
1 2 4 2 4 3
X H SO Na SO X
(3)
0
t
2 4 2
nX nX Nilon 6,6 2nH O
(4)
0
t
3 5
nX nX
2
lapsan + 2nH O
Có các nhận định nào sau:
(a) Phân tử
X
3
và X
5
có cùng số nguyên tử hiđro.
(b)
X có công thức phân tử là C
14
H
22
O
4
N
2
.
(c)
X
1
và X
4
lần lượt có công thức phân tử là C
8
H
4
O
4
Na
2
, C
6
H
10
O
4
.
(d)
X
2
có tên thay thế là hexan-1,6-điamin.
Tổng số nhận định đúng là
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

Mời bạn đọc tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp (Lần 4), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh thử sức.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp (Lần 4). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm