Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Sở GD&ĐT Hải Dương

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: KTPL
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Mã đề thi 7001 - Trang 1/ 4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HẢI DƯƠNG
có 4 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: GIÁO DC KINH T VÀ PHÁP LUT
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên t sinh: ……………………………………
S báo danh: ……………........................................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn mt phương án.
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phi là nguyên nhân dẫn đến lạm phát?
A. Lượng tiền lưu thông tăng. B. Lượng hàng hóa tăng.
C. Cầu có xu hướng tăng lên. D. Chi phí sản xuất tăng lên.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây sai về các yêu cầu khi lập kế hoạch thu, chi trong gia đình?
A. Ưu tiên cắt giảm các khoản chi tiêu thiết yếu.
B. Bỏ thói quen chi tiêu không hợp lý.
C. Xác định được mục tiêu tài chính.
D. Thường xuyên kiểm tra ngân sách và thu nhập.
Câu 3: Theo quy định của pháp luật, người nộp thuế có quyền nào dưới đây?
A. Chấp hành chế độ kế toán. B. Nộp thuế đầy đủ, đúng hn.
C. Kê khai chính xác, trung thực. D. Hưởng các ưu đãi về thuế.
Câu 4: Hành vi cố ý gây thương tích cho người khác là xâm phạm đến quyn nào sau đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khe.
Câu 5: Luật bình đẳng giới m 2006 quy định, việc nam nữ nh đẳng trong tham gia hoạt động xã hội
nội dung cơ bản vbình đẳng gii trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. gia đình. C. chính tr. D. văn hóa.
Câu 6: Xét về mặt cấu tổ chức, bộ máy nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam không bao
gồm cơ quan, tổ chức nào sau đây ?
A. Ủy ban nhân dân. B. Quốc hội.
C. Hội chữ thập đỏ. D. Chính ph.
Câu 7: Công dân báo cho cơ quan có thm quyền vhành vi vi phạm pháp luậty thiệt hại đến lợi ích
hợp pháp của công dân, tổ chức và cơ quan nhà nước là thực hiện quyền
A. truy tố. B. tố o. C. khiếu nại. D. bãi nại.
Câu 8: Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương
thức đóng phù hợp với mức thu nhập của nh và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng để người
tham gia hưởng chế độ hưu trí và tử tuất là loại hình bảo hiểm
A. xã hội bắt buộc. B. xã hội tự nguyn.
C. y tế bắt buộc. D. y tế tự nguyn.
Câu 9: Một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là do có sự
khác nhau về
A. điều kiện sản xuất. B. quan hệ i sản.
C. nguồn gốc nhân thân. D. giá tr thặng dư.
Câu 10: Quá trình mt quốc gia thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế các quốc gia khác
trong khu vực và trên thế giới trên cơ sở cùng có lợi và tuân thquy định chung nội dung của khái
niệm nào dưới đây?
A. Thương mại quốc tế. B. Hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Phát triển kinh tế. D. Tăng trưởng kinh tế.
Câu 11: Trong các nguồn giúp to ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào không thuc về hội bên
ngoài của các chủ thể sản xuất kinh doanh?
A. Khnăng huy động các nguồn lực. B. Nhu cầu của th trường hàng hóa.
C. Chínhch vĩ mô của nhà nước. D. S cạnh tranh giữa các chủ thể.
Mã đề thi 7001
Mã đề thi 7001 - Trang 2/ 4
Câu 12: Một trong những đặc điểm của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
A. có tính tạm thời. B. luật cụ thể của nhà nước.
C. luật cơ bản của nhà nước. D. không bao giờ thay đổi.
Câu 13: Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng về quy mô sản lượng của mt nền kinh tế
A. so với các nền kinh tế khác trên thế giới.
B. trong mt thời gian nhất định so với thời kì gốc.
C. trong nhiều năm, nhiều thập kỉ liên tiếp.
D. so với mức tăng trưởng chung của kinh tế thế giới.
Câu 14: Hằng năm, Nhà nước đã dành hàng trăm nghìn t đồng hỗ trợ cho các đối tượng có thu nhp
thấp vay để mua nhà là thể hin chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?
A. Bảo him xã hội.
B. Dịch vxã hộibn.
C. Việc làm và gim nghèo.
D. Trợ giúp xã hội.
Câu 15: Hot động to ra thu nhp và không b pp lut cấm, có ý nghĩa quan trọng đối vi mỗi người,
giúp duy trì và ci thin cuc sng là ni dung ca khái niệm nào sau đây?
A. Ngành nghề. B. Việc làm.
C. Học tập. D. Lao động.
u 16: Theo quy định của pháp luật hiện hành, người hành vi có tổ chức bắt, giữ hoặc giam người
khác trái pháp luật phải chịu trách nhiệm pháp nào sau đây?
A. Phạt tiền từ 2000.000 đồng đến 5000.000 đồng.
B. Cải to không giam giữ từ 18 tháng đến 36 tháng.
C. Phạt tù từ 05 năm đến 12 năm.
D. Phạt tù từ 02 năm đến 07 năm.
Câu 17: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây các nhân, tổ chức đóng vai tcầu nối
giữa người sản xuất với người tiêu dùng?
A. Nhà nước.
B. Trung gian.
C. Sản xuất.
D. Tiêu dùng.
Câu 18: Một trong những bước thực hiện xây dựng kế hoạch thu, chi hợp mi gia đình
A. đảm bảo nhu cầu vật chất và tinh thần đầy đủ.
B. xác định các nguồn thu nhập trong gia đình.
C. thỏa mãn các nhu cầu của các thành viên.
D. đảm bảo môi trường sống lợi cho gia đình.
Câu 19: Mô hình sản xuất kinh doanh nào dưới đây các cổ đông tham gia hoạt động chịu trách nhiệm
về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của doanh nghiệp trong phm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp?
A. Hộ sản xuất kinh doanh. B. ng ty nhà nước.
C. Công ty tư nhân. D. Công ty cổ phần.
Đọc thông tin và trả lời t câu hỏi 20 đến 21.
Năm 2019, Qu BHYT đã chi trả cho 186 triệu lượt người km bệnh, chữa bệnh bằng BHYT.
Nhiều trường hợp được Quỹ BHYT chi trả chi phí khám, chữa bệnh lên đến ng t đồng. Cả nước hiện
trên 3,1 triệu người hưởng chế độ hưu trí tr cấp BHXH hng tháng. Qu BHXH chi trả các chế độ
ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mỗi năm cho từ 6-10 triệu lượt người.
Câu 20: Việc có hơn 3,1 triệu người hưởng chế độ hưu trí và trợ cấp BHXH hằng tháng thhin vai t
o dưới đây của an sinh xã hội?
A. Bảo đảm đời sống tối thiểu cho người cao tuổinời không còn khnăng lao đng.
B. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các cá nhân trong việc đóng góp vào Quỹ BHXH.
C. Khuyến khích người lao động la chọn chế độ hưu trí tự nguyện thay bắt buộc
D. Bảo đảm cho người lao động được tăng lương hưu thông qua mức đóng BHXH cao hơn.
Câu 21: Ba
̉
o hiê
̉
m y tê
́
mang lại lợi ích nào dưi đây cho ni tham gia khi b ốm đau?
A. Được khám miễn phí suốt đời.
B. Được hỗ trtin sau ra viện.
Mã đề thi 7001 - Trang 3/ 4
C. Lựa chọn dịch vụ chất lượng cao.
D. Gim gánh nặng tài chính gia đình.
Đọc thông tin và trả lời t câu hỏi 22 đến 24.
Tính chung thời kì thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế hội 10 năm (2011 - 2020), tăng
trưởng GDP của Việt Nam đạt khoảng 5,9%/năm, thuộc nhóm các nước tăng trưởng cao trong khu vực.
Quy mô GDP tăng gấp 2,4 ln, t 116 t USD năm 2010 lên 268,4 t USD o năm 2020. GDP nh quân
đầu người tăng t1.331 USD năm 2010 lên khoảng 2.750 USD năm 2020. Về hoạt động kinh tế đối
ngoại với việc ký kết Hiệp định Thương mi tdo giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu (EVFTA), Việt
Nam đã bn hoàn thành những mc tiêu quan trọng nhất trong Chiến lược đàm phán hiệp định thương
mại tdo giai đoạn 2010 - 2020. EVFTA hứa hẹn sẽ to ra một thị trường chung rộng lớn cho hàng hóa
dch vụ giữa Việt Nam EU, giúp các doanh nghiệp Việt Nam tiếp cận ng triệu người tu dùng
châu Âu. Đặc biệt, ngành thủy sản được k vọng sẽ những bước phát trin vượt bậc nhờ việc gim
thuế quan các quy định thuận lợi hơn. Tuy nhiên, để tận dụng ti đa li ích của hiệp định y, Việt
Nam cần vượt qua mt thử thách lớn: vấn đề thẻ vàng” thủy sản. Thẻ vàng” là một cảnh báo mà Ủy ban
châu Âu (EC) đưa ra đối với các quốc gia hoạt động khai thác thủy sản bất hợp pháp. Điều này đồng
nghĩa với việc hải sản Việt Nam xuất khẩu sang EU sẽ phải đối mặt với những kiểm tra nghiêm ngặt hơn.
(https://www.tapchicongsan.org.vn)
Câu 22: Biện pháp nào sau đây không áp dụng để khắc phục tình trạng “Thẻ vàng thủy sản” của Việt
Nam?
A. Tăng cường kiểm soát tàu cá. B. Thương lượng với phía EU.
C. Tuyên truyền với ngư dân. D. Dừng hoạt động xuất khẩu
Câu 23: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, tùy theo tính chất, mức độ của hành vi được coi là khai
thác thủy sản bất hợp pháp thì người vi phạm có thể phải chịu trách nhim pháp lí nào sau đây?
A. Tch thu giy phép khai thác thủy sản vĩnh viễn.
B. Xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhim hình sự.
C. Tch thu toàn bộ phương tiện vi phạm trong vòng mt năm.
D. Cấm đi khỏi nơi cư trú và không được hành nghmột tháng.
Câu 24: Trong thông tin trên, hội nhập kinh tế quốc tế đem li lợi ích nào sau đây cho các doanh nhiệp
xuất khẩu thy sản tại Việt Nam?
A. GDP nh quân đầu nời tăng. B. Xóa bỏ các quy đnh về thuế quan.
C. Quy mô GDP tăng gấp 2,4 lần. D. Có một thị trường chung rộng lớn.
PHẦN II. T sinh trả li từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, t sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1: Nhật Bản là đối tác lớn của Việt Nam. Năm 1992, kim ngạch thương mại hai chiều đạt 1,3 t
USD, năm 2002 đạt 4,9 t USD, đến năm 2012 đã tăng lên 24,7 t USD và đặc biệt năm 2022 đã đạt đến
47,6 t USD; cán cân thương mi tương đối cân bằng, khoảng 0,8 t USD nghiêng vphía Việt Nam.
Nhật Bản cũng nhà đầu tư nước ngoài lớn nhất Việt Nam. Nếu như năm 2002 48 dự án với 102
triệu USD, thì đến năm 2012 đã 317 dự án với 5,13 t USD lũy kế đến năm 2022 4.978 dự án
với tổng số vốn đầu tư đăng đạt hơn 68,89 t USD, tập trung vào các nh vực như sản xuất, chế to,
xây dựng và kinh doanh bất động sản..., với hai hình thức chính 100% vốn nước ngoài và nh thức
hợp đồng BOT. Vốn vay ưu đãi vn viện trợ không hoàn lại (vốn ODA) của Nhật Bản dành cho Việt
Nam chiếm 30% tổng số vốn ODA của cộng đồng quốc tế cho Việt Nam, với số vốn cam kết khoảng 29,3
t USD.
(https://www.xaydungdang.org.vn/quoc-te/50-nam-quan-he-viet-nam-nhat-ban-mot-so-ket-qua-noi-bat-
20226)
a) Vic Nhật Bản cung cấp ODA cho Việt Nam đặt ra yêu cầu Việt Nam phi nâng cao năng lc quản
, sử dụng vn hiệu quả và minh bạch.
b) Các lĩnh vực mà Nhật Bản đầu tư vào Việt Nam năm 2022 góp phần giúp các doanh nghiệp Việt
Nam xác định được chiến lược kinh doanh phù hợp.
c) Sự tăng trưởng của kim ngạch thương mại giữa hai nước chng tỏ hoạt đng đầu tư quốc tế phát
triển.

Đề thi thử tốt nghiệp môn Kinh tế Pháp luật Sở Hải Dương

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Sở GD&ĐT Hải Dương là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn thi kì Thi THPT Quốc gia sắp tới. Bài viết được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Mỗi đề gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc Gia môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm