Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2015-2016 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 2 diễn ra ngày 29/01/2016. Đề thi Toán có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 12 năm 2015 - 2016
Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2015-2016 trực tuyến
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Hiệu của 90 và 9 là:
a. 79 b. 69 c. 81 d. 99
Câu 2.2: Cho ........ x 8 = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 3 b. 2 c. 5 d. 4
Câu 2.3: Tổng của 2 và 9 là:
a. 18 b. 11 c. 7 d. 12
Câu 2.4: Tích của 2 và 8 là:
a. 16 b. 6 c. 10 d. 12
Câu 2.5: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa có 2 quả. Vậy mẹ mua về ............ quả cam.
a. 12 b. 8 c. 14 d. 10
Câu 2.6: Cho 37 + 63 ....... 2 x 9 + 78. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. > b. + c. = d. <
Câu 2.7: Cho 2 x 8 + 56 ........ 100 - 27. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. + b. = c. > d. <
Câu 2.8: Cho 71 - a = 7. Giá trị của a là:
a. 78 b. 64 c. 63 d. 65
Câu 2.9: Tính 58 + 8 + 26 = ..........
a. 72 b. 66 c. 92 d. 82
Câu 2.10: Hai số có tích bằng tổng:
a. 4 và 4 b. 5 và 5
c. 3 và 3 d. 2 và 2
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Tính: 2 x 8 - 6 = ...........
Câu 3.2: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; ...........
Câu 3.3: Cho ......... x 2 + 3 = 11.
Câu 3.4: Cho 2 x 9 - .......... = 10
Câu 3.5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau thì được kết quả là số bé nhất có ba chữ số.
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
70 - 29 = 38 + 3; 9 = 20 - 11; 17 + 13 = 6 + 24; 23 = 70 - 47; 12 = 6 x 2; 17 + 7 + 47 + 19 = 2 x 3 + 84; 17 + 28 = 80 - 35; 10 = 2 x 5; 8 + 24 = 40 - 8; 2 x 6 + 48 = 2 x 9 + 42
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: c
Câu 2.2: b
Câu 2.3: b
Câu 2.4: a
Câu 2.5: a
Câu 2.6: a
Câu 2.7: d
Câu 2.8: b
Câu 2.9: c
Câu 2.10: d
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: 10
Câu 3.2: 25
Câu 3.3: 4
Câu 3.4: 8
Câu 3.5: 3