Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tuần 6: Chính tả

Các em học sinh lớp 2 còn mắc nhiều lỗi về Chính tả. Vậy làm như thế nào để các em có thể phát âm chuẩn, viết chuẩn và cả đọc chuẩn. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo phần luyện tập Chính tả - Tuần 6 trang 23 và trang 25 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả

Câu 1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:

a) m.... nhà, m.... cày

b) thính t.....; giơ t....

c) ch.... tóc, nước ch....

Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp

a) (sa, xa)

..... xôi, ..... xuống

(sá, xá)

phố.....; đường.....

b) (ngã, ngà)

...... ba đưòng, ba ...... đường

(vẻ, vẽ)

tranh....., có .......

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:

a) mái nhà, máy cày

b) thính tai, giơ tay

c) chải tóc, nước chảy

Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:

a) (sa, xa)

xa xôi, sa xuống

(sá, xá)

phố xá, đường sá

b) (ngã, ngả)

ngã ba đường, ba ngả đường

(vẻ, vẽ)

vẽ tranh, có vẻ

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả

Câu 1. Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:

M: cái tai, chân tay

Vần ai:.....................................

Vần ay:....................................

Câu 2. Viết các từ ngữ chứa các tiếng

a)

Bắt đầu bằng s

Bắt đầu bằng x

b)

thanh hỏi

thanh ngã

TRẢ LỜI:

Câu 1. Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:

M: cái tai, chân tay

Vần ai: tai, mai, bài, sai, chai, trai, trái, mái, mải, hai, nai,....

Vần ay: tay, may, bay, máy, bày, cay, cày, say,....

Câu 2. Viết các từ ngữ chứa các tiếng

a)

Bắt đầu bằng s

Bắt đầu bằng x

sẻ, sáo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng,...

xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,...

b)

thanh hỏi

thanh ngã

chảy, mở, nghỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ, hải, thủy,...

nghĩ, mỡ, võng, muỗi, võ, mõ, gãy,...

>>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Luyện từ và câu

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

    Xem thêm