Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Học tiếng Anh qua chia sẻ trên Facebook của Bill Gates

Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Học tiếng Anh qua chia sẻ trên Facebook của Bill Gates

Trong bài học này, mời các bạn cùng VnDoc học tiếng Anh qua chia sẻ trên Facebook của Bill Gates. Tỷ phú cho rằng "America's Secret Weapon" - vũ khí bí mật của nước Mỹ chính là đổi mới không ngừng. Vậy nội dung bài học như thế nào, sau đây mời các bạn cùng theo dõi và luyện đọc tiếng Anh nhé!

Học tiếng Anh cùng người nổi tiếng: Jay Chou

Học tiếng Anh cùng người nổi tiếng: Angelina Jolie

Học tiếng Anh cùng người nổi tiếng: Cristiano Ronaldo

Trong ghi chú (Notes) trên Facebook cá nhân, tỷ phú số một thế giới bày tỏ những chia sẻ xoay quanh cuộc bầu cử sơ bộ của nước Mỹ. Theo ông, người dân chú ý nhiều đến cá tính của từng ứng viên hơn là những chính sách của họ. Trong khi đó, điều mà nước Mỹ cần làm để luôn giữ vững vai trò đầu tàu thế giới là một chính sách hiệu quả - quan tâm nhiều hơn đến cải cách đổi mới, đầu tư nghiên cứu khoa học. Ông chỉ ra những phát hiện khoa học kỹ thuật chính là tiền đề thương mại hóa cho các doanh nghiệp, tạo thêm những công việc mới, giúp người dân sống khỏe mạnh và an toàn hơn cũng như có thể cứu giúp nhiều người nghèo trên thế giới. Bài viết này của ông sau đó được Reuters đăng lại.

Luyện đọc tiếng Anh qua chia sẻ trên Facebook của Bill Gates
Trích đoạn trong ghi chú của Bill Gates

This presidential election has the country captivated. As many commentators have pointed out, the primaries are more focused on personalities than policy. While the parties focus on who is going to represent them in the fall, I want to make the case for something that I hope every candidate will agree on in November: America's unparalleled capacity for innovation. When the United States invests in innovation, it creates companies and jobs at home, makes Americans healthier and safer, and saves lives and fights poverty in the world's poorest countries. It offers the next president a tremendous opportunity to help people in America and around the world.

Of course, America's capacity for innovation is nothing new. We have been inventing for more than two centuries: think of Benjamin Franklin, Margaret Knight, Thomas Edison. By the end of World War II, the United States led the world in automobiles, aerospace, electronics, medicine, and other areas. Nor is the formula for success complicated: Government funding for our world-class research institutions produces the new technologies that American entrepreneurs take to market.

What is new is that more countries than ever are competing for global leadership, and they know the value of innovation. Since 2000, South Korea's research and development spending (measured as a percentage of GDP) has gone up 90 percent. China's has doubled. The United States' has essentially flat lined. It's great that the rest of the world is committing more, but if the United States is going to maintain its leading role, it needs to up its game.

Bản dịch:

Cuộc bầu cử tổng thống đang thu hút sự quan tâm của toàn nước Mỹ. Nhiều nhà bình luận chỉ ra rằng các cuộc bầu cử sơ bộ đang tập trung vào tính cách của các ứng viên hơn là chính sách. Trong khi từng Đảng đang quan tâm tới việc ai sẽ là người đại diện của mình vào mùa thu, tôi muốn làm rõ một điều, hy vọng mỗi một ứng viên sẽ đồng ý vào tháng 11 tới đây rằng: năng lực vượt trội của nước Mỹ chính là đổi mới. Khi nước Mỹ đầu tư cho sự nghiệp đổi mới giúp thành lập nên các công ty và tạo ra nhiều việc làm hơn; người Mỹ sống an toàn và khỏe mạnh hơn; bảo vệ nhiều mạng sống và chiến đấu với nạn đói ở các quốc gia nghèo bậc nhất thế giới. Đổi mới còn mang lại cơ hội rất lớn cho vị tổng thống tiếp theo có thể giúp đỡ người dân Mỹ và cả thế giới.

Tất nhiên, năng lực đổi mới của nước Mỹ không phải là điều gì mới mẻ. Chúng ta đã sáng tạo không ngừng nghỉ trong suốt hơn hai thế kỷ qua từ thời của Benjamin Franklin, Margaret Knight, Thomas Edison. Trước Thế chiến thứ II, nước Mỹ đã dẫn đầu thế giới trong ngành sản xuất ôtô, hàng không, điện tử, y tế và nhiều lĩnh vực khác. Công thức thành công cũng không có gì phức tạp: Chính phủ đầu tư vốn cho những viện nghiên cứu quốc tế để tạo ra công nghệ mới và các doanh nghiệp nước Mỹ áp dụng vào thị trường kinh doanh.

Cái mới ở đây chính là ngày càng nhiều quốc gia hơn bao giờ hết đang cạnh tranh ở vị trí dẫn đầu và họ nhận thức được giá trị của đổi mới. Từ năm 2000, chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển của Hàn Quốc (tính theo tỷ lệ phần trăm của GDP) đã tăng 90% còn Trung Quốc đã tăng gấp đôi. Về cơ bản, nước Mỹ đang xuống dốc. Thật tuyệt khi những quốc gia khác trên thế giới đang quan tâm mạnh mẽ hơn tới đổi mới, và nếu vẫn muốn duy trì vị thế dẫn đầu, nước Mỹ cần phải nỗ lực hơn.

Từ vựng:

Cụm từ Phiên âm Diễn giải Tạm dịch
captivate (v) /ˈkæp.tə.veɪt/ to hold the attention of someone by being extremely interesting, exciting, ​pleasant, or attractive thu hút sự chú ý, làm say đắm
commentator (n) /'kɑː.mən.teɪ.t̬ɚ/ a reporter for radio or television who provides a spoken description of and remarks on an event, especially a sports competition, as it happens nhà bình luận, bình luận viên
primary (n) /ˈpraɪ.mer.i/ in the US, an election in which​people​choose who will represent a particular​party in an election for political office cuộc bầu cử sơ bộ (ở Mỹ)
make a case for sth = make out a case for sth (idiom) to​ argue that something is the​best thing to do, giving your reasons chứng minh điều gì là tốt nhất, cho thấy rằng
nor (conjunction) /nɔːr/ neither cũng không (dùng trong câu khẳng định với ý phủ định)
flatline (v) /ˈflæt.laɪn/ to stop being popular or successful xuống dốc, suy giảm
unparalleled (adj) /ʌnˈper.əl.eld/ having no equal; better or greater than any other không sánh nổi, không gì bằng, không ai hơn
up one's game (idiom) try harder, to make an effort to improve the way that you do something nỗ lực hơn
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Luyện đọc tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm