Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Cô Linh - Tiếng Anh THCS
Tiếng Anh
Dong Ho Village or Ho Village is in the left side of Duong River, Song Ho Commune, Thuan Thanh District, Bac Ning Province. It takes about one-hour to drive from Hanoi. With 300 years of history, Dong Ho paintings plays an important role in Vietnamese culture. Dong Ho pictures are printed on a special kind of Dzo paper. The printing paper is made of bark of a tree called “Dzo”. Hundreds of famous folk paintings are considered as aesthetic symbol of Vietnam. From July to August is the time of production. In the past, Dong Ho pictures were sold at most rural markets before Tet. Those who went shopping for Tet never failed to bring home several Dong Ho pictures, believing they would bring good luck.
Bài dịch
Làng Đông Hồ hay làng Hồ ở tả ngạn sông Đuống, xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. Mất khoảng một giờ lái xe từ Hà Nội. Với 300 năm lịch sử, tranh Đông Hồ đóng một vai trò quan trọng trong nền văn hóa Việt Nam. Tranh Đông Hồ được in trên một loại giấy dó đặc biệt. Giấy in được làm bằng vỏ của một loại cây có tên là “dó”. Hàng trăm bức tranh dân gian nổi tiếng được coi là biểu tượng thẩm mỹ của Việt Nam. Từ tháng 7 đến tháng 8 là thời điểm sản xuất. Trước đây, tranh Đông Hồ được bày bán ở hầu hết các chợ quê trước Tết. Những người đi sắm Tết không bao giờ không mang về nhà vài bức tranh Đông Hồ vì tin rằng chúng sẽ mang lại may mắn.
Exercise 5. True or False
36 - False;
37 - False;
38 - False;
39 - True;
40 - True;
Đỗ Ngọc Hương
Tiếng Anh
1. Thành phố: city /ˈsɪti/
2. Thị trấn: town /taʊn/
3. Tỉnh: province /ˈprɒvɪns/
4. Tòa tháp: building /ˈbɪldɪŋ/
5. Địa chỉ: address /əˈdres/
6. Quê hương: hometown /ˈhəʊmtaʊn/
7. Vùng quê: countryside /ˈkʌntrisaɪd/
8. Núi: mountain /ˈmaʊntən/
9. Đất nước: country /ˈkʌntri/
10. Yên bình: peaceful /ˈpiːsfl/
11. Đông đúc: crowded /ˈkraʊdɪd/
12. Ngôi làng: village /ˈvɪlɪdʒ/
13. Tầng: floor /flɔː(r)/
14. Bận rộn, tấp nập: busy /ˈbɪzi/
15. Đường phố: street /striːt/
1. It’s six forty (Bây giờ là 6 giờ 40 phút)
2. It’s four fifteen (Bây giờ là 4 giờ 15 phút)
3. It’s two fifteen (Bây giờ là 2 giờ 15 phút)
4. It’s eight fifty (Bây giờ là 8 giờ 50 phút)
5. It’s eight thirty (Bây giờ là 8 giờ 30 phút)
6. It’s three o’clock (Bây giờ là 3 giờ)
7. It’s ten twenty - five (Bây giờ là 10 giờ 25 phút)
8. It’s two fifty - five (Bây giờ là 2 giờ 55 phút)
9. It’s eleven forty - five (Bây giờ là 11 giờ 45 phút)
Sói già
Tiếng Anh
Lợi ích của việc sử dụng máy vi tính bằng tiếng Anh:
- Entertain by playing games, watching cartoon via Youtube, website
- Enhance and update news and knowledge
- Make more friends via Facebook; Instagram; Twitter;...
- Chat with friends, family members free
- Work online, buy and sell things online
Google dịch
- Giải trí bằng cách chơi game, xem phim hoạt hình qua Youtube, website
- Nâng cao và cập nhật tin tức và kiến thức
- Kết bạn nhiều hơn qua Facebook; Instagram; Twitter; ...
- Trò chuyện với bạn bè, thành viên gia đình một cách miễn phí
- Làm việc trực tuyến, mua và bán mọi thứ trực tuyến
Write the plurals
1. Book => books (những quyển sách)
2. woman => women (những người phụ nữ)
3. glass => glasses (những cái cốc)
4. foot => feet (những bàn chân)
5. watch > watches (những chiếc đồng hồ)
6. brush => brushes (những cái bàn chải)
7. potato => những củ khoai tây
8. baby => babies (những em bé)
My favorite activities are listening to music, reading book and watching film. I always listening to music in the morning. I like many types of music such as pop ballad, lo-fi music. The beats of music help me feel relaxing. I also read books after finishing my homework. Reading book helps me to broaden my knowledge about the life. Finally, I usually watch film at weekend. I like watching cartoon film on Youtube.
Hướng dẫn dịch
Các hoạt động yêu thích của tôi là nghe nhạc, đọc sách và xem phim. Tôi luôn nghe nhạc vào buổi sáng. Tôi thích nhiều thể loại nhạc như pop ballad, lo-fi. Nhịp đập của âm nhạc giúp tôi cảm thấy thư giãn. Tôi cũng đọc sách sau khi hoàn thành bài tập về nhà. Đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức về cuộc sống. Cuối cùng, tôi thường xem phim vào cuối tuần. Tôi thích xem phim hoạt hình trên Youtube.
Thỏ Bông
Tiếng Anh
4. How much time do you spend a day on leisure activities? Em dành bao nhiêu thời gian trong một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi?
Trả lời
I spend two hours a day on leisure activities.
Tôi dành 2 giờ mỗi ngày cho những hoạt động thư giản nghỉ ngơi.
*** Các em có thể sử dụng cấu trúc câu sau để trả lời:
S + spend + time + doing sth/ on N.
Ai đó dành bao nhiêu thời gian làm gì/ vào việc gì
Câu 4: Josh is studying in New York City which is called the “Big Apple”
Câu 5: The Sun which was hot at midday made the traveler tired and thirsty.
Câu 6: The children sang and danced aloud all night, which made their parents awake.
Câu 7: The river which flows through Ho Chi Minh City is the Saigon River
Câu 8: Kids like eating ice-cream which can cause toothache if they have too much every day
Câu 9: Dolphins which often swim with other fish are sometimes caught and killed in fisshing nets
Câu 10: The chess club which has more than 50 members meets weekly on Saturday evenings.