Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Phân bón hóa học

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài luyện tập Phân bón hóa học nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Phân lân cung cấp nguyên tố

    Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:

    Hướng dẫn:

    Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố Phosphorus (P).

  • Câu 2: Nhận biết
    Phân bón NPK

    Phân bón NPK loại phân bón hỗn hợp, chứa ba thành phần dinh dưỡng chính là: 

    Hướng dẫn:

    Phân NPK là loại phân bón hỗn hợp, chứa các nguyên tố N, P, K.

  • Câu 3: Nhận biết
    Phân đạm

    Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?

    Hướng dẫn:

    Phân đạm cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng. 

  • Câu 4: Thông hiểu
    Các nguyên tố vi lượng

    Các nguyên tố vi lượng đối với cây trồng có vai trò gì?

    Hướng dẫn:

    Vai trò của các nguyên tố vi lượng đối với cây trồng: giúp kích thích quá trình sinh trưởng, trao đổi chất của cây trồng.

  • Câu 5: Vận dụng
    Phân bón có hàm lượng đạm cao nhất

    Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?

    Hướng dẫn:

    Tính hàm lượng thành phần % khối lượng của Nitrogen trong các hợp chất

    \begin{array}{l}\% {N_{{{(N{H_4})}_2}S{O_4}}} = \frac{{28}}{{132}}.100\%  = 21,21\% \\\% {N_{N{H_4}N{O_3}}} = \frac{{28}}{{80}}.100\%  = 35\% \\\% {N_{CO{{(N{H_2})}_2}}} = \frac{{28}}{{60}}.100\%  = 46,67\% \\\% {N_{N{H_4}Cl}} = \frac{{14}}{{53,5}}.100\%  = 26,17\% \end{array}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Nguyên tố kích thích rễ

    Nguyên tố có tác dụng kích thích bộ rễ ở thực vật là

    Hướng dẫn:

    Nguyên tố có tác dụng kích thích bộ rễ ở thực vật là P.

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính khối lượng nguyên tố N

    Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH4)2SO4

    Hướng dẫn:

    Trong 132 gam NH4)2SO4 chứa 28 gam gam N

    Vậy 200 gam (NH4)2SO4 chứa \frac{100.28}{132}=21,21 gam

  • Câu 8: Vận dụng
    Tính thể tích khí

    Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thấy V lít khí thoát ra ở đkc. Xác định giá trị của V Biết phương trình phản ứng diễn ra như sau: 

    Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2

    Hướng dẫn:

    Phương trình phản ứng

    Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

    1                                                           2

    Theo tỉ lệ mol phản ứng, số mol khí sinh ra NH3 là:

    nNH3 = 2.nBa(OH)2 = 2.0,1 = 0,2 mol.

    Thể tích khí NH3 ở điều kiện chuẩn là:

    VNH3 = nNH3.24,79 = 0,2.24,79 = 4,958 lít.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Sử dụng phân bón đúng cách

    Để sử dụng phân bón có hiệu quả, không gây ô nhiêm môi trường chúng ta cần tuân theo mấy quy tắc:

    Hướng dẫn:

    Để giảm thiểu ô nhiễm cần bón phân đúng cách, không vượt quá khả năng hấp thụ của đất và cây trồng theo bốn quy tắc: đúng liều, đúng loại, đúng lúc, đúng nơi.

  • Câu 10: Nhận biết
    Phân đạm

    Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng.

    Hướng dẫn:

    Phân đạm cung cấp nguyên tố nitrogen (N) cho cây trồng.

  • Câu 11: Nhận biết
    Superphosphate kép

    Superphosphate kép có thành phần chính là muối:

    Hướng dẫn:

    Superphosphate kép có thành phần chính là muối Ca(H2PO4)2

  • Câu 12: Vận dụng
    Nhận biết NH4NO3 và NH4Cl

    Để phân biệt 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:

    Hướng dẫn:

    Để phân biệt 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch AgNO3

    Xuất hiện kết tủa trắng là muối NH4Cl

    Phương trình phản ứng hóa học

    NH4Cl + AgNO3 → AgCl (↓ trắng) + NH4NO3

    Không có hiện tượng gì chính là muối NH4NO3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (42%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Vận dụng (33%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

KHTN 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Xem thêm