Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 VNEN theo chương trình Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 VNEN Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Toán VNEN
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt VNEN
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Khoa học VNEN
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Sử, Địa VNEN
- Phân phối học kì 2 môn Đạo đức lớp 4 VNEN
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Thể dục VNEN Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Mĩ thuật VNEN Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Âm nhạc VNEN Giảm tải
- Tài liệu ôn tập lớp 4 - Nghỉ dịch Corona
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 VNEN theo chương trình Giảm tải chuẩn của Bộ GD&ĐT cho thầy cô tham khảo chuẩn bị bài giảng đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện khi nghỉ dịch Covid 19.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Toán VNEN
Chương trình quy định | Chương trình đã điều chỉnh | ||||
Tuần | Tiết | Tên bài | Tên bài điều chỉnh | Tiết | |
22 | 1 | Bài 68: Quy đồngMS các phân số (Tiếp theo) T2 | Bài 68: Quy đồngMS các phân số (Tiếp theo) T2 | 1 | |
2 | Bài 69: Luyện tập | Bỏ | |||
3 | Bài 70: So sánh hai phân số cùng mẫu số. T1 | Bài 70: So sánh hai phân số cùng mẫu số. T1 | 2 | ||
4 | Bài 70: So sánh hai phân số cùng mẫu số. T2 | Bài 70: So sánh hai phân số cùng mẫu số. T2 | 3 | ||
5 | Bài 71: So sánh hai phân số khác mẫu số. T1 | Bài 71: So sánh hai phân số khác mẫu số. T1 | 4 | ||
23 | 1 | Bài 71: So sánh hai phân số khác mẫu số. T2 | Bài 71: So sánh hai phân số khác mẫu số. T2 | 5 | |
2 | Bài 72: Em ôn lại những gì đã học - T1 | Bỏ | |||
3 | Bài 72: Em ôn lại những gì đã học - T2 | ||||
4 | Bài 73: Phép cộng phân số | Bài 73: Phép cộng phân số | 6 | ||
5 | Bài 74: Phép cộng phân số (tiếp) – T1 | Bài 74: Phép cộng phân số (tiếp) – T1 | 7 | ||
24 | 1 | Bài 74: Phép cộng phân số (tiếp) – T2 | Bài 74: Phép cộng phân số (tiếp) – T2 | 8 | |
2 | Bài 75: Phép trừ phân số | Bài 75: Phép trừ phân số | 9 | ||
3 | Bài 76: Phép trừ phân số (tiếp)– T1 | Bài 76: Phép trừ phân số (tiếp)– T1 | 10 | ||
4 | Bài 76: Phép trừ phân số (tiếp)– T2 | Bài 76: Phép trừ phân số (tiếp)– T2 | 11 | ||
5 | Bài 77: Em ôn lại những gì đã học – t1 | Bài 77: Em ôn lại những gì đã học – t1 | 12 | ||
25 | 1 | Bài 77: Em ôn lại những gì đã học – t2 | Bài 77: Em ôn lại những gì đã học – t2 | 13 | |
2 | Bài 78: Phép nhân phân số (T1) | Bài 78: Phép nhân phân số (T1) | 14 | ||
3 | Bài 78: Phép nhân phân số (T2) | Bài 78: Phép nhân phân số (T2) | 15 | ||
4 | Bài 79: Luyện tập (1T) | Bài 79: Luyện tập (1T) | 16 | ||
5 | Bài 80: Tìm phân số của một số - T1 | Bài 80: Tìm phân số của một số - T1 | 17 | ||
26 | 1 | Bài 80: Tìm phân số của một số (T2) | Bài 80: Tìm phân số của một số (T2) | 18 | |
2 | Bài 81: Phép chia phân số - T1 | Bài 81: Phép chia phân số - T1 | 19 | ||
3 | Bài 81: Phép chia phân số - T2 | Bài 81: Phép chia phân số - T2 | 20 | ||
4 | Bài 82: Luyện tập | Bài 82: Luyện tập | 21 | ||
5 | Bài 83: Em ôn lại những gì đã học (T1) | Bài 83: Em ôn lại những gì đã học (T1) | 22 | ||
27 | 1 | Bài 83: Em ôn lại những gì đã học (T2) | Bài 83: Em ôn lại những gì đã học (T2) | 23 | |
2 | Bài 84: Em ôn lại những gì đã học | Bài 84: Em ôn lại những gì đã học | 24 | ||
3 | Bài 85: Em đã học được những gì? | Bài 85: Em đã học được những gì? | 25 | ||
4 | Bài 86: Hình thoi | Bài 86: Hình thoi | 26 | ||
5 | Bài 87: Diện tích hình thoi (T1) | Bài 87: Diện tích hình thoi (T1) | 27 | ||
28 | 1 | Bài 87: Diện tích hình thoi (T2) | Bài 87: Diện tích hình thoi (T2) | 28 | |
2 | Bài 88: Em ôn lại những gì đã học | Bỏ | |||
3 | Bài 89: Giới thiệu về tỉ số | Bài 89: Giới thiệu về tỉ số | 29 | ||
4 | Bài 90: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ ... – T1 | Bài 90: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ ... – T1 | 30 | ||
5 | Bài 90: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ ... – T2 | Bài 90: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ ... – T2 | 31 | ||
29 | 1 | Bài 91: Em ôn lại những gì đã học | Bài 91: Em ôn lại những gì đã học | 32 | |
2 | Bài 92: Em ôn lại những gì đã học | Bài 92: Em ôn lại những gì đã học | 33 | ||
3 | Bài 93: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số … - T1 | Bài 93: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số … - T1 | 34 | ||
4 | Bài 93: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số … - T2 | Bài 93: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số … - T2 | 35 | ||
5 | Bài 94: Em ôn lại những gì đã học | Bài 94: Em ôn lại những gì đã học | 36 | ||
30 | 1 | Bài 95: Em ôn lại những gì đã học (T1) | Bỏ | ||
2 | Bài 95: Em ôn lại những gì đã học (T2) | ||||
3 | Bài 96: Tỉ lệ bản đồ | Bài 96: Tỉ lệ bản đồ | 37 | ||
4 | Bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (T1) | Bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (T1) | 38 | ||
5 | Bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (T2) | Bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (T2) | 39 | ||
31 | 1 | Bài 98: Thực hành (T1) | Bài 98: Thực hành (T1) | 40 | |
2 | Bài 98: Thực hành (T2) | Bài 98: Thực hành (T2) | 41 | ||
3 | Bài 99: Ôn tập về số tự nhiên - T1 | Bài 99: Ôn tập về số tự nhiên - T1 | 42 | ||
4 | Bài 99: Ôn tập về số tự nhiên -T2 | Bài 99: Ôn tập về số tự nhiên -T2 | 43 | ||
5 | Bài 99: Ôn tập về số tự nhiên - T3 | Bài 99: Ôn tập về số tự nhiên - T3 | 44 | ||
32 | 1 | Bài 100: Ôn tập về các pt với STN (T1) | Bài 100: Ôn tập về các pt với STN (T1) | 45 | |
2 | Bài 100: Ôn tập về các pt với STN (T2) | Bài 100: Ôn tập về các pt với STN (T2) | 46 | ||
3 | Bài 100: Ôn tập về các pt với STN (T3) | Bài 100: Ôn tập về các pt với STN (T3) | 47 | ||
4 | Bài 101: Ôn tập về biểu đồ. | Bài 101: Ôn tập về biểu đồ. | 48 | ||
5 | Bài 102: Ôn tập về phân số | Bài 102: Ôn tập về phân số | 49 | ||
33 | 1 | Bài 103: Ôn tập về các pt với phân số(T1) | Bài 103: Ôn tập về các pt với phân số(T1) | 50 | |
2 | Bài 103: Ôn tập về các pt với phân số(T2) | Bài 103: Ôn tập về các pt với phân số(T2) | 51 | ||
3 | Bài 104: Ôn tập về các pt với phân số(T1) | Bài 104: Ôn tập về các pt với phân số(T1) | 52 | ||
4 | Bài 104: Ôn tập về các pt với phân số(T2) | Bài 104: Ôn tập về các pt với phân số(T2) | 53 | ||
5 | Bài 105: Ôn tập về đại lượng | Bài 105: Ôn tập về đại lượng | 54 | ||
34 | 1 | Bài 106: Ôn tập về đại lượng (T1) | Bài 106: Ôn tập về đại lượng (T1) | 55 | |
2 | Bài 106: Ôn tập về đại lượng (T2) | Bài 106: Ôn tập về đại lượng (T2) | 56 | ||
3 | Bài 107: Ôn tập về hình học (T1) | Bài 107: Ôn tập về hình học (T1) | 57 | ||
4 | Bài 107: Ôn tập về hình học (T2) | Bài 107: Ôn tập về hình học (T2) | 58 | ||
5 | Bài 108: Ôn tập về tìm số trung bình cộng | Bài 108: Ôn tập về tìm số trung bình cộng | 59 | ||
35 | 1 | Bài 109: Ôn tập về tìm 2 số... T hoặc H ... | Bài 109: Ôn tập về tìm 2 số... T hoặc H ... | 60 | |
2 | Bài 110: Ôn tập về tìm 2 số... T (H)...tỉ số... | Bài 110: Ôn tập về tìm 2 số... T (H)...tỉ số... | 61 | ||
3 | Bài 111: Em ôn lại những gì đã học (T1) | Bài 111: Em ôn lại những gì đã học (T1) | 62 | ||
4 | Bài 111: Em ôn lại những gì đã học (T2) | Bài 111: Em ôn lại những gì đã học (T2) | 63 | ||
5 | Bài 112: Em đã học được những gì ? | Bỏ | Bài 112: Em đã học được những gì ? | ||
tổng hợp | |||||
Bỏ | 9 tiết | Số tiết đơn | 57 | ||
Số tiết ghép thành chủ đề | 6 | ||||
63 | |||||
55 tiết chính + 11 tiết tự chọn = 10 tuần |
>> Chi tiết: Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Toán VNEN Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt VNEN
Chương trình quy định | Chương trình đã điều chỉnh | Ghi chú | |||||
Tuần | Tiết | Tên bài | Tiết | ||||
22 | 1 | Bài 22A: Hương vị hấp dẫn - T1 | Bài 22A: Hương vị hấp dẫn - T1 | 1 | |||
2 | Bài 22A: Hương vị hấp dẫn - T2 | Gộp ND bài 21A-T2 | Gộp tiết LTVC | ||||
3 | Bài 22A: Hương vị hấp dẫn - T3 | Gộp ND bài 21A-T3 | Bài 22A: Hương vị hấp dẫn - T3 | 2 | Gộp tiết chính tả | bỏ gộp | |
4 | Bài 22B: Thế giới sắc màu - T1 | Bài 22B: Thế giới sắc màu - T1 | 3 | ||||
5 | Bài 22B: Thế giới sắc màu - T2 | Bài 22B: Thế giới sắc màu - T2 | 4 | ||||
6 | Bài 22B: Thế giới sắc màu - T3 | Gộp ND bài 21B-T2 | Gộp tiết kể chuyện | ||||
7 | Bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp -T1 | Gộp ND bài 23C-T1 | Bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp -T1 | 5 | Gộp tiết LTVC | bỏ gộp | |
8 | Bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp -T2 | Bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp -T2 | 6 | ||||
23 | 1 | Bài 23A: Thế giới hoa và quả -T1 | Bài 23A: Thế giới hoa và quả -T1 | 7 | |||
2 | Bài 23A: Thế giới hoa và quả -T2 | Bài 23A: Thế giới hoa và quả -T2 | 8 | ||||
3 | Bài 23A: Thế giới hoa và quả -T3 | Gộp ND bài 24A-T3 | Gộp ND bài 24A-T3 | 9 | Gộp tiết chính tả | bỏ gộp | |
4 | Bài 23B: Những trái tim yêu thương -T1 | Bài 23B: Những trái tim yêu thương -T1 | 10 | ||||
5 | Bài 23B: Những trái tim yêu thương -T2 | Bài 23B: Những trái tim yêu thương -T2 | 11 | ||||
6 | Bài 23B: Những trái tim yêu thương –T3 | Gộp ND bài 24B-T3 | Gộp tiết kể chuyện | ||||
7 | Bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn -T1 | Bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn -T1 | 12 | ||||
8 | Bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn -T2 | Bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn -T2 | 13 | ||||
24 | 1 | Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu - T1 | Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu - T1 | 14 | |||
2 | Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu - T2 | gộp ND bài 24C - T3 | Gộp tiết LTVC | ||||
3 | Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu - T3 | Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu - T3 | 15 | ||||
4 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T1 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T1 | 16 | ||||
5 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T2 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T2 | 17 | ||||
6 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T3 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T3 | 18 | ||||
7 | Bài 24C: Làm đẹp cuộc sống - T1 | Bài 24C: Làm đẹp cuộc sống - T1 | 19 | ||||
8 | Bài 24C: Làm đẹp cuộc sống - T2 | Bài 24C: Làm đẹp cuộc sống - T2 | 20 | ||||
25 | 1 | Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải - T1 | Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải - T1 | 21 | |||
2 | Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải - T2 | Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải - T2 | 22 | ||||
3 | Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải - T3 | Gộp ND bài 26A-T3 | Gộp tiết chính tả | ||||
4 | Bài 25 B: Trong đạn bom vẫn yêu đời - T1 | Bài 25 B: Trong đạn bom vẫn yêu đời - T1 | 23 | ||||
5 | Bài 25 B: Trong đạn bom vẫn yêu đời - T2 | Bài 25 B: Trong đạn bom vẫn yêu đời - T2 | 24 | ||||
6 | Bài 25 B: Trong đạn bom vẫn yêu đời - T3 | Gộp ND bài 26B-T3 | Gộp tiết kể chuyện | ||||
7 | Bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm - T1 | Gộp ND bài 26C-T1 | Gộp tiết LTVC | ||||
8 | Bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm - T2 | Bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm - T2 | 25 | ||||
26 | 1 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T1 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T1 | 26 | |||
2 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T2 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T2 | 27 | ||||
3 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T3 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T3 | 28 | ||||
4 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T1 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T1 | 29 | ||||
5 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T2 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T2 | 30 | ||||
6 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T3 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T3 | 31 | ||||
7 | Bài 26C: Gan vàng dạ sắt - T1 | Bài 26C: Gan vàng dạ sắt - T1 | 32 | ||||
8 | Bài 26C: Gan vàng dạ sắt - T2 | Bài 26C: Gan vàng dạ sắt - T2 | 33 | ||||
27 | 1 | Bài 27 A : Bảo vệ chân lí - T1 | Bài 27 A : Bảo vệ chân lí - T1 | 34 | |||
2 | Bài 27 A : Bảo vệ chân lí - T2 | Gộp ND bài 27C-T1 | Gộp tiết LTVC | ||||
3 | Bài 27 A : Bảo vệ chân lí - T3 | Bài 27 A : Bảo vệ chân lí - T3 | 35 | ||||
4 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T1 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T1 | 36 | ||||
5 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T2 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T2 | 37 | ||||
6 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T3 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T3 | 38 | ||||
7 | Bài 27 C: Nói điều em mong muốn - T1 | Bài 27 C: Nói điều em mong muốn - T1 | 39 | ||||
8 | Bài 27 C: Nói điều em mong muốn - T2 | Bài 27 C: Nói điều em mong muốn - T2 | 40 | ||||
28 | 1 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T1 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T1 | 41 | |||
2 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T2 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T2 | 42 | ||||
3 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T3 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T3 | 43 | ||||
4 | Bài 28B: Ôn tập 2 - T1 | Bài 28B: Ôn tập 2 - T1 | 44 | ||||
5 | Bài 28B: Ôn tập 2 - T2 | Bài 28B: Ôn tập 2 - T2 | 45 | ||||
6 | Bài 28B: Ôn tập 2 - T3 | Gộp ND bài 27A-T3 | 46 | Gộp tiết chính tả | bỏ gộp | ||
7 | Bài 28C: Ôn tập 3 – T1 | Bài 28C: Ôn tập 3 – T1 | 47 | ||||
8 | Bài 28C: Ôn tập 3 – T2 | Bài 28C: Ôn tập 3 – T2 | 48 | ||||
29 | 1 | Bài 29A: Quà tặng của thiên nhiên -T1 | Bài 29A: Quà tặng của thiên nhiên -T1 | 49 | |||
2 | Bài 29A: Quà tặng của thiên nhiên -T2 | Bài 29A: Quà tặng của thiên nhiên -T2 | 50 | ||||
3 | Bài 29A: Quà tặng của thiên nhiên -T3 | Gộp ND bài 30A-T2 | 51 | Gộp tiết chính tả | bỏ gộp | ||
4 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T1 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T1 | 52 | ||||
5 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T2 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T2 | 53 | ||||
6 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T3 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T3 | 54 | ||||
7 | Bài 29C: Du lich - Thám hiểm - T1 | Bài 29C: Du lich - Thám hiểm - T1 | 55 | ||||
8 | Bài 29C: Du lich - Thám hiểm - T2 | Gộp ND bài 30A-T3 | Gộp tiết LTVC | ||||
30 | 1 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T1 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T1 | 56 | |||
2 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T2 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T2 | 57 | ||||
3 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T3 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T3 | 58 | ||||
4 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T1 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T1 | 59 | ||||
5 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T2 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T2 | 60 | ||||
6 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T3 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T3 | 61 | ||||
7 | Bài 30C: Nói về cảm xúc của em -T1 | Bài 30C: Nói về cảm xúc của em -T1 | 62 | ||||
8 | Bài 30C: Nói về cảm xúc của em -T2 | Bài 30C: Nói về cảm xúc của em -T2 | 63 | ||||
31 | 1 | Bài 31A: Vẻ đẹp Ăng-co Vát -T1 | Bài 31A: Vẻ đẹp Ăng-co Vát -T1 | 64 | |||
2 | Bài 31A: Vẻ đẹp Ăng-co Vát -T2 | Gộp ND bài 32A-T2 | 65 | Gộp tiết LTVC | bỏ gộp | ||
3 | Bài 31A: Vẻ đẹp Ăng-co Vát -T3 | Gộp ND bài 32A-T3 | Gộp tiết chính tả | ||||
4 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T1 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T1 | 66 | ||||
5 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T2 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T2 | 67 | ||||
6 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T3 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T3 | 68 | ||||
7 | Bài 31C: Em thích con vật nào ? –T1 | Bài 31C: Em thích con vật nào ? –T1 | 69 | ||||
8 | Bài 31C: Em thích con vật nào ? –T2 | Bài 31C: Em thích con vật nào ? –T2 | 70 | ||||
32 | 1 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T1 | Gộp ND bài 32B-T3 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T1 | Gộp tiết tập đọc | ||
2 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T2 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T2 | 71 | ||||
3 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T3 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T3 | 72 | ||||
4 | Bài 32B: Khát vọng sống - T1 | Bài 32B: Khát vọng sống - T1 | 73 | ||||
5 | Bài 32B: Khát vọng sống - T2 | Bài 32B: Khát vọng sống - T2 | 74 | ||||
6 | Bài 32B: Khát vọng sống - T3 | Gộp ND bài 33B-T2 | Gộp tiết kể chuyện | ||||
7 | Bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh - T1 | Bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh - T1 | 75 | ||||
8 | Bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh - T2 | Bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh - T2 | 76 | ||||
33 | 1 | Bài 33A: Lạc quan yêu đời - T1 | Bài 33A: Lạc quan yêu đời - T1 | 77 | |||
2 | Bài 33A: Lạc quan yêu đời - T2 | Gộp ND bài 34A-T2 | Gộp tiết LTVC | ||||
3 | Bài 33A: Lạc quan yêu đời - T3 | Bài 33A: Lạc quan yêu đời - T3 | 78 | ||||
4 | Bài 33B: Ai là người lạc quan, yêu đời - T1 | Bài 33B: Ai là người lạc quan, yêu đời - T1 | 79 | ||||
5 | Bài 33B: Ai là người lạc quan, yêu đời - T2 | Bài 33B: Ai là người lạc quan, yêu đời - T2 | 80 | ||||
6 | Bài 33B: Ai là người lạc quan, yêu đời - T3 | Gộp ND bài 34A-T3 | Gộp tiết chính tả | ||||
7 | Bài 33C: Các con vật quanh ta - T1 | Bài 33C: Các con vật quanh ta - T1 | 81 | ||||
8 | Bài 33C: Các con vật quanh ta - T2 | Bài 33C: Các con vật quanh ta - T2 | 82 | ||||
34 | 1 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T1 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T1 | 83 | |||
2 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T2 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T2 | 84 | ||||
3 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T3 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T3 | 85 | ||||
4 | Bài 34B: Ai là người vui tính ? - T1 | Bài 34B: Ai là người vui tính ? - T1 | 86 | ||||
5 | Bài 34B: Ai là người vui tính ? - T2 | Gộp ND bài 33B-T2 | Gộp tiết kể chuyện | ||||
6 | Bài 34B: Ai là người vui tính ? - T3 | Bài 34B: Ai là người vui tính ? - T3 | 87 | ||||
7 | Bài 34C: Bạn thích đọc báo nào ? - T1 | Bài 34C: Bạn thích đọc báo nào ? - T1 | 88 | ||||
8 | Bài 34C: Bạn thích đọc báo nào ? - T2 | Bỏ | |||||
35 | 1 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T1 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T1 | 89 | |||
2 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T2 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T2 | 90 | ||||
3 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T3 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T3 | 91 | ||||
4 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T1 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T1 | 92 | ||||
5 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T2 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T2 | 93 | ||||
6 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T3 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T3 | 94 | ||||
7 | Bài 35C: Ôn tập 1 - T1 | Bài 35C: Ôn tập 1 - T1 | 95 | ||||
8 | Bài 35C: Ôn tập 1 - T2 | Bài 35C: Ôn tập 1 - T2 | 96 | ||||
Bỏ | 1 tiết | Số tiết đơn | 82 | ||||
Số tiết ghép thành chủ đề | 14 | ||||||
96 | |||||||
88 tiết chính + 11 tiết tự chọn = 11 tuần |
>> Chi tiết: Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt VNEN Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Khoa học VNEN
CHƯƠNG TRÌNH QUY ĐỊNH | CV 1125 | CHƯƠNG TRÌNH ĐÃ ĐIỀU CHỈNH | |||
Tuần | Tiết | Tên bài | Tên bài điều chỉnh | Tiết | |
22 | 1 | Bài 22: Âm thanh trong cuộc sống . | Bài 22: Âm thanh trong cuộc sống. | 1 | |
2 | Bài 23: Ánh sáng và bóng tối -T1 | gộp | Bài 23: Ánh sáng và bóng tối | 2 | |
23 | 3 | Bài 23: Ánh sáng và bóng tối –T2 | |||
4 | Bài 23: Ánh sáng và bóng tối -T3 | ||||
24 | 5 | Bài 24: Ánh sáng cần cho sự sống - T1 | gộp | Bài 24: Ánh sáng cầm cho sự sống | 3 |
6 | Bài 24: Ánh sáng cần cho sự sống – T2 | ||||
25 | 7 | Bài 25: Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt –T1 | gộp | Bài 25: Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt . | 4 |
8 | Bài 25: Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt –T2 | ||||
26 | 9 | Bài 26: Nóng, lạnh và nhiệt độ - T1 | gộp | Bài 26: Nóng, lạnh và nhiệt độ | 5 |
10 | Bài 26: Nóng, lạnh và nhiệt độ - T2 | ||||
27 | 11 | Bài 26: Nóng, lạnh và nhiệt độ - T3 | |||
12 | Bài 27: Những vật nào dẫn nhiệt tốt ? - T1 | gộp | Bài 27: Những vật nào dẫn nhiệt tốt ? | 6 | |
28 | 13 | Bài 27: Những vật nào dẫn nhiệt tốt ? - T2 | |||
14 | Bài 28: Các nguồn nhiệt.(1T) | gộp | Bài 28: Các nguồn nhiệt. Nhiệt cần cho sự sống | 7 | |
29 | 15 | Bài 29: Nhiệt cần cho sự sống –T1 | |||
16 | Bài 29: Nhiệt cần cho sự sống -T2 | ||||
30 | 17 | Phiếu KT: chúng em đã học được những... | Phiếu KT: chúng em đã học được những... | 8 | |
18 | Bài 30:Thực vật cần gì để sống, ... - T1 | gộp | Bài 30:Thực vật cần gì để sống? - T1 | 9 | |
31 | 19 | Bài 30:Thực vật cần gì để sống, ... – T2 | |||
20 | Bài 31: Nhu cầu về không khí, … -T1 | Bài 30:Thực vật cần gì để sống? - T2 | 10 | ||
32 | 21 | Bài 31: Nhu cầu về không khí, … -T2 | |||
22 | Bài 31: Nhu cầu về không khí, … - T3 | ||||
33 | 23 | Bài 32: Động vật TĐC như thế nào ? (T1) | gộp | Bài 32: Động vật TĐC như thế nào ? - T1 | 11 |
24 | Bài 32: Động vật TĐC như thế nào ? (T2) | ||||
34 | 25 | Động vật TĐC như thế nào ? (T3) | Bài 32: Động vật TĐC như thế nào ? - T2 | 12 | |
26 | Bài 33: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên (T1) | gộp | Bài 33: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên . | 13 | |
35 | 27 | Bài 33: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên (T2) | |||
28 | Ôn tập và kiểm tra cuối năm | Ôn tập và kiểm tra cuối năm | 14 |
>> Chi tiết: Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Khoa học VNEN theo chương trình Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Sử, Địa VNEN
>> Chi tiết: Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Sử - Địa VNEN Giảm tải
Phân phối học kì 2 môn Đạo đức lớp 4 VNEN
>> Chi tiết: Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Đạo đức VNEN Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Thể dục VNEN Giảm tải
>> Chi tiết: Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Thể dục VNEN theo chương trình Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Mĩ thuật VNEN Giảm tải
>> Chi tiết: Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Mĩ thuật VNEN theo chương trình Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Âm nhạc VNEN Giảm tải
>> Chi tiết: Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Âm nhạc VNEN theo chương trình Giảm tải
Kế hoạch thực hiện giảm tải chương trình học kì 2 lớp 4 VNEN năm 2019 - 2020 bao gồm nội dung trong chương trình học kì 2 cho các thầy cô tham khảo, soạn bài giảng dạy cho các em học sinh, xây dựng kế hoạch dạy học chi tiết bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với tình hình thực tế. Ngoài ra, trong quá trình nghỉ ở nhà do dịch bệnh các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu ôn tập lớp 4 sau đây:
Tài liệu ôn tập lớp 4 - Nghỉ dịch Corona
- Học trực tuyến lớp 4 đầy đủ các môn
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 4 đầy đủ các môn - Nghỉ dịch Corona
- Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 4 - Ôn tập nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà môn Tiếng việt lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh lớp 4
- Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4
- Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Tiếng việt lớp 4