Phân phối chương trình lớp 1 Cánh Diều
Phân phối chương trình lớp 1 bộ sách Cánh Diều tất cả các môn bao gồm môn Toán 1 và Tiếng Việt 1, Tự nhiên xã hội, Âm nhạc, Đạo Đức, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm,... là tài liệu dành cho thầy cô tham khảo, để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học, đảm bảo học sinh đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng một cách chính xác nhất theo bộ sách giáo khoa mới lớp 1.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Phân phối chương trình lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- 1. Phân phối chương trình môn Toán lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- 2. Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- 3. Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- 4. Phân phối chương trình môn Âm nhạc lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- 5. Phân phối chương trình môn Mĩ thuật lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- 6. Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- 7. Phân phối chương trình môn Đạo Đức lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- 8. Phân phối chương trình môn Giáo Dục thể chất lớp 1 bộ sách Cánh Diều
1. Phân phối chương trình môn Toán lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Tuần | Tiết | Chủ đề/Bài | Ghi chú |
1 | 1. Các số đến 10 | 15 tiết | |
1 | Trên – Dưới. Phải ‒ Trái. Trước ‒ Sau. Ở giữa | ||
2 | Hình vuông ‒ Hình tròn ‒ Hình tam giác ‒ Hình CN | ||
3 | Các số 1, 2, 3 | ||
2 | 4 | Các số 4, 5, 6 | |
5 | Các số 7, 8, 9 | ||
6 | Số 0 | ||
3 | 7 | Số 10 | |
8 | Luyện tập | ||
9 | Nhiều hơn ‒ Ít hơn ‒ Bằng nhau | ||
4 | 10 | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | |
11 | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | ||
12 | Luyện tập | ||
5 | 13 | Em ôn lại những gì đã học | |
14 | Em ôn lại những gì đã học | ||
15 | Em vui học toán | ||
2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | 39 tiết | ||
6 | 16 | Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng | |
17 | Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo) | ||
18 | Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo) | ||
19 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 1) | ||
7 | 20 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 2) | |
21 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 3) | ||
22 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 4) | ||
8 | 23 | Luyện tập | |
24 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 1) | ||
25 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2) | ||
9 | 26 | Luyện tập | |
27 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1) | ||
28 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2) | ||
10 | 29 | Luyện tập | |
30 | Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương | ||
31 | Làm quen với phép trừ ‒ Dấu trừ | ||
11 | 32 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 1) | |
33 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 2) | ||
34 | Luyện tập | ||
12 | 35 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 1) | |
36 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 2) | ||
37 | Luyện tập | ||
13 | 38 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 1) | |
39 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 2) | ||
40 | Luyện tập | ||
14 | 41 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1) | |
42 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2) | ||
43 | Luyện tập (tiết 1) | ||
15 | 44 | Luyện tập (tiết 2) | |
45 | Luyện tập (tiết 3) | ||
46 | Luyện tập (tiết 4) | ||
16 | 47 | Luyện tập (tiết 5) | |
48 | Luyện tập (tiết 6) | ||
49 | Luyện tập chung (tiết 1) | ||
17 | 50 | Luyện tập chung (tiết 2) | |
51 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | ||
52 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | ||
18 | 53 | Em vui học toán | |
54 | Ôn tập (tiết 1) | ||
55 | Ôn tập (tiết 2) | ||
3. Các số trong phạm vi 100 | 21 tiết | ||
19 | 56 | Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 1) | |
57 | Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 2) | ||
58 | Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 1) | ||
20 | 59 | Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 2) | |
60 | Luyện tập | ||
61 | Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 | ||
21 | 62 | Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) | |
63 | Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70) | ||
64 | Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99) | ||
22 | 65 | Các số đến 100 | |
66 | Chục và đơn vị (tiết 1) | ||
67 | Chục và đơn vị (tiết 2) | ||
23 | 68 | Luyện tập | |
69 | So sánh các số trong phạm vi 100 | ||
70 | Luyện tập | ||
24 | 71 | Dài hơn ‒ Ngắn hơn | |
72 | Đo độ dài | ||
73 | Xăng-ti-mét | ||
25 | 74 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | |
75 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | ||
76 | Em vui học toán | ||
26 | 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 30 tiết | |
77 | Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 1) | 2 tiết | |
78 | Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 2) | ||
79 | Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 1) | ||
27 | 80 | Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 2) | |
81 | Luyện tập | ||
82 | Cộng, trừ các số tròn chục | ||
28 | 83 | Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 1) | |
84 | Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 2) | ||
85 | Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 1) | ||
29 | 86 | Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 2) | |
87 | Luyện tập | ||
88 | Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 1) | ||
30 | 89 | Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 2) | |
90 | Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 1) | ||
91 | Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 2) | ||
31 | 92 | Luyện tập | |
93 | Luyện tập chung | ||
94 | Các ngày trong tuần lễ | ||
32 | 95 | Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 1) | |
96 | Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 2) | ||
97 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | ||
33 | 98 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |
99 | Em vui học toán | ||
100 | Ôn tập các số trong phạm vi 10 | ||
34 | 101 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | |
102 | Ôn tập các số trong phạm vi 100 | ||
103 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | ||
35 | 104 | Ôn tập tập về thời gian | |
105 | Ôn tập | ||
106 | Ôn tập |
2. Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Tuần | Tiết | Chủ đề/Bài | Ghi chú |
1 | 1 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 1) | |
2 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 2) | ||
3 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 3) | ||
4 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 4) | ||
5 | Bài 1. a, c (Tiết 1) | Phần học chữ | |
6 | Bài 1. a, c (Tiết 2) | ||
7 | Bài 1. a, c (Tiết 3) | ||
8 | Tập viết (sau bài 1) | ||
9 | Bài 2. cà, cá (Tiết 1) | ||
10 | Bài 2. cà, cá (Tiết 2) | ||
11 | Tập viết (sau bài 2) | ||
12 | Bài 3. Kể chuyện Hai con dê | ||
2 | 1 | Bài 4. o, ô (Tiết 1) | |
2 | Bài 4. o, ô (Tiết 2) | ||
3 | Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 1) | ||
4 | Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 4, 5) | ||
6 | Bài 6. ơ, d (Tiết 1) | ||
7 | Bài 6. ơ, d (Tiết 2) | ||
8 | Bài 7. đ, e (Tiết 1) | ||
9 | Bài 7. đ, e (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 6, 7) | ||
11 | Bài 8. Kể chuyện Chồn con đi học | ||
12 | Bài 9. Ôn tập | ||
3 | 1 | Bài 10. ê, l (Tiết 1) | |
2 | Bài 10. ê, l (Tiết 2) | ||
3 | Bài 11. b, bễ (Tiết 1) | ||
4 | Bài 11. b, bễ (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 10, 11) | ||
6 | Bài 12. g, h (Tiết 1) | ||
7 | Bài 12. g, h (Tiết 2) | ||
8 | Bài 13. i, ia (Tiết 1) | ||
9 | Bài 13. i, ia (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 12, 13) | ||
11 | Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con | ||
12 | Bài 15. Ôn tập | ||
4 | 1 | Bài 16. gh (Tiết 1) | |
2 | Bài 16. gh (Tiết 2) | ||
3 | Bài 17. gi, k (Tiết 1) | ||
4 | Bài 17. gi, k (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 17,18) | ||
6 | Bài 18. kh, m (Tiết 1) | ||
7 | Bài 18. kh, m ((Tiết 2) | ||
8 | Bài 19, n, nh (Tiết 1) | ||
9 | Bài 19, n, nh (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 17,18) | ||
11 | Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn | ||
12 | Bài 21. Ôn tập | ||
5 | 1 | Bài 22. ng, ngh (Tiết 1) | |
2 | Bài 22, ng, ngh (Tiết 2) | ||
3 | Bài 23. p, ph (Tiết 1) | ||
4 | Bài 23. p, ph (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 22, 23) | ||
6 | Bài 24. qu, r (Tiết 1) | ||
7 | Bài 24. qu, r (Tiết 2) | ||
8 | Bài 25. s, x (Tiết 1) | ||
9 | Bài 25. s, x (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 24,25) | ||
11 | Bài 26. Kể chuyện Kiến và bồ câu | ||
12 | Bài 27. Ôn tập | ||
6 | 1 | Bài 28. t, th (Tiết 1) | |
2 | Bài 28. t, th (Tiết 2) | ||
3 | Bài 29. tr, ch (Tiết 1) | ||
4 | Bài 29. tr, ch (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 28, 29) | ||
6 | Bài 30. u, ư (Tiết 1) | ||
7 | Bài 30. u, ư (Tiết 2) | ||
8 | Bài 31. ua, ưa (Tiết 1) | ||
9 | Bài 31. ua, ưa (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 30,31) | ||
11 | Bài 32. Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ | ||
12 | Bài 33. Ôn tập | ||
7 | 1 | Bài 34. v, y (Tiết 1) | |
2 | Bài 34. v, y (Tiết 2) | ||
3 | Bài 35. Chữ hoa (Tiết 1) | ||
4 | Bài 35. Chữ hoa (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 34, 35) | ||
6 | Bài 36. am, ap (Tiết 1) | Phần học vần | |
7 | Bài 36. am, ap (Tiết 2) | ||
8 | Bài 37. ăm, ăp (Tiết 1) | ||
9 | Bài 37. ăm, ăp (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 36,37) | ||
11 | Bài 38. Kể chuyện Chú thỏ thông minh | ||
12 | Bài 39. Ôn tập | ||
8 | 1 | Bài 40. âm, âp (Tiết 1) | |
2 | Bài 40. âm, âp (Tiết 2) | ||
3 | Bài 41. em, ep (Tiết 1) | ||
4 | Bài 41. em, ep (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 40,41) | ||
6 | Bài 42. êm, êp (Tiết 1) | ||
7 | Bài 42. êm, êp (Tiết 2) | ||
8 | Bài 43. im, ip (Tiết 1) | ||
9 | Bài 43. im, ip (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 42,43) | ||
11 | Bài 44. Kể chuyện Ba chú lợn con | ||
12 | Bài 45. Ôn tập | ||
9 | 1 | Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 1) | |
2 | Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 2) | ||
3 | Bài 47. om, op (Tiết 1) | ||
4 | Bài 47. om, op (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 46, 47) | ||
6 | Bài 48. ôm, ôp (Tiết 1) | ||
7 | Bài 48. ôm, ôp (Tiết 2) | ||
8 | Bài 49. ơm, ơp (Tiết 1) | ||
9 | Bài 49. ơm, ơp (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 48, 49) | ||
11 | Bài 50. Kể chuyện Vịt con và sơn ca | ||
12 | Bài 51. Ôn tập | ||
10 | 1 | Ôn tập giữa học kì I | |
2 | Ôn tập giữa học kì I | ||
3 | Ôn tập giữa học kì I | ||
4 | Ôn tập giữa học kì I | ||
5 | Ôn tập giữa học kì I | ||
6 | Ôn tập giữa học kì I | ||
7 | Ôn tập giữa học kì I | ||
8 | Ôn tập giữa học kì I | ||
9 | Ôn tập giữa học kì I | ||
10 | Ôn tập giữa học kì I | ||
11 | Ôn tập giữa học kì I | ||
12 | Ôn tập giữa học kì I | ||
11 | 1 | Bài 52. um, up (Tiết 1) | |
2 | Bài 52. um, up (Tiết 2) | ||
3 | Bài 53. uôm (Tiết 1) | ||
4 | Bài 53. uôm (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 52, 53) | ||
6 | Bài 54. ươm, ươp (Tiết 1) | ||
7 | Bài 54. ươm, ươp (Tiết 2) | ||
8 | Bài 55. an, at (Tiết 1) | ||
9 | Bài 55. an, at (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 54, 55) | ||
11 | Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc | ||
12 | Bài 57. Ôn tập | ||
12 | 1 | Bài 58. ăn, ăt (Tiết 1) | |
2 | Bài 58. ăn, ăt (Tiết 2) | ||
3 | Bài 59. ân, ât (Tiết 1) | ||
4 | Bài 59. ân, ât (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 58, 59) | ||
6 | Bài 60. en, et (Tiết 1) | ||
7 | Bài 60. en, et (Tiết 2) | ||
8 | Bài 61. ên, êt (Tiết 1) | ||
9 | Bài 61. ên, êt (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 60, 61) | ||
11 | Bài 62. Kể chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt | ||
12 | Bài 63. Ôn tập | ||
13 | 1 | Bài 64. in, it (Tiết 1) | |
2 | Bài 64. in, it (Tiết 2) | ||
3 | Bài 65. iên, iêt (Tiết 1) | ||
4 | Bài 65. iên, iêt (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 64, 65) | ||
6 | Bài 66. yên, yêt (Tiết 1) | ||
7 | Bài 66. yên, yêt (Tiết 2) | ||
8 | Bài 67. on, ot (Tiết 1) | ||
9 | Bài 67. on, ot (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 66, 67) | ||
11 | Bài 68. Kể chuyện Mây đen và mây trắng | ||
12 | Bài 69. Ôn tập | ||
14 | 1 | Bài 70. ôn, ôt (Tiết 1) | |
2 | Bài 70. ôn, ôt (Tiết 2) | ||
3 | Bài 71. ơn, ơt (Tiết 1) | ||
4 | Bài 71. ơn, ơt (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 70, 71) | ||
6 | Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 1) | ||
7 | Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 2) | ||
8 | Bài 73. uôn, uôt (Tiết 1) | ||
9 | Bài 73. uôn, uôt (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 72, 73) | ||
11 | Bài 74. Kể chuyện Thần gió và Mặt trời | ||
12 | Bài 75. Ôn tập | ||
15 | 1 | Bài 76. uơn, uơt (Tiết 1) | |
2 | Bài 76. uơn, uơt (Tiết 2) | ||
3 | Bài 77. ang, ac (Tiết 1) | ||
4 | Bài 77. ang, ac (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 77, 78) | ||
6 | Bài 78. ăng, ăc (Tiết 1) | ||
7 | Bài 78. ăng, ăc (Tiết 2) | ||
8 | Bài 79. âng, âc (Tiết 1) | ||
9 | Bài 79. âng, âc (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 78, 79) | ||
11 | Bài 80. Kể chuyện Hàng xóm | ||
12 | Bài 81. Ôn tập | ||
16 | 1 | Bài 82. eng, ec (Tiết 1) | |
2 | Bài 82. eng, ec (Tiết 2) | ||
3 | Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 1) | ||
4 | Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 82, 83) | ||
6 | Bài 84. ong, oc (Tiết 1) | ||
7 | Bài 84. ong, oc (Tiết 2) | ||
8 | Bài 85. ông, ôc (Tiết 1) | ||
9 | Bài 85. ông, ôc (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 84, 85) | ||
11 | Bài 86. Kể chuyện Cô bé và con gấu | ||
12 | Bài 87. Ôn tập | ||
17 | 1 | Bài 88. ung, uc (Tiết 1) | |
2 | Bài 88. ung, uc (Tiết 2) | ||
3 | Bài 89. ưng, ưc (Tiết 1) | ||
4 | Bài 89. ưng, ưc (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 88, 89) | ||
6 | Bài 90. uông, uôc (Tiết 1) | ||
7 | Bài 90. uông, uôc (Tiết 2) | ||
8 | Bài 91. ương, ươc (Tiết 1) | ||
9 | Bài 91. ương, ươc (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 90,91) | ||
11 | Bài 92. Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ | ||
12 | Bài 93. Ôn tập | ||
18 | 1 | Ôn tập cuối học kì I | |
2 | Ôn tập cuối học kì I | ||
3 | Ôn tập cuối học kì I | ||
4 | Ôn tập cuối học kì I | ||
5 | Ôn tập cuối học kì I | ||
6 | Ôn tập cuối học kì I | ||
7 | Ôn tập cuối học kì I | ||
8 | Ôn tập cuối học kì I | ||
9 | Ôn tập cuối học kì I | ||
10 | Ôn tập cuối học kì I | ||
11 | Ôn tập cuối học kì I | ||
12 | Ôn tập cuối học kì I | ||
19 | 1 | Bài 94. anh, ach (Tiết 1) | |
2 | Bài 94. anh, ach (Tiết 2) | ||
3 | Bài 95. ênh, êch (Tiết 1) | ||
4 | Bài 95. ênh, êch (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 94, 95) | ||
6 | Bài 96. inh, ich (Tiết 1) | ||
7 | Bài 96. inh, ich (Tiết 2) | ||
8 | Bài 97. ai, ay (Tiết 1) | ||
9 | Bài 97. ai, ay (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 96, 97) | ||
11 | Bài 98. Kể chuyện Ong mật và ong bầu | ||
12 | Bài 99. Ôn tập | ||
20 | 1 | Bài 100. oi, ây (Tiết 1) | |
2 | Bài 100. oi, ây (Tiết 2) | ||
3 | Bài 101. ôi, ơi (Tiết 1) | ||
4 | Bài 101. ôi, ơi (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 100, 101) | ||
6 | Bài 102. ui, ưi (Tiết 1) | ||
7 | Bài 102. ui, ưi (Tiết 2) | ||
8 | Bài 103. uôi, ươi (Tiết 1) | ||
9 | Bài 103. uôi, ươi (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 102, 103) | ||
11 | Bài 104. Kể chuyện Thổi bóng | ||
12 | Bài 105. Ôn tập | ||
21 | 1 | Bài 106. ao, eo (Tiết 1) | |
2 | Bài 106. ao, eo (Tiết 2) | ||
3 | Bài 107. au, âu (Tiết 1) | ||
4 | Bài 107. au, âu (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 106, 107) | ||
6 | Bài 108. êu, iu (Tiết 1) | ||
7 | Bài 108. êu, iu (Tiết 2) | ||
8 | Bài 109. iêu, yêu (Tiết 1) | ||
9 | Bài 109. iêu, yêu (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 108, 109) | ||
11 | Bài 110. Kể chuyện Mèo con bị lạc | ||
12 | Bài 111. Ôn tập | ||
22 | 1 | Bài 112. ưu, ươu (Tiết 1) | |
2 | Bài 112. ưu, ươu (Tiết 2) | ||
3 | Bài 113. oa, oe (Tiết 1) | ||
4 | Bài 113. oa, oe (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 112, 113) | ||
6 | Bài 114. uê, uơ (Tiết 1) | ||
7 | Bài 114. uê, uơ (Tiết 2) | ||
8 | Bài 115. uy, uya (Tiết 1) | ||
9 | Bài 115. uy, uya (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 114, 115) | ||
11 | Bài 116. Kể chuyện Cây khế | ||
12 | Bài 117. Ôn tập | ||
23 | 1 | Bài 118. oam, oăm (Tiết 1) | |
2 | Bài 118. oam, oăm (Tiết 2) | ||
3 | Bài 119. oan, oat (Tiết 1) | ||
4 | Bài 119. oan, oat (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 118, 119) | ||
6 | Bài 120. oăn, oăt (Tiết 1) | ||
7 | Bài 120. oăn, oăt (Tiết 2) | ||
8 | Bài 121. uân, uât (Tiết 1) | ||
9 | Bài 121. uân, uât (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 120, 121) | ||
11 | Bài 122. Kể chuyện Hoa tặng bà | ||
12 | Bài 123. Ôn tập | ||
24 | 1 | Bài 124. oen, oet (Tiết 1) | |
2 | Bài 124. oen, oet (Tiết 2) | ||
3 | Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 1) | ||
4 | Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 124, 125) | ||
6 | Bài 126. uyn, uyt (Tiết 1) | ||
7 | Bài 126. uyn, uyt (Tiết 2) | ||
8 | Bài 127. oang, oac (Tiết 1) | ||
9 | Bài 127. oang, oac (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 126, 127) | ||
11 | Bài Kể chuyện Cá đuôi cờ | ||
12 | Bài 129. Ôn tập | ||
25 | 1 | Bài 130. oăng, oăc (Tiết 1) | |
2 | Bài 130. oăng, oăc (Tiết 2) | ||
3 | Bài 131. oanh, oach (Tiết 1) | ||
4 | Bài 131. oanh, oach (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 130, 131) | ||
6 | Bài 132. uênh, uêch (Tiết 1) | ||
7 | Bài 132. uênh, uêch (Tiết 2) | ||
8 | Bài 133. uynh, uych (Tiết 1) | ||
9 | Bài 133. uynh, uych (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 132, 133) | ||
11 | Bài 134. Kể chuyện Chim hoạ mi | ||
12 | Bài 135. Ôn tập | ||
26 | 1 | Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 1) | |
2 | Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 2) | ||
3 | Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 1) | ||
4 | Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 2) | ||
5 | Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 3) | ||
6 | Tập viết (sau bài 136, 137) | ||
7 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) | ||
8 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) | ||
9 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) | ||
10 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) | ||
11 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5) | ||
12 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6) | ||
27 | 1 | Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu (Tiết 1) | Phần luyện tập tổng hợp Chủ điểm gia đình |
2 | Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau. Chữ: ng, ngh. Vần: uôn, uôt /ương, ươc. | ||
4 | Tập đọc Món quà quý nhất | ||
5 | Tập đọc Món quà quý nhất | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: A, Ă, Â | ||
7 | Tập đọc Nắng | ||
8 | Góc sáng tạo Bưu thiếp “Lời yêu thương” | ||
9 | Kể chuyện Cô bé quàng khăn đỏ | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: B | ||
11 | Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách báo | ||
12 | Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách báo | ||
28 | 1 | Tập đọc Thầy giáo (tiết 1) | Chủ điểm trường học |
2 | Tập đọc Thầy giáo (tiết 1) | ||
3 | Chính tả Nghe viết: Cô giáo với mùa thu. Chữ: g, gh. Vần: ai, ay. | ||
4 | Tập đọc Kiến em đi học (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Kiến em đi học (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: C | ||
7 | Tập đọc Đi học | ||
8 | Góc sáng tạo Trưng bày: Bưu thiếp “Lời yêu thương” | ||
9 | Kể chuyện Ba món quà | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc truyện (tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc truyện (tiết 2) | ||
29 | 1 | Tập đọc Sơn ca, nai và ếch (tiết 1) | |
2 | Tập đọc Sơn ca, nai và ếch (tiết 2) | ||
3 | Chính tả Tập chép: Chim sâu. Chữ: c, k. Vần: uyt, uych. | ||
4 | Tập đọc Chuyện trong vườn (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Chuyện trong vườn (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê | ||
7 | Tập đọc Kể cho bé nghe | ||
8 | Góc sáng tạo Em yêu thiên nhiên. | ||
9 | Kể chuyện Chuyện của hoa hồng | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: G, H | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh (Tiết 2) | ||
30 | 1 | Tập đọc Ông giẳng ông giăng (Tiết 1) | Chủ điểm gia đình |
2 | Tập đọc Ông giẳng ông giăng (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Nghe viết: Ông giẳng ông giăng. Điền tiếng vào chỗ trống. Chữ: r, d, gi. | ||
4 | Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: I, K | ||
7 | Tập đọc Ngoan | ||
8 | Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh: “Em yêu thiên nhiên” | ||
9 | Kể chuyện Ba cô con gái | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: L | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc thơ (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc thơ (Tiết 2) | ||
31 | 1 | Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 1) | Chủ điểm trường học |
2 | Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Tập chép: Cô và mẹ. Viết tiếng bắt đầu bằng c, k. | ||
4 | Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: M, N | ||
7 | Tập đọc Quyển vở của em | ||
8 | Góc sáng tạo Quà tặng ý nghĩa | ||
9 | Kể chuyện Đi tìm vần “êm” | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 2) | ||
32 | 1 | Tập đọc Cuộc thi không thành (Tiết 1) | Chủ điểm thiên nhiên |
2 | Tập đọc Cuộc thi không thành (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Tập chép: Rùa con đi chợ. Chữ: ng, ngh. Vần: uôi, uây. | ||
4 | Tập đọc Anh hùng biển cả (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Anh hùng biển cả (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: P, Q | ||
7 | Tập đọc Hoa kết trái | ||
8 | Góc sáng tạo Trưng bày: “Quà tặng ý nghĩa” | ||
9 | Kể chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: R, S | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 1) | ||
33 | 1 | Tập đọc Ngôi nhà ấm áp (Tiết 1) | Chủ điểm gia đình |
2 | Tập đọc Ngôi nhà ấm áp (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ: r, d, gi. Vần: an, ang / oan, anh. | ||
4 | Tập đọc Em nhà mình là nhất (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Em nhà mình là nhất (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: T | ||
7 | Tập đọc Làm anh | ||
8 | Góc sáng tạo Em là cây nến hồng | ||
9 | Kể chuyện Hai tiếng kì lạ | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1) | ||
34 | 1 | Tập đọc Ve con đi học (Tiết 1) | Chủ điểm trường học |
2 | Tập đọc Ve con đi học (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Tập chép: Dàn đồng ca mùa hạ. Chữ: g, gh. Vần: eo, oe. | ||
4 | Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 1) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: V, X | ||
7 | Tập đọc Chuyện ở lớp | ||
8 | Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh “Em là cây nến hồng” | ||
9 | Kể chuyện Chuyện của thước kẻ | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: Y | ||
11 | Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 1) | ||
35 | 1 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) | |
2 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 2) | ||
3 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) | ||
4 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 4) | ||
5 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 5) | ||
6 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 6) | ||
7 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 7) | ||
8 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 8) | ||
9 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 9) | ||
10 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 10) | ||
11 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 11) | ||
12 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 12) |
3. Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Tuần | Chủ đề / Tên bài dạy | Số tiết |
Chủ đề 1. Gia đình | 10 | |
1 2 3 | Bài 1: Gia đình em Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 3 |
Bài 2: Ngôi nhà của em Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 5. Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến hết bài. | 3 | |
4 | Bài 3: An toàn khi ở nhà Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. | 2 |
5 | Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. | 2 |
Chủ đề 2. Trường học | 8 tiết | |
6 7 8 | Bài 4: Lớp học của em Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 3 |
Bài 5: Trường học của em Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 3 | |
9 | Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học Tiết 1: Hoạt động 1. Tiết 2: Hoạt động 2. | 2 |
Chủ đề 3. Cộng đồng địa phương | 13 | |
10 11 12 | Bài 6: Nơi em sống Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 3 |
Bài 7: Thực hành: Quan sát cuộc sống xung quanh trường Tiết 1 và 2: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 3: Từ Hoạt động 3 đến hết. | 3 | |
13 | Bài 8: Tết Nguyên đán Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết. | 2 |
14 15 16 17 | Bài 9: An toàn trên đường Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 3 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng địa phương Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 3. Tiết 2: Từ Hoạt động 4 đến hết bài. | 2 | |
Chủ đề 4. Thực vật và động vật | 14 | |
Bài 10: Cây xanh quanh em Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 3 | |
18 19 20 | Bài 11: Các con vật quanh em Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 3 |
Bài 12: Chăm sóc bảo vệ cây trồng và vật nuôi Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 3 | |
21 22 23 24 | Bài 14: Thực hành: Quan sát cây xanh và các con vật Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 1. Tiết 2: Từ Hoạt động 2. Tiết 3: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. | 3 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và động vật Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 3. Tiết 2: Từ Hoạt động 4 đến hết bài. | 2 | |
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ | 18 | |
Bài 15: Cơ thể em Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 3 | |
25 26 | Các giác quan Tiết 1 và 2: Từ Mở đầu đến Hoạt động 4. Tiết 3 và 4: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 4 |
27 | Bài 16: Ăn uống hằng ngày Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. | 2 |
28 | Bài 17: Vận động và nghỉ ngơi Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. | 2 |
29 30 31 32 33 34 | Bài 18: Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt Tiết 1: Rửa tay. Tiết 2: Chải răng. Tiết 3. Rửa mặt. | 3 |
Bài 19: Giữ an toàn cho cơ thể Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. | 2 | |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khoẻ Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. | 2 | |
Chủ đề 6. Trái Đất và bầu trời | ||
Bài 20: Bầu trời ban ngày, ban đêm Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 4. Tiết 2: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. | 2 | |
Bài 21: Thời tiết Tiết 1: Từ Khởi động đến Hoạt động 3 (hoặc 2). Tiết 2: Từ Hoạt động 4 (hoặc 3) đến Hoạt động 5. Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến hết bài. | 3 | |
35 | Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái Đất và bầu trời Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. | 2 |
4. Phân phối chương trình môn Âm nhạc lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Thời gian | Nội dung | |
Tuần 1 (Tiết 1) | Chủ đề 1: Tổ quốc Việt Nam Hát: Lá cờ Việt Nam Một số yêu cầu khi hát Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn | |
Tuần 2 (Tiết 2) | Ôn tập bài hát: Lá cờ Việt Nam Nghe nhạc: Quốc ca Việt Nam Thường thức âm nhạc: Trống cơm | |
Tuần 3 (Tiết 3) | Ôn tập bài hát: Lá cờ Việt Nam Nhạc cụ Trải nghiệm và khám phá: Nói theo tiết tấu riêng của mình | |
Tuần 4 (Tiết 4) | Chủ đề 2: Thiên nhiên Hát: Lí cây xanh Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng trống Hướng dẫn cách vỗ tay khi hát | |
Tuần 5 (Tiết 5) | Ôn tập bài hát: Lí cây xanh Nghe nhạc: Chuyến bay của chú ong vàng Đọc nhạc | |
Tuần 6 (Tiết 6) | Ôn tập bài hát: Lí cây xanh Nhạc cụ Trải nghiệm và khám phá: Hát theo cách riêng của mình | |
Tuần 7 (Tiết 7) | Chủ đề 3: Tình bạn Hát: Mời bạn vui múa ca Đọc nhạc Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn | |
Tuần 8 (Tiết 8) | Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca Thường thức âm nhạc: Tiếng hát Nai Ngọc Nghe nhạc: Tìm bạn thân | |
Tuần 9 (Tiết 9) | Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca Nhạc cụ Trải nghiệm và khám phá: Vỗ tay với âm thanh to nhỏ khác nhau | |
Tuần 10 (Tiết 10) | Chủ đề 4: Hoà bình Hát: Lung linh ngôi sao nhỏ Nghe nhạc: Quê hương tươi đẹp Trải nghiệm và khám phá: Phân biệt âm thanh cao - thấp, dài - ngắn, to - nhỏ | |
Tuần 11 (Tiết 11) | Ôn tập bài hát: Lung linh ngôi sao nhỏ Nhạc cụ Trải nghiệm và khám phá: Nói theo tiết tấu riêng của mình | |
Tuần 12 (Tiết 12) | Ôn tập bài hát: Lung linh ngôi sao nhỏ Đọc nhạc Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh theo sơ đồ; thực hiện nhịp điệu theo ngôn ngữ | |
Tuần 13 (Tiết 13) | Chủ đề 5: Gia đình Hát: Mẹ đi vắng Đọc nhạc Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng trống | |
Tuần 14 (Tiết 14) | Ôn tập bài hát: Mẹ đi vắng Những kiểu gõ đệm khi hát Nghe nhạc: Sắp đến Tết rồi | |
Tuần 15 (Tiết 15) | Ôn tập bài hát: Mẹ đi vắng Nhạc cụ Trải nghiệm và khám phá: Hát theo cách riêng của mình; Vỗ tay theo cặp | |
Tuần 16 (Tiết 16) | Nội dung tự chọn | |
Tuần 17 | Ôn tập và kiểm tra học kì I | |
Tuần 18 (Tiết 18) | Ôn tập và kiểm tra học kì I | |
Tuần 19 (Tiết 19) | Chủ đề 6: Tuổi thơ Hát: Xoè hoa Thường thức âm nhạc: Ma-ra-cát, xy-lô-phôn Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh giống tiếng gió | |
Tuần 20 (Tiết 20) | Ôn tập bài hát: Xoè hoa Đọc nhạc Nghe nhạc: Tập tầm vông | |
Tuần 21 (Tiết 21) | Ôn tập bài hát: Xoè hoa Nhạc cụ Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn; Thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ | |
Tuần 22 (Tiết 22) | Chủ đề 7: Giữ gìn vệ sinh Hát: Thật đáng yêu Đọc nhạc Trải nghiệm và khám phá: Nói theo tiết tấu riêng của mình | |
Tuần 23 (Tiết 23) | Ôn tập bài hát: Thật đáng yêu Nghe nhạc: Chiếc đồng hồ Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh theo sơ đồ | |
Tuần 24 (Tiết 24) | Ôn tập bài hát: Thật đáng yêu Nhạc cụ Trải nghiệm và khám phá: Vỗ tay theo cặp | |
Tuần 25 (Tiết 25) | Chủ đề 8: Em yêu âm nhạc Hát: Đội kèn tí hon Đọc nhạc Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng trống | |
Tuần 26 (Tiết 26) | Ôn tập bài hát: Đội kèn tí hon Thường thức âm nhạc: Tiếng đàn Thạch Sanh Nghe nhạc: Cộc cách tùng cheng | |
Tuần 27 (Tiết 27) | Ôn tập bài hát: Đội kèn tí hon Nhạc cụ Trải nghiệm và khám phá: Tìm những từ ẩn nấp trong ô chữ; Thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ | |
Tuần 28 (Tiết 28) | Chủ đề 9: Mừng sinh nhật Nghe nhạc: Mừng sinh nhật Hát: Chúc mừng sinh nhật Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn | |
Tuần 29 (Tiết 29) | Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật Nhạc cụ Trải nghiệm và khám phá: Hát theo cách riêng của mình | |
Tuần 30 (Tiết 30) | Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật Đọc nhạc Trải nghiệm và khám phá: Thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ | |
Tuần 31 (Tiết 31) | Chủ đề 10: Loài vật em yêu Hát: Thật là hay Nghe nhạc: Chú voi con đi bộ Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh theo sơ đồ | |
Tuần 32 (Tiết 32) | Ôn bài hát: Thật là hay Nhạc cụ Trải nghiệm và khám phá: Vỗ tay theo cặp | |
Tuần 33 (Tiết 33) | Ôn tập bài hát: Thật là hay Đọc nhạc Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh giống a tiếng mưa rơi; Tạo ra âm thanh của loài vật mà em yêu thích | |
Tuần 34 (Tiết 34) | Nội dung tự chọn | |
Tuần 35 (Tiết 35) | Ôn tập và kiểm tra học kì II |
5. Phân phối chương trình môn Mĩ thuật lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Tuần | Chủ đề | Bài học | Thời lượng |
1, 2 | Chủ đề 1 Môn mĩ thuật của em | Bài 1: Môn mĩ thuật của em | 2 tiết |
3, 4 | Chủ đề 2 Màu sắc và chấm | Bài 2: Màu sắc quanh em | 2 tiết |
5, 6 | Bài 3: Chơi với chấm | 2 tiết | |
7, 8 | Chủ đề 3 Sự thú vị của nét | Bài 4: Nét thẳng, nét cong | 2 tiết |
9, 10 | Bài 5: Nét gấp khúc, nét xoắn ốc | 2 tiết | |
11, 12 | Chủ đề 4 Sáng tạo với chấm, nét, màu sắc | Bài 6: Bàn tay kì diệu | 2 tiết |
13, 14 | Bài 7: Trang trí bằng chấm và nét | 2 tiết | |
15, 16 | Bài 8: Thiên nhiên quanh em | 2 tiết | |
17 | Bài 9: Cùng nhau ôn tập học kì 1 | 1 tiết | |
18 | Kiểm tra học kì 1 | ||
19, 20 | Chủ đề 5 Sáng tạo với các hình cơ bản, lá cây | Bài 10: Ngôi nhà thân quen | 2 tiết |
21, 22 | Bài 11: Tạo hình với lá cây | 2 tiết | |
23, 24 | Chủ đề 6 Những hình khối khác nhau | Bài 12: Tạo khối cùng đất nặn | 2 tiết |
25, 26 | Bài 13: Sáng tạo cùng vật liệu tái chế | 2 tiết | |
27, 28 | Chủ đề 7 Trường học yêu thương | Bài 14: Đồ dùng học tập thân quen | 2 tiết |
29, 30 | Bài 15: Em vẽ chân dung bạn | 2 tiết | |
31, 32, 33 | Bài 16: Ngôi trường em yêu | 3 tiết | |
34 | Bài 17: Cùng nhau ôn tập học kì 2 | 1 tiết | |
35 | Kiểm tra học kì 2, tổng kết năm học | 1 tiết |
6. Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Hoạt động trải nghiệm được tổ chức với thời lượng 3 tiết/ tuần. Tuỳ theo điều kiện của nhà trường mà có thể linh hoạt xây dựng phân phối chương trình phù hợp. Nếu nhà trường tổ chức phân phối 3 tiết/1 tuần thì có thể theo bảng phân phối thứ tự thực hiện các chủ đề theo các tháng như sau:
Tên chủ đề (tháng) | Tuần | Sinh hoạt dưới cờ | Hoạt động giáo dục theo chủ đề CĐ | Sinh hoạt lớp |
Trường tiểu học (tháng 9) | 1 | Làm quen với hoạt động Sinh hoạt dưới cờ | Trường tiểu học của em | Các bạn của em |
2 | Xây dựng Đôi bạn cùng tiến | Làm quen với bạn mới | Hát về tình bạn | |
3 | Tìm hiểu An toàn trường học | Một ngày ở trường | Chia sẻ việc thực hiện An toàn giao thông ở cổng trường | |
4 | Tham gia vui tết Trung thu | An toàn khi vui chơi | Chia sẻ điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học | |
Em là ai? (tháng 10) | 5 | Phát động phong trào Tìm kiếm tài năng nhí | Ai cũng có điểm đáng yêu | Trình diễn tài năng của em |
6 | Nói lời hay ý đẹp | Em là người lịch sự | Thực hiện nói lời hay ý đẹp | |
7 | Rèn nền nếp sinh hoạt | Tự chăm sóc bản thân | Chia sẻ việc thực hiện nền nếp sinh hoạt | |
8 | Đánh giá việc thực hiện rèn nền nếp sinh hoạt | Em yêu thương người thân | Chia sẻ điều em học được từ chủ đề Em là ai? | |
Thầy cô của em | 9 | Phát động hội diễn chào mừng ngày | Thầy cô của em | Lựa chọn tiết mục văn nghệ cho ngày hội diễn |
(tháng 11) | Nhà giáo Việt Nam 20- 11 | |||
10 | Thi đua giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp | Lớp học sạch, đẹp | Chia sẻ về việc giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp | |
11 | Hội diễn văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11 | Giờ học, giờ chơi | Sáng tạo theo chủ đề Thầy cô của em | |
12 | Trang trí cây tri ân | Biết ơn thầy cô | Em và các bạn đã làm gì để tỏ lòng biết ơn thầy cô? | |
Biết ơn (tháng 12) | 13 | Giao lưu với chú bộ đội | Em yêu chú bộ đội | Vẽ tranh về chú bộ đội |
14 | Tập làm chú bộ đội | Bày tỏ lòng biết ơn | Hát về chú bộ đội | |
15 | Tìm hiểu về Những người có công với quê hương | Biết ơn những người có công với quê hương | Hát về những người anh hung | |
16 | Tham gia Ngày hội làm việc tốt | Em làm việc tốt | Cảm xúc của em trong Ngày hội làm việc tốt | |
Mùa xuân của em (tháng 1) | 17 | Mùa xuân trên quê hương em | Ngày Tết quê em | Giới thiệu tranh, ảnh về lễ hội mùa xuân quê em |
18 | Tìm hiểu trò chơi dân gian trong lễ hội | Em yêu thiên nhiên | Tập chơi các trò chơi dân gian | |
19 | Chơi trò chơi dân gian | Vườn hoa trường em | Em thích trò chơi dân gian nào nhất? | |
20 | Múa hát về chủ đề mùa xuân | Em ươm cây xanh | Chia sẻ với bạn về hoạt động em yêu thích | |
Quê Hương em (tháng 2) | 21 | Thông báo kế hoạch tham quan cảnh đẹp quê hương | Cảnh đẹp quê hương em | Chuẩn bị tham quan |
22 | Phát động phong trào bảo vệ môi trường quê hương | Giữ gìn cảnh đẹp quê hương | Giới thiệu cảnh đẹp em yêu thích | |
23 | Phát động hội diễn theo chủ đề Quê hương em | Môi trường quanh em | Chuẩn bị hội diễn | |
24 | Hội diễn văn nghệ | Công trình công cộng quê em | Điều em học được từ chủ đề Quê hương em | |
Gia đình em (tháng 3) | 25 | Phát động hội diễn chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 - 3 | Mẹ của em | Hát về bà và mẹ |
26 | Hội diễn văn nghệ | Vệ sinh nhà cửa | Chia sẻ việc làm tốt giúp gia đình | |
27 | Phát động vẽ tranh gia đình của em | Sắp xếp đồ dùng của em | Cùng vẽ tranh | |
28 | Giới thiệu bức tranh của em | An toàn khi ở nhà | Chia sẻ những việc em đã làm để giúp đỡ gia đình | |
Chia sẻ và hợp tác (tháng 4) | 29 | Phát động phong trào Nhân ái, sẻ chia | Những người bạn của em | Tìm hiểu khó khăn của bạn |
30 | Món quà sẻ chia | Giúp bạn khi gặp khó khăn | Viết lời yêu thương | |
31 | Tổng kết phong trào Nhân ái, sẻ chia | Hàng xóm của em | Khúc hát yêu thương | |
32 | Hát mừng ngày Giải phóng miền Nam 30- 4 | Cùng hợp tác | Em học được gì từ chủ đề Chia sẻ và hợp tác? |
Cháu ngoan Bác Hồ (tháng 5) | 33 | Mừng ngày sinh nhật Bác Hồ | Bác Hồ kính yêu | Đọc thơ về Bác Hồ |
34 | Nghe kể chuyện về Bác Hồ | Sao nhi đồng của em | Triển lãm tranh Bác Hồ với thiếu nhi | |
35 | Hội diễn Đài sen dâng Bác | Khi mùa hè về | Cháu ngoan Bác Hồ |
7. Phân phối chương trình môn Đạo Đức lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Tuần | Tiết | Chủ đề / Bài | Ghi chú |
1 | 1 | Bài 1. Em với nội quy trường, lớp (Tiết 1) | |
2 | 2 | Bài 1. Em với nội quy trường, lớp (Tiết 2) | |
3 | 3 | Bài 2. Gọn gàng, ngăn nắp (Tiết 1) | |
4 | 4 | Bài 2. Gọn gàng, ngăn nắp (Tiết 2) | |
5 | 5 | Bài 3. Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 1) | |
6 | 6 | Bài 3. Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 2) | |
7 | 7 | Bài 3. Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 3) | |
8 | 8 | Bài 4. Sạch sẽ, gọn gàng (Tiết 1) | |
9 | 9 | Bài 4. Sạch sẽ, gọn gàng (Tiết 2) | |
10 | 10 | Bài 5. Chăm sóc bản thân khi bị ốm (Tiết 1) | |
11 | 11 | Bài 5. Chăm sóc bản thân khi bị ốm (Tiết 2) | |
12 | 12 | Bài 6. Em tự giác làm việc của mình (Tiết 1) | |
13 | 13 | Bài 6. Em tự giác làm việc của mình (Tiết 2) | |
14 | 14 | Bài 6. Em tự giác làm việc của mình (Tiết 3) | |
15 | 15 | Bài 7. Yêu thương gia đình (Tiết 1) | |
16 | 16 | Bài 7. Yêu thương gia đình (Tiết 2) | |
17 | 17 | Ôn tập Học kì 1 | |
18 | 18 | Bài 8. Em với ông bà, cha mẹ (Tiết 1) | |
19 | 19 | Bài 8. Em với ông bà, cha mẹ (Tiết 2) | |
20 | 20 | Bài 9. Em với anh chị em trong gia đình (Tiết 1) | |
21 | 21 | Bài 9. Em với anh chị em trong gia đình (Tiết 2) | |
22 | 22 | Bài 10. Lời nói thật (Tiết 1) | |
23 | 23 | Bài 10. Lời nói thật (Tiết 2) | |
24 | 24 | Bài 10. Lời nói thật (Tiết 3) | |
25 | 25 | Bài 11. Trả lại của rơi (Tiết 1) | |
26 | 26 | Bài 11. Trả lại của rơi (Tiết 2) | |
27 | 27 | Bài 12. Phòng tránh bị ngã | |
28 | 28 | Bài 13. Phòng tránh bị thương do các vật sắc nhọn (Tiết 1) | |
29 | 29 | Bài 13. Phòng tránh bị thương do các vật sắc nhọn (Tiết 2) | |
30 | 30 | Bài 14. Phòng tránh bị bỏng (Tiết 1) | |
31 | 31 | Bài 14. Phòng tránh bị bỏng (Tiết 2) | |
32 | 32 | Bài 15. Phòng tránh bị điện giật (Tiết 1) | |
33 | 33 | Bài 15. Phòng tránh bị điện giật (Tiết 2) | |
34 | 34 | Ôn tập đánh giá định kì | |
35 | 35 | Ôn tập đánh giá định kì. |
8. Phân phối chương trình môn Giáo Dục thể chất lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Tên chủ đề | Tên bài dạy | Thời lượng | Ghi chú |
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ (14T) | Bài 1: Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số | 4T | |
Bài 2: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số | 3T | ||
Bài 3: Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang. | 2T | ||
Bài 4: Động tác quay trái, quay phải, quay sau. | 5T | ||
Ôn tập, đánh giá | 2T | ||
TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN (24T) | Bài 5: Tư thế vận động của đầu và cổ | 5T | |
Bài 6: Tư thế vận động của tay | 5T | ||
Bài 7: Tư thế vận động của chân | 5T | ||
Bài 8: Các hoạt động vận động phối hợp của cơ thể | 9T | ||
Ôn tập, đánh giá | 1T | ||
BÀI THỂ DỤC (7T) | Bài 9: Động tác vươn thở | 1T | |
Bài 10: Động tác tay | 1T | ||
Bài 11: Động tác chân | 1T | ||
Bài 12: Động tác vặn mình | 1T | ||
Bài 13: Động tác lưng bụng | 1T | ||
Bài 14: Động tác phối hợp | 1T | ||
Bài 15: Động tác điều hòa | 1T | ||
Ôn tập, đánh giá | 2T | ||
BÓNG ĐÁ MINI (18T) | Bài 16: Chuyền bóng bằng hai tay theo hàng dọc | 1T | |
Bài 17: Ném bóng bằng hai tay trên đầu ra trước | 2T | ||
Bài 18: Làm quen dừng bóng bằng gan bàn chân | 4T | ||
Bài 19: Làm quen dẫn bóng bằng lòng bàn chân | 4T | ||
Bài 20: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân | 4T | ||
Bài 21: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân vào cầu môn | 3T | ||
Ôn tập, đánh giá | 2T |
Mời các em tham khảo thêm giáo án các bộ sách khác:
- Phân phối chương trình lớp 1 bộ sách Cánh Diều các môn
- Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- Phân phối chương trình môn Toán lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- Giáo án lớp 1 bộ sách Cánh Diều các môn
- Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- Giáo án môn Đạo Đức lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- Giáo án môn Toán lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1 sách Cánh Diều
- Giáo án môn Âm nhạc lớp 1 sách Cánh Diều
- Giáo án môn Mĩ thuật lớp 1 sách Cánh Diều
- Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo
- Giáo án môn Toán lớp 1 sách Chân Trời Sáng Tạo
- Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1 sách Chân Trời Sáng Tạo
- Giáo án lớp 1 sách Chân Trời Sáng Tạo các môn
- Giáo án lớp 1 bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống các môn
- Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống
- Giáo án môn Toán lớp 1 bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống
- Giáo án môn Đạo Đức lớp 1 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
- Giáo án môn Tự nhiên xã hội lớp 1 bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống
- Giáo án môn Toán lớp 1 bộ sách Cùng học để phát triển năng lực
Ngoài Phân phối chương trình lớp 1 bộ sách Cánh Diều đầy đủ các môn trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.