Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Kế hoạch dạy chương trình môn Tiếng Việt lớp 1
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều là tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt 1, để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học, đảm bảo học sinh đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng một cách chính xác nhất môn Tiếng Việt 1 theo bộ sách Cánh Diều.
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều
PHẦN HỌC VẦN | ||||||
Tuần | Tên bài dạy | Thời lượng | Ghi chú | |||
1 | Bài mở đầu: Em là học sinh | 4 tiết | ||||
Bài 1: a, c | 3 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 1 | ||||
Bài 2: cà, cá | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 2 | ||||
Bài 3 : Kể chuyện Hai con dê | 1 tiết | |||||
2 | Bài 4: o, ô | 2 tiết | ||||
Bài 5: cỏ, cọ | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 4, 5 | ||||
Bài 6: ơ, d | 2 tiết | |||||
Bài 7: đ, e | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 6, 7 | ||||
Bài 8: Kể chuyện Chồn con đi học | 1 tiết | |||||
Bài 9: Ôn tập | 1 tiết | |||||
3 | Bài 10: ê, l | 2 tiết | ||||
Bài 11: b, bễ | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 10, 11 | ||||
Bài 12: g, h | 2 tiết | |||||
Bài 13: i, ia | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 12, 13 | ||||
Bài 14: Kể chuyện Hai chú gà con | 1 tiết | |||||
Bài 15: Ôn tập | 1 tiết | |||||
4 | Bài 16: gh | 2 tiết | ||||
Bài 17: gi, k | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 16, 17 | ||||
Bài 18: kh, m | 2 tiết | |||||
Bài 19: n, nh | 2 Tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 18, 19 | ||||
Bài 20: Kể chuyện: Đôi bạn | 1 tiết | |||||
Bài 21: Ôn tập | 1 tiết | |||||
5 | Bài 22: ng, ngh | 2 tiết | ||||
Bài 23: p, ph | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 22, 23 | ||||
Bài 24: qu, r | 2 tiết | |||||
Bài 25: s, x | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 24, 25 | ||||
Bài 26: Kể chuyện Kiến và bồ câu | 1 tiết | |||||
Bài 27: Ôn tập | 1 tiết | |||||
6 | Bài 28: t, th | 2 tiết | ||||
Bài 29: tr, ch | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 28, 29 | ||||
Bài 30: u, ư | 2 tiết | |||||
Bài 31: ua, ưa | 2 Tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 30, 31 | ||||
Bài 32: Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ | 1 tiết | |||||
Bài 33: Ôn tập | 1 tiết | |||||
7 | Bài 34: v, y | 2 tiết | ||||
Bài 35: Chữ hoa | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 34, 35 | ||||
Bài 36: am, ap | 2 tiết | |||||
Bài 37: ăm, ăp | 2 Tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 36, 37 | ||||
Bài 38: Kể chuyện Chú thỏ thông minh | 1 tiết | |||||
Bài 39: Ôn tập | 1 tiết | |||||
8 | Bài 40: âm, âp | 2 tiết | ||||
Bài 41: em, ep | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 40, 41 | ||||
Bài 42: êm, êp | 2 tiết | |||||
Bài 43: im, ip | 2 Tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 42, 43 | ||||
Bài 44: Kể chuyện Ba chú lợn con | 1 tiết | |||||
Bài 45: Ôn tập | 1 tiết | |||||
9 | Bài 46: iêm, yêm, iêp | 2 tiết | ||||
Bài 47: om, op | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 46, 47 | ||||
Bài 48: ôm, ôp | 2 tiết | |||||
Bài 49: ơm, ơp | 2 Tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 48, 49 | ||||
Bài 50: Kể chuyện Vịt con và sơn ca | 1 tiết | |||||
Bài 51: Ôn tập | 1 tiết | |||||
10 | Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 tiết | |||||
11 | Bài 52: um, up | 2 tiết | ||||
Bài 53: uôm | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 52, 53 | ||||
Bài 54: ươm, ươp | 2 tiết | |||||
Bài 55: an, at | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 54, 55 | ||||
Bài 56: Kể chuyện Sói và Sóc | 1 tiết | |||||
Bài 57: Ôn tập | 1 tiết | |||||
12 | Bài 58: ăn, ăt | 2 tiết | ||||
Bài 59: ân, ât | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 58, 59 | ||||
Bài 60: en, et | 2 tiết | |||||
Bài 61: ên, êt | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 60, 61 | ||||
Bài 62: Kể chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt | 1 tiết | |||||
Bài 63: Ôn tập | 1 tiết | |||||
13 | Bài 64: in, it | 2 tiết | ||||
Bài 65: iên, iêt | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 64, 65 | ||||
Bài 66: yên, yêt | 2 tiết | |||||
Bài 67: on, ot | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 66, 67 | ||||
Bài 68: Kể chuyện Mây đen và mây trắng | 1 tiết | |||||
Bài 69: Ôn tập | 1 tiết | |||||
14 | Bài 70: ôn, ôt | 2 tiết | ||||
Bài 71: ơn, ơt | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 70, 71 | ||||
Bài 72: un, ut, ưt | 2 tiết | |||||
Bài 73: uôn, uôt | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 72, 73 | ||||
Bài 74: Kể chuyện Thần gió và Mặt trời | 1 tiết | |||||
Bài 75: Ôn tập | 1 tiết | |||||
15 | Bài 76: uơn, uơt | 2 tiết | ||||
Bài 77: ang, ac | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 77, 78 | ||||
Bài 78: ăng, ăc | 2 tiết | |||||
Bài 79: âng, âc | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 78, 79 | ||||
Bài 80: Kể chuyện Hàng xóm | 1 tiết | |||||
Bài 81: Ôn tập | 1 tiết | |||||
16 | Bài 82: eng, ec | 2 tiết | ||||
Bài 83: iêng, yêng, iêc | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 82, 83 | ||||
Bài 84: ong, oc | 2 tiết | |||||
Bài 85: ông, ôc | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 84, 85 | ||||
Bài 86: Kể chuyện Cô bé và con gấu | 1 tiết | |||||
Bài 87: Ôn tập | 1 tiết | |||||
17 | Bài 88: ung, uc | 2 tiết | ||||
Bài 89: ưng, ưc | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 88, 89 | ||||
Bài 90: uông, uôc | 2 tiết | |||||
Bài 91: ương, ươc | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 90,91 | ||||
Bài 92: Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ | 1 tiết | |||||
Bài 93: Ôn tập | 1 tiết | |||||
18 | Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||||
19 | Bài 94: anh, ach | 2 tiết | ||||
Bài 95: ênh, êch | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 94, 95 | ||||
Bài 96: inh, ich | 2 tiết | |||||
Bài 97: ai, ay | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 96, 97 | ||||
Bài 98: Kể chuyện Ong mật và ong bầu | 1 tiết | |||||
Bài 99: Ôn tập | 1 tiết | |||||
20 | Bài 100: oi, ây | 2 tiết | ||||
Bài 101: ôi, ơi | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 100, 101 | ||||
Bài 102: ui, ưi | 2 tiết | |||||
Bài 103: uôi, ươi | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 102, 103 | ||||
Bài 104: Kể chuyện Thổi bóng | 1 tiết | |||||
Bài 105: Ôn tập | 1 tiết | |||||
21 | Bài 106: ao, eo | 2 tiết | ||||
Bài 107: au, âu | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 106, 107 | ||||
Bài 108: êu, iu | 2 tiết | |||||
Bài 109: iêu, yêu | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 108, 109 | ||||
Bài 110: Kể chuyện Mèo con bị lạc | 1 tiết | |||||
Bài 111: Ôn tập | 1 tiết | |||||
22 | Bài 112: ưu, ươu | 2 tiết | ||||
Bài 113: oa, oe | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 112, 113 | ||||
Bài 114: uê, uơ | 2 tiết | |||||
Bài 115: uy, uya | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 114, 115 | ||||
Bài 116: Kể chuyện Cây khế | 1 tiết | |||||
Bài 117: Ôn tập | 1 tiết | |||||
23 | Bài 118: oam, oăm | 2 tiết | ||||
Bài 119: oan, oat) | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 118, 119 | ||||
Bài 120: oăn, oăt | 2 tiết | |||||
Bài 121: uân, uât | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 120, 121 | ||||
Bài 122: Kể chuyện Hoa tặng bà | 1 tiết | |||||
Bài 123: Ôn tập | 1 tiết | |||||
24 | Bài 124: oen, oet | 2 tiết | ||||
Bài 125: uyên, uyêt | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 124, 125 | ||||
Bài 126: uyn, uyt | 2 tiết | |||||
Bài 127: oang, oac | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 126, 127 | ||||
Bài 128: Kể chuyện Cá đuôi cờ | 1 tiết | |||||
Bài 129: Ôn tập | 1 tiết | |||||
25 | Bài 130: oăng, oăc | 2 tiết | ||||
Bài 131: oanh, oach | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 130, 131 | ||||
Bài 132: uênh, uêch | 2 tiết | |||||
Bài 133: uynh, uych | 2 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 132, 133 | ||||
Bài 134: Kể chuyện Chim hoạ mi | 1 tiết | |||||
Bài 135: Ôn tập | 1 tiết | |||||
26 | Bài 136: oai, oay, uây | 2 tiết | ||||
Bài 137: Vần ít gặp | 3 tiết | |||||
Tập viết | 1 tiết | sau bài 136, 137 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5) | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6) | 1 tiết | |||||
Luyện tập tổng hợp | ||||||
Tuần/Chủ điểm | Tên bài dạy | Thời lượng | Ghi chú | |||
27 Chủ điểm gia đình | Tập đọc | Chuột con đáng yêu | 2 tiết | |||
Chính tả | Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau. | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Món quà quý nhất | 2 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: A, Ă, Â | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Nắng | 1 tiết | ||||
Góc sáng tạo | Bưu thiếp “Lời yêu thương” | 1 tiết | ||||
Kể chuyện | Cô bé quàng khăn đỏ | 1 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: B | 1 tiết | ||||
Tự đọc sách báo | Làm quen với việc đọc sách báo | 2 tiết | ||||
28 Chủ điểm trường học | Tập đọc | Thầy giáo | 2 tiết | |||
Chính tả | Nghe viết: Cô giáo với mùa thu. | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Kiến em đi học | 2 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: C | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Đi học | 1 tiết | ||||
Góc sáng tạo | Trưng bày: Bưu thiếp “Lời yêu thương” | 1 tiết | ||||
Kể chuyện | Ba món quà | 1 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: D, Đ | 1 tiết | ||||
Tự đọc sách báo | Đọc truyện | 2 tiết | ||||
29 Chủ điểm Thiên nhiên | Tập đọc | Sơn ca, nai và ếch | 2 tiết | |||
Chính tả | Tập chép: Chim sâu. | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Chuyện trong vườn | 2 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: E, Ê | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Kể cho bé nghe | 1 tiết | ||||
Góc sáng tạo | Em yêu thiên nhiên. | 1 tiết | ||||
Kể chuyện | Kể chuyện Chuyện của hoa hồng | 1 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: G, H | 1 tiết | ||||
Tự đọc sách báo | Đọc truyện tranh | 2 tiết | ||||
30 Chủ điểm gia đình | Tập đọc | Ông giẳng ông giăng | 2 tiết | |||
Chính tả | Nghe viết: Ông giẳng ông giăng. | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Sẻ anh, Sẻ em | 2 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: I, K | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Ngoan | 1 tiết | ||||
Góc sáng tạo | Trưng bày tranh ảnh: “Em yêu thiên nhiên” | 1 tiết | ||||
Kể chuyện | Ba cô con gái | 1 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: L | 1 tiết | ||||
Tự đọc sách báo | Đọc thơ | 2 tiết | ||||
31 Chủ điểm trường học | Tập đọc | Cái kẹo và con cánh cam | 2 tiết | |||
Chính tả | Tập chép: Cô và mẹ. | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Giờ học vẽ | 2 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: M, N | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Quyển vở của em | 1 tiết | ||||
Góc sáng tạo | Quà tặng ý nghĩa | 1 tiết | ||||
Kể chuyện | Đi tìm vần “êm” | 1 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ | 1 tiết | ||||
Tự đọc sách báo | Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống | 2 tiết | ||||
32 Chủ điểm thiên nhiên | Tập đọc | Cuộc thi không thành | 2 tiết | |||
Chính tả | Tập chép: Rùa con đi chợ. | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Anh hùng biển cả | 2 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: P, Q | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Hoa kết trái | 1 tiết | ||||
Góc sáng tạo | Trưng bày: “Quà tặng ý nghĩa” | 1 tiết | ||||
Kể chuyện | Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon | 1 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: R, S | 1 tiết | ||||
Tự đọc sách báo | Đọc báo | 2 tiết | ||||
33 Chủ điểm gia đình | Tập đọc | Ngôi nhà ấm áp | 2 tiết | |||
Chính tả | Nghe viết: Cả nhà thương nhau. | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Em nhà mình là nhất | 2 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: T | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Làm anh | 1 tiết | ||||
Góc sáng tạo | Em là cây nến hồng | 1 tiết | ||||
Kể chuyện | Hai tiếng kì lạ | 1 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: U, Ư | 1 tiết | ||||
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo ở thư viện | 2 tiết | ||||
34 Chủ điểm trường học | Tập đọc | Ve con đi học | 2 tiết | |||
Chính tả | Tập chép: Dàn đồng ca mùa hạ. | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Sử dụng đồ dùng học tập an toàn | 2 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: V, X | 1 tiết | ||||
Tập đọc | Chuyện ở lớp | 1 tiết | ||||
Góc sáng tạo | Trưng bày tranh ảnh “Em là cây nến hồng” | 1 tiết | ||||
Kể chuyện | Chuyện của thước kẻ | 1 tiết | ||||
Tập viết | Tô chữ hoa: Y | 1 tiết | ||||
Tự đọc sách báo | Củng cố kĩ năng đọc sách báo | 2 tiết | ||||
35 | Ôn tập cuối năm | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) | 1 tiết | |||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 2) | 1 tiết | |||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) | 1 tiết | |||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 4) | 1 tiết | |||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 5) | 1 tiết | |||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 6) | 1 tiết | |||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 7) | 1 tiết | |||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 8) | 1 tiết | |||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 9) | 1 tiết | |||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 10) | 1 tiết | |||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 11) | 1 tiết | |||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 12) | 1 tiết |
Tham khảo thêm:
Giáo án sách Cánh Diều
- Giáo án lớp 1 bộ sách Cánh Diều đầy đủ các môn
- Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- Giáo án môn Toán lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- Giáo án môn Đạo Đức lớp 1 bộ sách Cánh Diều
- Giáo án môn Âm nhạc lớp 1 sách Cánh Diều
- Giáo án môn Mĩ thuật lớp 1 sách Cánh Diều
- Giáo án môn Giáo Dục Thể Chất lớp 1 sách Cánh Diều (trọn bộ cả năm)
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1 sách Cánh Diều