Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phân phối chương trình môn tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức

Phân phối chương trình môn tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy, giúp các thầy cô chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao.

Phân phối chương trình môn tiếng việt lớp 3 sách Kết nối tri thức

PHÒNG GD&ĐT…………

TRƯỜNG TH&THCS …………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…….., ngày tháng năm …..

Tuần

Chủ đề

Thời lượng

TCT

Tên bài học

1

CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG TRẢI NGHIÊM THÚ VỊ

3 tiết

BÀI 1: NGÀY GẶP LẠI

1

Đọc: Ngày gặp lại

2

Nói và nghe: Mùa hè của em

3

Viết: Nghe – viết: Em yêu mùa hè

4 tiết

BÀI 2: VỀ TĂM QUÊ

4

Đọc: Về tăm quê

5

Viết: Ôn chữ hoa: A, Ă, Â

6

Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động

7

Luyện tập: Viết tin nhắn

2

3 tiết

BÀI 3: CÁNH RỪNG TRONG NẮNG

8

Đọc: Cánh rừng trong nắng

9

Nói và nghe: Sự tích loài hoa của mùa hạ

10

Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng

4 tiết

BÀI 4: LẦN ĐẦU RA BIỂN

11

Đọc: Lần đầu ra biển

12

Đọc mở rộng:

13

Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm.

14

Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một hoạt động em đã cùng làm với người thân trong gia đình.

3

3 tiết

BÀI 5: NHẬT KÍ TẬP BƠI

15

Đọc: Nhật kí tập bơi

16

Nói và nghe: Một buổi tập luyện

17

Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ

4 tiết

BÀI 6: TẬP NẤU ĂN

18

Đọc: Tập nấu ăn

19

Viết: Ôn chữ hoa B, C

20

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về từ chỉ hoạt động

21

Luyện tập: Viết đoạn văn về cách làm một món ăn

4

3 tiết

BÀI 7: MÙA HÈ LẤP LÁNH

22

Đọc: Mùa hè lấp lánh

23

Nói và nghe: Kể chuyện Chó Đốm con và mặt trời

24

Viết: Nghe – viết: Mùa hè lấp lánh

4 tiết

BÀI 8: TẠM BIỆT MÙA HÈ

25

Đọc: Tạm biệt mùa hè

26

Đọc mở rộng

27

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè. Dấu hai chấm

28

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một người bạn

5

CHỦ ĐỀ 2: CỔNG TRƯỜNG MỞ RỘNG

3 tiết

BÀI 9: Đi học vui sao

29

Đọc: Đi học vui sao

30

Nói và nghe: Tới lớp tới trường

31

Viết: Nhớ - viết: Đi học vui sao

4 tiết

BÀI 10: CON ĐƯỜNG TỚI TRƯỜNG

32

Đọc: Con đường tới trường

33

Viết: Ôn chữ hoa D, Đ

34

Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm

35

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với người mà em yêu quý

6

3 tiết

BÀI 11: LỜI GIẢI TOÁN ĐẶC BIỆT

36

Đọc: Lời giải toán đặc biệt

37

Nói và nghe: Kê chuyện Đội viên tương lai

38

Viết: Nghe – viết: Lời giải toán đặc biệt

4 tiết

BÀI 12: BÀI TẬP LÀM VĂN

39

Đọc: Bài tập làm văn

40

Đọc mở rộng

41

Luyện tập: Từ ngữ về nhà trường. Dấu chấm hỏi

42

Luyện tập: Luyện viết đơn

7

3 tiết

BÀI 13: BÀN TAY CÔ GIÁO

43

Đọc: Bàn tay cô giáo

44

Nói và nghe: Một giờ học thú vị

45

Viêt: Nghe – viết: Nghe thầy đọc thơ

4 tiết

BÀI 14: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT

46

Đọc: Cuộc họp của chữ viết

47

Viết: Ôn chữ hoa E, Ê

48

Luyện tập: Câu kể. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.

49

Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân

8

3 tiết

BÀI 15: THƯ VIỆN

50

Đọc: Thư viện

51

Nói và nghe: Kể chuyện Mặt trời mọc ở .. đằng Tây!

52

Viết: Nghe – viết: Thư viện

4 tiết

BÀI 16: NGÀY EM VÀO ĐỘI

53

Đọc: Ngày em vào đội

54

Đọc mở rộng

55

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thư viện. Câu cảm

56

Luyện tập: Luyện viết thông báo

7 tiết

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

9

57

Ôn tập giữa học kì 1(T1)

58

Ôn tập giữa học kì 1(T2)

59

Ôn tập giữa học kì 1(T3)

60

Ôn tập giữa học kì 1(T4)

61

Ôn tập giữa học kì 1(T5)

62

Ôn tập giữa học kì 1(T6)

63

Ôn tập giữa học kì 1(T7)

10

CHỦ ĐỀ 3: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG.

3 tiết

BÀI 17: NGƯỠNG CỬA

64

Đọc: Ngưỡng cửa

65

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích nhà sàn

66

Viết: Nghe – viết: Đồ đạc trong nhà

4 tiết

BÀI 18: MÓN QUÀ ĐẶC BIỆT

67

Đọc: Món quà đặc biệt

68

Viết: Ôn chữ hoa G, H

69

Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiến

70

Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật trong nhà hoặc ở lớp

11

3 tiết

BÀI 19: KHI CẢ NHÀ BÉ TÍ

71

Đọc: Khi cả nhà bé tí

72

Nói và nghe: Những người yêu thương

73

Viết: Nghe – viết: Khi cả nhà bé tí

4 tiết

BÀI 20: TRÒ CHUYỆN CÙNG MẸ

74

Đọc: Trò chuyện cùng mẹ

75

Đọc mở rộng

76

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về người thân. Dấu hai chấm

77

Luyện tập: Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em

12

3 tiết

BÀI 21: TIA NẮNG BÉ NHỎ

78

Đọc: Tia nắng bé nhỏ

79

Nói và nghe: Kể chuyện Tia nắng bé nhỏ

80

Viết: Nghe – viết: Kho sách của ông bà.

4 tiết

BÀI 22: ĐỂ CHÁU NĂM TAY ÔNG

81

Đọc: Để cháu năm tay ông

82

Viết: Ôn chữ hoa I, K

83

Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm. Câu kể

84

Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm của em với người thân

13

3 tiết

BÀI 23: TÔI YÊU EM TÔI

85

Đọc: Tôi yêu em tôi

86

Nói và nghe: Tình cảm anh chị em

87

Viết: Nghe – viết: Tôi yêu em tôi

4 tiết

BÀI 24: BẠN NHỎ TRONG NHÀ

88

Đọc: Bạn nhỏ trong nhà.

89

Đọc mở rộng

90

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về bạn trong nhà. So sánh

91

Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ vật em yêu thích.

14

CHỦ ĐỀ 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH

3 tiết

BÀI 25: NHỮNG BẬC ĐÁ CHẠM MÂY

92

Đọc: Những bậc đá chạm mây.

93

Nói và nghe: Kể chuyện những bậc đá chạm mây.

94

Viết: Nghe – viết : Những bậc đá chạm mấy

4 tiết

BÀI 26: ĐI TÌM MẶT TRỜI

95

Đọc: Đi tìm mặt trời.

96

Viết: Ôn chữ hoa L

97

Luyện tập: Từ trái nghĩa. Đặt câu kiến

98

Luyện tập: Viết 2 – 3 câu nêu lí do em thích hoặc không thích một câu chuyện em đã nghe đã đọc.

15

3 tiết

BÀI 27: NHỮNG CHIẾC ÁO ẤM

99

Đọc: Những chiếc áo ấm

100

Nói và nghe: Thêm sức thêm tài

101

Viết: Nghe – viết: Trong vườn

4 tiết

BÀI 28: CON ĐƯỜNG CỦA BÉ

102

Đọc: Con đường của bé.

103

Đọc mở rộng

104

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp. Câu hỏi

105

Luyện tập: Viết đoạn văn ngắn nếu lí do em thích hay không thích một nhân vật trong câu chuyên em đã học.

16

3 tiết

BÀI 29: NGÔI NHÀ TRONG CỎ

106

Đọc: Ngôi nhà trong cỏ

107

Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của Tắc kè

108

Viết: Nghe – viết: Gió

4 tiết

BÀI 30: NHỮNG NGỌN HẢI ĐĂNG

109

Đọc: Những ngọn hải đăng

110

Viết: Ôn chữ hoa M, N

111

Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động

112

Luyện tập: Luyện viết thư

17

3 tiết

BÀI 31: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI

113

Đọc: Người làm đồ chơi

114

Nói và nghe: Kể chuyện Người làm đồ chơi

115

Viết: Nghe – viết: Người làm đồ chơi

4 tiết

BÀI 32: CÂY BÚT THẦN

116

Đọc: Cây bút thần

117

Đọc mở rộng

118

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thành thị và nông thôn. So sánh.

119

Luyện tập: Viết thư cho bạn.

7 tiết

ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I

18

120

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

121

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

122

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

123

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

124

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

125

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

126

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

HỌC KÌ 2

19

CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG SẮC MÀU THIÊN NHIÊN

3 tiết

BÀI 1: BẦU TRỜI

127

Đọc: Bầu trời

128

Nói và nghe: Bầu trời trong mắt em

129

Viết: Nghe – viết: Buổi sáng

4 tiết

BÀI 2: MƯA

130

Đọc: Mưa

131

Viết: Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ

132

Luyện tập: Mở rộng vốn từ hiện tượng thiên nhiên. Câu cảm, câu khiến.

133

Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại diễn biến một hoạt động ngoài trời

20

3 tiết

BÀI 3: CÓC KIỆN TRỜI

134

Đọc: Cóc kiện trời

135

Nói và nghe: Kể chuyện Cóc kiện trời

136

Viết: Nghe – viết: Trăng trên biển

4 tiết

BÀI 4: NHỮNG CÁI TÊN ĐÁNG YÊU

137

Đọc: Những cái tết đáng yêu

138

Đọc mở rộng

139

Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?.

140

Luyện tập: Viết đoạn văn về hoạt động tròng cây

21

3 tiết

BÀI 5: NGÀY HỘI RỪNG XANH

141

Đọc: Ngày hội rừng xanh

142

Nói và nghe: Rừng

143

Viết: Nghe – viết: Chim chích bông

4 tiết

BÀI 6: CÂY GẠO

144

Đọc: Cây gạo

145

Viết: Ôn chữ hoa P, Q

146

Luyện tập: So sánh. Đặt câu hỏi Ở đâu?

147

Luyện tập: Viết lại tình cảm, cảm xúc về một cảnh trong tranh.

22

3 tiết

BÀI 7: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI

148

Đọc: Mặt trời xanh của tôi

149

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích hoa mào gà

15

Viết: Nhớ - viết: Mặt trời xanh của tôi

4 tiết

BÀI 8: BẦY VOI RỪNG TRƯỜNG SƠN

151

Đọc: Bầy voi rừng Trường Sươn

152

Đọc mở rộng

153

Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Đặt và trả lời câu hỏi về thời gian địa điểm.

154

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật

23

CHỦ ĐỀ 2: BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG

3 tiết

BÀI 9: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC

155

Đọc: lời kêu gọi toàn dân tập thể dục

156

Nói và nghe: Học từ bạn

157

Viết: Nghe- viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.

4 tiết

BÀI 10: QUẢ HỒNG CỦA THỎ CON

158

Đọc: Quả hồng của thỏ con

159

Viết: Ôn chữ hoa R, S

16

Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Dấu gạch ngang

161

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích trong chuyện Quả hồng của thỏ con

24

3 tiết

BÀI 11: CHUYỆN BÊN CỬA SỔ

162

Đọc: Chuyện bên cửa sổ

163

Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé đánh giầy.

164

Viết: Nghe – viết: Chuyện bên cửa sổ.

4 tiết

BÀI 12: TÂY TRÁI VÀ TAY PHẢI

165

Đọc: Tay trái và tay phải

166

Đọc mở rộng

167

Luyện tập: Dấu ngoặc kép. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?

168

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyên đã nnghe, đã đọc.

25

3 tiết

BÀI 13: MÈO ĐI CÂU CÁ

169

Đọc: Mèo đi câu cá

170

Nói và nghe: Cùng vui làm việc

171

Viết: Nghe – viết: Bài học của gấu

4 tiết

BÀI 14: HỌC NGHỀ

172

Đọc: Học nghề

173

Viết: Ôn chữ hoa T, U, Ư

174

Luyện tập: Dấu gạch gang.

175

Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu ước mơ của mình

26

3 tiết

BÀI 15: NGÀY NHƯ THẾ NÀO LÀ ĐẸP?

176

Đọc: Ngày như thế nào là đẹp?

177

Nói và nghe: Kể chuyện Ngày như thế nào là đẹp?

178

Viết: Nghe – viết: Ngày như thế nào là đẹp?

4 tiết

BÀI 16: A LÔ, TỚ ĐÂY.

179

Đọc: A lô, tớ đây.

180

Đọc mở rộng

181

Luyện tập: Nhận biết câu kể, câu hỏi theo mục đích nói.

182

Luyện tập: Viết thư điện tử

7 tiết

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2

27

183

Ôn tập giữa học kì 2(T1)

184

Ôn tập giữa học kì 2(T2)

185

Ôn tập giữa học kì 2(T3)

186

Ôn tập giữa học kì 2(T4)

187

Ôn tập giữa học kì 2(T5)

188

Ôn tập giữa học kì 2(T6)

189

Ôn tập giữa học kì 2(T7)

28

CHỦ ĐỀ 3: ĐĂT NƯỚC NGÀN NĂM

3 tiết

BÀI 17: ĐẮT NƯỚC LÀ GÌ?

190

Đọc: Đất nước là gì?

191

Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước.

192

Viết: Nghe – viết: Bàn em

4 tiết

BÀI 18: NÚI QUÊ TÔI

193

Đọc: Núi quê tôi

194

Viết: Ôn viết chữ hoa V, X

195

Luyện tập: Từ ngữ có nghĩa giống nhau. So sánh.

196

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với quê hương.

29

3 tiết

BÀI 19: SÔNG HƯƠNG

197

Đọc: Sông Hương

198

Nói và nghe: Kể chuyện Sơn Tinh, Thủy Tính.

199

Viết: Nghe – viết: Chợ Hòn Gai.

4 tiết

BÀI 20: TIẾNG NƯỚC MÌNH

200

Đọc: Tiếng nước mình.

201

Đọc mở rộng

202

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đất nước Việt Nam. Câu khiến, câu cảm.

203

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm xúc của em về một cảnh đẹp của quê hương đất nước

30

3 tiết

BÀI 21: NHÀ RÔNG

204

Đọc: Nhà rông

205

Nói và nghe: Quê hương em.

206

Viết: Nghe – viết: Nhà rông

4 tiết

BÀI 23: SỰ TÍCH ÔNG ĐÙNG, BÀ ĐÙNG

207

Đọc: Sự tích ông Đùng, bà Đùng.

208

Viết: Ôn chữ hoa Y

209

Luyện tập: Dấu ngoặc kép, dấu gach ngang

210

Luyện tập: Viết 2-3 câu nêu lí do em thích nhân vật.

31

3 tiết

BÀI 23: HAI BÀ TRƯNG

211

Đọc: Hai Bà Trưng.

212

Nói và nghe: Kể chuyện Hai Bà Trưng.

213

Viết: Nghe – viết: Hai Bà Trưng

4 tiết

BÀI 24: CÙNG BÁC QUA SUỐI.

214

Đọc: Cùng bác qua suối.

215

Đọc mở rộng

216

Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ lễ hội hoặc hội. Dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang.

217

Luyện tập: Viết đoạn văn về nhân vật yêu thích trong câu chuyện em đã nghe, đã đọc.

32

CHỦ ĐỀ 5: TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH

3 tiết

BÀI 25: NGỌN LỬA Ô – LIM - PICH

218

Đọc: Ngọn lửa ô – lim - pích

219

Nói và nghe: Kể chuyện: Đất quý, đất yêu.

220

Viết: Nghe – viết: Ngọn lửa o – lim - pích

4 tiết

BÀI 26: RÔ – BỐT Ở QUANH TA.

221

Đọc: Rô – bốt ở quanh ta.

222

Viết: Ôn chữ hoa A, Ă, Â, Q ( kiểu 2)

223

Luyện tập: Dấu hai chấm. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?

224

Luyện tập: Viết một bản tin.

33

3 tiết

BÀI 27: THƯ CỦA ÔNG TRÁI ĐẤT GỬI CÁC BẠN NHỎ

225

Đọc: Thư của ông Trái Đất gửi các bạn nhỏ.

226

Nói và nghe: Môi trường của chúng ta.

227

Viết: Nghe – viết: Em nghĩ về Trái Đất.

4 tiết

BÀI 28: NHỮNG ĐIỀU NHỎ TỚ LÀM CHO TRÁI ĐẤT.

228

Đọc: Những điều nhỏ tớ làm cho trái đất.

229

Đọc mở rộng

230

Luyện tập: Dấu hai chấm, dấu gạch gang, dấu ngoặc kép

231

Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại môt việc làm góp phần bảo vệ môi trường

34

3 tiết

BÀI 29: BÁC SĨ Y- ÉC – XANH.

232

Đọc: Bác sĩ Y – éc – xanh.

233

Nói và nghe: Người nổi tiếng.

234

Viết: Nghe – viết: Bác sĩ Y – éc – xanh.

4 tiết

BÀI 30: MỘT MÁI NHÀ CHUNG

235

Đọc: Một mái nhà chung

236

Viết: Ôn chữ hoa M, N, V ( kiểu 2)

237

Luyện tập: Mở rộng vốn từ Trái đất. Ôn câu cảm, câu khiến

238

Luyện tập: Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất.

7 tiết

ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2

35

239

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T1)

240

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T2)

241

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T3)

242

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T4)

243

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T5)

244

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T6)

245

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T7)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng Việt 3

    Xem thêm