Phân phối chương trình môn tiếng Việt lớp 3
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy, giúp các thầy cô chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
Phân phối chương trình dạy học lớp 3 môn Tiếng Việt
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Năm học .........
Tổng số tiết : 245 tiết/35 tuần (Học kì I: 18 tuần; Học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 8 tiết/ tuần - Thời lượng: 40 phút/tiết
TUẦN | CHỦ ĐỀ | Số tiết theo PPCT | Số tiết thực hiện | Trang | PHÂN MÔN | TÊN BÀI | NỘI DUNG | LÝ DO ĐIỀU CHỈNH | HD ĐIỀU CHỈNH |
1 | MĂNG | 1 | 2 | 4 | Tập đọc-KC | Cậu bé thông minh | |||
|
| 2 | 5 | Tập đọc-KC | Cậu bé thông minh | ||||
|
| 1 | 1 | 6 | Chính tả | Cậu bé thông minh | |||
|
| 3 | 1 | 7 | Tập đọc | Hai bàn tay em | |||
|
| 1 | 1 | 8 | Luyện từ và câu | Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh | Không yêu cầu nêu lí do vì sao thích hình ảnh SS | Câu hỏi khó đối với học sinh | HS có thể nói hoặc không nói lý do thích |
|
| 1 | 1 | 8 | Tập viết | Ôn chữ hoa A | |||
|
| 2 | 1 | 10 | Chính tả | Chơi chuyền | |||
|
| 1 | 1 | 11 | Tập làm văn | Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn | GV có thể nói thông tin về Đội (Không bắt buộc học sinh phải nói) | Hs ít biết các thông tin | Gv cho học sinh tìm hiểu thông tin sẵn hoặc giáo viên cung cấp thông tin |
2 |
| 4 | 2 | 12 | Tập đọc-KC | Ai có lỗi? | |||
|
| 5 | 13 | Tập đọc- KC | Ai có lỗi? | ||||
|
| 3 | 1 | 13 | Chính tả | Ai có lỗi? | |||
|
| 6 | 1 | Tập đọc | Cô giáo tí hon | ||||
|
| 2 | 1 | 16 | Luyện từ và câu | MRVT: Thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì? | |||
|
| 2 | 1 | 17 | Tập viết | Ôn chữ hoa Ă, Â | |||
|
| 4 | 1 | 18 | Chính tả | Cô giáo tí hon | |||
|
| 2 | 1 | 18 | Tập làm văn | Viết đơn | |||
3 | MÁI | 7 | 2 | 20 | Tập đọc-KC | Chiếc áo len | |||
|
| 8 | 20 | Tập đọc- KC | Chiếc áo len | ||||
|
| 5 | 1 | 22 | Chính tả | Chiếc áo len | |||
|
| 9 | 1 | 23 | Tập đọc | Quạt cho bà ngủ | |||
|
| 3 | 1 | 24 | Luyện từ và câu | So sánh. Dấu chấm | |||
|
| 3 | 1 | 25 | Tập viết | Ôn chữ hoa B | |||
|
| 6 | 1 | 27 | Chính tả | Chị em | |||
|
| 3 | 1 | 28 | Tập làm văn | Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn. | |||
4 |
| 10 | 2 | 29 | Tập đọc-KC | Người mẹ | |||
|
| 11 | 30 | Tập đọc-KC | Người mẹ | ||||
|
| 7 | 1 | 30 | Chính tả | Người mẹ | |||
|
| 12 | 1 | 34 | Tập đọc | Ông ngoại | |||
|
| 4 | 1 | 33 | Luyện từ và câu | MRVT: Gia đình. Ôn tập câu: Ai là gì? | |||
|
| 4 | 1 | 34 | Tập viết | Ôn chữ hoa C | |||
|
| 8 | 1 | 35 | Chính tả | Ông ngoại | |||
|
| 4 | 1 | 36 | Tập làm văn | Nghe - kể: Ngại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn. | Không yêu cầu làm bài 2 | Không phù hợp với thực tế | Gv có thể thay thế bằng thực hành gọi điện thông báo về gia đình |
5 | TỚI | 13 | 2 | 38 | Tập đọc-KC | Người lính dũng cảm | |||
|
| 14 | 40 | Tập đọc-KC | Người lính dũng cảm | ||||
|
| 9 | 1 | 41 | Chính tả | Người lính dũng cảm | |||
|
| 15 | 1 | 42 | Tập đọc | Mùa thu của em | |||
|
| 5 | 1 | 42 | Luyện từ và câu | So sánh | |||
|
| 5 | 1 | 43 | Tập viết | Ôn chữ hoa C (Tiếp theo) | |||
|
| 10 | 1 | 45 | Chính tả | Mùa thu của em | |||
|
| 5 | 1 | 45 | Tập làm văn | Tập tổ chức cuộc họp | |||
6 |
| 16 | 2 | 46 | Tập đọc-KC | Bài tập làm văn | |||
|
| 17 | 47 | Tập đọc-KC | Bài tập làm văn | ||||
|
| 11 | 1 | 48 | Chính tả | Bài tập làm văn | |||
|
| 18 | 1 | 51 | Tập đọc | Nhớ lại buổi đầu đi học | |||
|
| 6 | 1 | 50 | Luyện từ và câu | MRVT: Trường học. Dấu phẩy | |||
|
| 6 | 1 | 51 | Tập viết | Ôn chữ hoa D, Đ | |||
|
| 12 | 1 | 52 | Chính tả | Nhớ lại buổi đầu đi học | |||
|
| 6 | 1 | 52 | Tập làm văn | Kể lại buổi đầu em đi học. | |||
7 | CỘNG ĐỒNG | 19 | 2 | 54 | Tập đọc-KC | Trận bóng dưới lòng đường | |||
|
| 20 | 55 | Tập đọc-KC | Trận bóng dưới lòng đường | ||||
|
| 13 | 1 | 56 | Chính tả | Trận bóng dưới lòng đường | |||
|
| 21 | 1 | 59 | Tập đọc | Bận | |||
|
| 7 | 1 | 58 | Luyện từ và câu | Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh | |||
|
| 7 | 1 | 59 | Tập viết | Ôn chữ hoa E, Ê | |||
|
| 14 | 1 | 60 | Chính tả | Bận | |||
|
| 7 | 1 | 61 | Tập làm văn | Nghe kể: Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp. | Không yêu cầu làm bài 2 | Nội dung không phù hợp đối với hs lớp 3 | Cho học sinh thảo luận trao đổi chung về trách nhiệm của học sinh trong cộng đồng |
8 |
| 22 | 2 | 62 | Tập đọc-KC | Các em nhỏ và cụ già | |||
|
| 23 | 63 | Tập đọc-KC | Các em nhỏ và cụ già | ||||
|
| 15 | 1 | 63 | Chính tả | Các em nhỏ và cụ già | |||
|
| 24 | 1 | 64 | Tập đọc | Tiếng ru | |||
|
| 8 | 1 | 65 | Luyện từ và câu | MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu "Ai làm gì?" | |||
|
| 8 | 1 | 66 | Tập viết | Ôn chữ hoa G | |||
|
| 16 | 1 | 68 | Chính tả | Tiếng ru | |||
|
| 8 | 1 | 68 | Tập làm văn | Kể về người thân | |||
9 |
| 25 | 2 | Tập đọc-KC | Ôn tập giữa học kì 1 | ||||
|
| 26 | Tập đọc-KC | Ôn tập giữa học kì 1 | |||||
|
| 17 | 1 | Chính tả | Ôn tập giữa học kì 1 | ||||
|
| 28 | 1 | 69- 74 | Tập đọc | Ôn tập giữa học kì 1 | |||
|
| 9 | 1 | Luyện từ và câu | Ôn tập giữa học kì 1 | ||||
|
| 9 | 1 | Tập viết | Ôn tập giữa học kì 1 | ||||
|
| 18 | 1 | Chính tả | Ôn tập giữa học kì 1 | ||||
|
| 9 | 1 | Tập làm văn | Ôn tập giữa học kì 1 | ||||
10 | QUÊ HƯƠNG | 29 | 2 | 76 | Tập đọc-KC | Giọng quê hương | |||
|
| 30 | 78 | Tập đọc-KC | Giọng quê hương | ||||
|
| 19 | 1 | 78 | Chính tả | Quê hương ruột thịt | |||
|
| 31 | 1 | 81 | Tập đọc | Thư gửi bà | |||
|
| 10 | 1 | 80 | Luyện từ và câu | So sánh. Dấu chấm | |||
|
| 10 | 1 | 80 | Tập viết | Ôn chữ hoa G (Tiếp theo) | |||
|
| 20 | 1 | 82 | Chính tả | Quê hương | |||
|
| 10 | 1 | 83 | Tập làm văn | Tập viết thư và phong bì thư | |||
11 |
| 32 | 2 | 84 | Tập đọc-KC | Đất quý, đất yêu | |||
|
| 33 | 86 | Tập đọc-KC | Đất quý, đất yêu | ||||
|
| 21 | 1 | 87 | Chính tả | Tiếng hò trên sông | |||
|
| 34 | 1 | 88 | Tập đọc | Vẽ quê hương | |||
|
| 11 | 1 | 89 | Luyện từ và câu | MRVT: Quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì? | |||
|
| 11 | 1 | 90 | Tập viết | Ôn chữ hoa G (Tiếp theo) | |||
|
| 22 | 1 | 92 | Chính tả | Vẽ quê hương | |||
|
| 11 | 1 | 92 | Tập làm văn | Nghe- kể: Tôi có đọc đâu! Nói về quê hương | |||
12 | BẮC | 35 | 2 | 94 | Tập đọc-KC | Nắng phương Nam | |||
|
| 36 | 95 | Tập đọc-KC | Nắng phương Nam | ||||
|
| 23 | 1 | 96 | Chính tả | Chiều trên sông Hương | |||
|
| 37 | 1 | 97 | Tập đọc | Cảnh đẹp non sông | |||
|
| 12 | 1 | 98 | Luyện từ và câu | Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. | |||
|
| 12 | 1 | 99 | Tập viết | Ôn chữ hoa H | |||
|
| 24 | 1 | 101 | Chính tả | Cảnh đẹp non sông | |||
|
| 12 | 1 | 102 | Tập làm văn | Nói, viết về cảnh đẹp đất nước. | |||
13 |
| 38 | 2 | 103 | Tập đọc-KC | Người con của Tây Nguyên | |||
|
| 39 | 104 | Tập đọc-KC | Người con của Tây Nguyên | ||||
|
| 25 | 1 | 105 | Chính tả | Đêm trăng trên Hồ Tây | |||
|
| 40 | 1 | Tập đọc | Vàm Cỏ Đông | ||||
|
| 13 | 1 | 106 | Luyện từ và câu | MRVT: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than. | |||
|
| 13 | 1 | 108 | Tập viết | Ôn chữ hoa I | |||
|
| 26 | 1 | 110 | Chính tả | Vàm Cỏ Đông | |||
|
| 26 | 1 | 110 | Tập làm văn | Viết thư | |||
14 | ANH | 41 | 2 | 112 | Tập đọc-KC | Người liên lạc nhỏ | |||
|
| 42 | 114 | Tập đọc-KC | Người liên lạc nhỏ | ||||
|
| 27 | 1 | 114 | Chính tả | Người liên lạc nhỏ | |||
|
| 43 | 1 | 115 | Tập đọc | Nhớ Việt Bắc | |||
|
| 14 | 1 | 117 | Luyện từ và câu | Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? | |||
|
| 14 | 1 | 118 | Tập viết | Ôn chữ hoa K | |||
|
| 28 | 1 | 119 | Chính tả | Nhớ Việt Bắc | |||
|
| 14 | 1 | 120 | Tập làm văn | Nghe kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động. | |||
15 |
| 44 | 2 | 121 | Tập đọc-KC | Hũ bạc của người cha | |||
|
| 45 | 122 | Tập đọc-KC | Hũ bạc của người cha | ||||
|
| 29 | 1 | 123 | Chính tả | Hũ bạc của người cha | |||
|
| 46 | 1 | 127 | Tập đọc | Nhà rông ở Tây Nguyên | |||
|
| 15 | 1 | 126 | Luyện từ và câu | MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh. | |||
|
| 15 | 1 | 127 | Tập viết | Ôn chữ hoa L | |||
|
| 30 | 1 | 128 | Chính tả | Nhà rông ở Tây Nguyên | |||
|
| 15 | 1 | 128 | Tập làm văn | Nghe kể: Giấu cày. | |||
16 | THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN | 47 | 2 | 130 | Tập đọc-KC | Đôi bạn | |||
|
| 48 | 132 | Tập đọc-KC | Đôi bạn | ||||
|
| 31 | 1 | 132 | Chính tả | Đôi bạn | |||
|
| 49 | 1 | 133 | Tập đọc | Về quê ngoại | |||
|
| 16 | 1 | 135 | Luyện từ và câu | MRVT: Thành thị-Nông thôn. Dấu phẩy | |||
|
| 16 | 1 | 135 | Tập viết | Ôn chữ hoa M | |||
|
| 32 | 1 | 137 | Chính tả | Về quê ngoại | |||
|
| 16 | 1 | 138 | Tập làm văn | Nghe- kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, Nông thôn | |||
17 |
| 50 | 2 | 139 | Tập đọc-KC | Mồ Côi xử kiện | |||
|
| 51 | 141 | Tập đọc-KC | Mồ Côi xử kiện | ||||
|
| 33 | 1 | 142 | Chính tả | Vầng trăng quê em | |||
|
| 52 | 1 | 143 | Tập đọc | Anh Đom Đóm | |||
|
| 17 | 1 | 145 | Luyện từ và câu | Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu: Ai thế nào? Dấu phẩy | |||
|
| 17 | 1 | Tập viết | Ôn chữ hoa N | ||||
|
| 34 | 1 | 147 | Chính tả | Âm thanh thành phố | |||
|
| 17 | 1 | 147 | Tập làm văn | Viết về thành thị, nông thôn | |||
18 |
| 53 | 2 | Tập đọc-KC | Ôn tập cuối kì 1 | ||||
|
| 54 | Tập đọc-KC | Ôn tập cuối kì 1 | |||||
|
| 35 | 1 | Chính tả | Ôn tập cuối kì 1 | ||||
|
| 55 | 1 | Tập đọc | Ôn tập cuối kì 1 | ||||
|
| 18 | 1 | 148 | Luyện từ và câu | Ôn tập cuối kì 1 | |||
|
| 18 | 1 | Tập viết | Ôn tập cuối kì 1 | ||||
|
| 36 | 1 | 151 | Chính tả | Ôn tập cuối kì 1 | |||
|
| 18 | 1 | Tập làm văn | Ôn tập cuối kì 1 | ||||
HỌC KÌ 2 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| |
19 | BẢO | 56 | 2 | 4 | Tập đọc-KC | Hai Bà Trưng | |||
|
| 57 | 6 | Tập đọc-KC | Hai Bà Trưng | ||||
|
| 37 | 1 | 7 | Chính tả | Hai Bà Trưng | |||
|
| 58 | 1 | 10 | Tập đọc | Báo cáo kết quả tháng thi đua "Noi gương chú bộ đội" | |||
|
| 19 | 1 | 8 | Luyện từ và câu | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? | |||
|
| 19 | 1 | 9 | Tập viết | Ôn chữ hoa N (Tiếp theo) | |||
|
| 38 | 1 | 11 | Chính tả | Trần Bình Trọng | |||
|
| 19 | 1 | 12 | Tập làm văn | Nghe- kể: Chàng trai làng Phù Ủng | |||
20 |
| 59 | 2 | 13 | Tập đọc-KC | Ở lại với chiến khu | |||
|
| 60 | 15 | Tập đọc-KC | Ở lại với chiến khu | ||||
|
| 39 | 1 | 15 | Chính tả | Ở lại với chiến khu | |||
|
| 61 | 1 | 16 | Tập đọc | Chú ở bên Bác Hồ | |||
|
| 20 | 1 | 17 | Luyện từ và câu | MRVT: Tổ quốc. Dấu phẩy | |||
|
| 20 | 1 | 18 | Tập viết | Ôn chữ hoa N (Tiếp theo) | |||
|
| 40 | 1 | 19 | Chính tả | Trên đường mòn Hồ Chí Minh | |||
|
| 20 | 1 | 20 | Tập làm văn | Báo cáo hoạt động | |||
21 | SÁNG TẠO | 61 | 2 | 22 | Tập đọc-KC | Ông tổ nghề thêu | |||
|
| 62 | 24 | Tập đọc-KC | Ông tổ nghề thêu | ||||
|
| 41 | 1 | 24 | Chính tả | Ông tổ nghề thêu | |||
|
| 63 | 1 | 25 | Tập đọc | Bàn tay cô giáo | |||
|
| 21 | 1 | 26 | Luyện từ và câu | Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ? | |||
|
| 21 | 1 | 27 | Tập viết | Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | |||
|
| 42 | 1 | 29 | Chính tả | Bàn tay cô giáo | |||
|
| 21 | 1 | 30 | Tập làm văn | Nói về trí thức. Nghe - kể: Nâng niu từng hạt giống | |||
22 |
| 64 | 2 | 31 | Tập đọc-KC | Nhà bác học và bà cụ | |||
|
| 65 | 33 | Tập đọc-KC | Nhà bác học và bà cụ | ||||
|
| 43 | 1 | 33 | Chính tả | Ê- đi - xơn | |||
|
| 66 | 1 | 34 | Tập đọc | Cái cầu | |||
|
| 22 | 1 | 25 | Luyện từ và câu | MRVT: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, | |||
|
| 22 | 1 | 36 | Tập viết | Ôn chữ hoa P | |||
|
| 44 | 1 | 37 | Chính tả | Một nhà thông thái | |||
|
| 22 | 1 | 38 | Tập làm văn | Nói, viết về một người lao động trí óc | |||
23 | NGHỆ THUẬT | 67 | 2 | 40 | Tập đọc-KC | Nhà ảo thuật | |||
|
| 68 | 42 | Tập đọc-KC | Nhà ảo thuật | ||||
|
| 45 | 1 | 42 | Chính tả | Nghe nhạc | |||
|
| 69 | 1 | 46 | Tập đọc | Chương trình xiếc đặc sắc | |||
|
| 23 | 1 | 44 | Luyện từ và câu | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời | |||
|
| 23 | 1 | 45 | Tập viết | Ôn chữ hoa Q | |||
|
| 46 | 1 | 47 | Chính tả | Người sáng tác Quốc ca Việt Nam | |||
|
| 23 | 1 | 48 | Tập làm văn | Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật | |||
24 |
| 70 | 2 | 49 | Tập đọc-KC | Đối đáp với vua | |||
|
| 71 | 51 | Tập đọc-KC | Đối đáp với vua | ||||
|
| 47 | 1 | 51 | Chính tả | Đối đáp với vua | |||
|
| 72 | 1 | 54 | Tập đọc | Tiếng đàn | |||
|
| 24 | 1 | 53 | Luyện từ và câu | MRVT: Nghệ thuật. Dấu phẩy | |||
|
| 24 | 1 | 54 | Tập viết | Ôn chữ hoa R | |||
|
| 48 | 1 | 54 | Chính tả | Tiếng đàn | |||
|
| 24 | 1 | 56 | Tập làm văn | Nghe- kể: Người bán quạt may mắn | |||
|
| 1 | |||||||
25 | LỄ | 73 | 2 | 58 | Tập đọc-KC | Hội vật | |||
|
| 74 | 59 | Tập đọc-KC | Hội vật | ||||
|
| 49 | 1 | 60 | Chính tả | Hội vật | |||
|
| 75 | 1 | 60 | Tập đọc | Hội đua voi ở Tây Nguyên | |||
|
| 25 | 1 | 61 | Luyện từ và câu | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? | |||
|
| 25 | 1 | 62 | Tập viết | Ôn chữ hoa S | |||
|
| 50 | 1 | 63 | Chính tả | Hội đua voi ở Tây Nguyên | |||
|
| 25 | 1 | 64 | Tập làm văn | Kể về lễ hội | |||
26 |
| 76 | 2 | 65 | Tập đọc-KC | Sự tích Lễ hội Chử Đồng Tử | |||
|
| 77 | 67 | Tập đọc-KC | Sự tích Lễ hội Chử Đồng Tử | ||||
|
| 51 | 1 | 67 | Chính tả | Sự tích Lễ hội Chử Đồng Tử | |||
|
| 78 | 1 | 71 | Tập đọc | Rước đèn ông sao | |||
|
| 26 | 1 | 70 | Luyện từ và câu | MRVT: Lễ hội. Dấu phẩy | |||
|
| 26 | 1 | 70 | Tập viết | Ôn chữ hoa T | |||
|
| 52 | 1 | 72 | Chính tả | Rước đèn ông sao | |||
|
| 26 | 1 | 72 | Tập làm văn | Kể về một ngày hội | |||
27 | ÔN TẬP GIỮA HKII | 79 | 2 | Tập đọc-KC | Ôn tập giữa kì 2 | ||||
|
| 80 | Tập đọc-KC | Ôn tập giữa kì 2 | |||||
|
| 53 | 1 | 73- 78 | Chính tả | Ôn tập giữa kì 2 | |||
|
| 81 | 1 | Tập đọc | Ôn tập giữa kì 2 | ||||
|
| 27 | 1 | Luyện từ và câu | Ôn tập giữa kì 2 | ||||
|
| 27 | 1 | Tập viết | Ôn tập giữa kì 2 | ||||
|
| 54 | 1 | Chính tả | Ôn tập giữa kì 2 | ||||
|
| 27 | 1 | Tập làm văn | Ôn tập giữa kì 2 | ||||
28 | THỂ | 82 | 2 | 80 | Tập đọc-KC | Cuộc chạy đua trong rừng | |||
|
| 83 | 82 | Tập đọc-KC | Cuộc chạy đua trong rừng | ||||
|
| 55 | 1 | 83 | Chính tả | Cuộc chạy đua trong rừng | |||
|
| 84 | 1 | 83 | Tập đọc | Cùng vui chơi | |||
|
| 28 | 1 | 85 | Luyện từ và câu | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? | |||
|
| 28 | 1 | 86 | Tập viết | Ôn chữ hoa T (Tiếp theo) | |||
|
| 56 | 1 | 88 | Chính tả | Cùng vui chơi | |||
|
| 28 | 1 | 88 | Tập làm văn | Viết lại một tin thể thao trên báo, đài | Không yêu cầu làm bài 2 | Đề bài không phù hợp với HS. | Cho học sinh sưu tầm một mẩu tin thể thao và đọc lại hoặc thông báo lại cho lớp. |
29 |
| 85 | 2 | 89 | Tập đọc-KC | Buổi học thể dục | |||
|
| 86 | 90 | Tập đọc-KC | Buổi học thể dục | ||||
|
| 57 | 1 | 91 | Chính tả | Buổi học thể dục | |||
|
| 87 | 1 | 94 | Tập đọc | Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | |||
|
| 29 | 1 | 93 | Luyện từ và câu | MRVT: Thể thao. Dấu phẩy | |||
|
| 29 | 1 | 94 | Tập viết | Ôn chữ hoa T (Tiếp theo) | |||
|
| 58 | 1 | 95 | Chính tả | Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | |||
|
| 29 | 1 | 96 | Tập làm văn | Viết về một trận thi đấu thể thao | |||
30 | NGÔI NHÀ CHUNG | 88 | 2 | 98 | Tập đọc-KC | Gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua | |||
|
| 89 | 99 | Tập đọc-KC | Gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua | ||||
|
| 59 | 1 | 100 | Chính tả | Liên hợp quốc | |||
|
| 90 | 1 | 100 | Tập đọc | Một mái nhà chung | |||
|
| 30 | 1 | 102 | Luyện từ và câu | Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? | |||
|
| 30 | 1 | 103 | Tập viết | Ôn chữ hoa U | |||
|
| 60 | 1 | 104 | Chính tả | Một mái nhà chung | |||
|
| 30 | 1 | 105 | Tập làm văn | Viết thư | |||
31 |
| 91 | 2 | 106 | Tập đọc-KC | Bác sĩ Y- éc- xanh | |||
|
| 92 | 107 | Tập đọc-KC | Bác sĩ Y- éc- xanh | ||||
|
| 61 | 1 | 108 | Chính tả | Bác sĩ Y- éc- xanh | |||
|
| 93 | 1 | 109 | Tập đọc | Bài hát trồng cây | |||
|
| 31 | 1 | 110 | Luyện từ và câu | MRVT: Các nước. Dấu phẩy | |||
|
| 31 | 1 | 110 | Tập viết | Ôn chữ hoa V | |||
|
| 62 | 1 | 112 | Chính tả | Bài hát trồng cây | |||
|
| 31 | 1 | 112 | Tập làm văn | Thảo luận về bảo vệ môi trường | Không yêu cầu làm bài 2 | Khó đối với hs | Cho học sinh cùng thảo luận, trao đổi trước lớp |
32 |
| 94 | 2 | 113 | Tập đọc-KC | Người đi săn và con vượn | |||
|
| 95 | 114 | Tập đọc-KC | Người đi săn và con vượn | ||||
|
| 63 | 1 | 115 | Chính tả | Ngôi nhà chung | |||
|
| 96 | 1 | 118 | Tập đọc | Cuốn sổ tay | |||
|
| 32 | 1 | 117 | Luyện từ và câu | Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm | |||
|
| 32 | 1 | 118 | Tập viết | Ôn chữ hoa X | |||
|
| 64 | 1 | 119 | Chính tả | Hạt mưa | |||
|
| 32 | 1 | 120 | Tập làm văn | Nói, viết về bảo vệ môi trường. | |||
33 | BẦU TRỜI VÀ MẶT ĐẤT | 97 | 2 | 122 | Tập đọc-KC | Cóc kiện Trời | |||
|
| 98 | 124 | Tập đọc-KC | Cóc kiện Trời | ||||
|
| 65 | 1 | 124 | Chính tả | Cóc kiện Trời | |||
|
| 99 | 1 | 125 | Tập đọc | Mặt trời xanh của tôi | |||
|
| 33 | 1 | 126 | Luyện từ và câu | Nhân hóa | Không yêu cầu làm bài tập 2. Chỉ yêu cầu viết 1-2 câu có sử dụng phép nhân hóa | Khó đối với hs | Giáo viên cho học sinh viết 1-2 câu nhân hoác về bầu trời hoặc vườn cây |
|
| 33 | 2 | 127 | Tập viết | Ôn chữ hoa Y | |||
|
| 66 | 129 | Chính tả | Quà của đồng nội | ||||
|
| 33 | 1 | 130 | Tập làm văn | Ghi chép sổ tay | |||
34 |
| 100 | 2 | 130 | Tập đọc | Sự tích chú Cuội cung trăng | |||
|
| 101 | 132 | Kể chuyện | Sự tích chú Cuội cung trăng | ||||
|
| 67 | 1 | 133 | Chính tả | Thì thầm | |||
|
| 102 | 1 | 134 | Tập đọc | Mưa | |||
|
| 34 | 1 | 135 | Luyện từ và câu | MRVT: Thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy | |||
|
| 34 | 1 | 135 | Tập viết | Ôn chữ hoa A, M, N, V (Kiểu 2) | |||
|
| 68 | 1 | 137 | Chính tả | Dòng suối thức | |||
|
| 34 | 1 | 139 | Tập làm văn | Nghe - kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay | |||
35 | ÔN TẬP CUỐI HKII | 103 | 2 | 140-143 | Tập đọc-KC | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 | |||
|
| 104 | Tập đọc-KC | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 | |||||
|
| 69 | 1 | Chính tả | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 | ||||
|
| 105 | 1 | Tập đọc | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 | ||||
|
| 35 | 1 | Luyện từ và câu | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 | ||||
|
| 35 | 1 | Tập viết | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 | ||||
|
| 70 | 1 | Chính tả | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 | ||||
|
| 35 | 1 | Tập làm văn | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 |
VnDoc còn có Kế hoạch dạy học lớp 3 dựa theo Công văn 2345 là kế hoạch giảng dạy, hoạt động giáo dục 8 môn học: Toán, Tiếng Việt, Thể dục, Tự nhiên và xã hội, Thủ công, Âm nhạc, Mĩ thuật, Đạo đức để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch điều chỉnh giảng dạy cho phù hợp.
Ngoài Phân phối chương trình môn tiếng Việt lớp 3 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 3 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 2 lớp 3 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 3,.... cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 3, môn tự nhiên xã hội lớp 3, đạo đức,...