Phân phối chương trình môn tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy, giúp các thầy cô chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao.
Phân phối chương trình môn tiếng việt lớp 3 sách Kết nối tri thức
PHÒNG GD&ĐT………… TRƯỜNG TH&THCS ………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
…….., ngày … tháng … năm …..
Tuần | Chủ đề | Thời lượng | TCT | Tên bài học |
1 | CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG TRẢI NGHIÊM THÚ VỊ | 3 tiết |
| BÀI 1: NGÀY GẶP LẠI |
1 | Đọc: Ngày gặp lại | |||
2 | Nói và nghe: Mùa hè của em | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Em yêu mùa hè | |||
4 tiết |
| BÀI 2: VỀ TĂM QUÊ | ||
4 | Đọc: Về tăm quê | |||
5 | Viết: Ôn chữ hoa: A, Ă, Â | |||
6 | Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | |||
7 | Luyện tập: Viết tin nhắn | |||
2 | 3 tiết |
| BÀI 3: CÁNH RỪNG TRONG NẮNG | |
8 | Đọc: Cánh rừng trong nắng | |||
9 | Nói và nghe: Sự tích loài hoa của mùa hạ | |||
10 | Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng | |||
4 tiết |
| BÀI 4: LẦN ĐẦU RA BIỂN | ||
11 | Đọc: Lần đầu ra biển | |||
12 | Đọc mở rộng: | |||
13 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. | |||
14 | Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một hoạt động em đã cùng làm với người thân trong gia đình. | |||
3 | 3 tiết |
| BÀI 5: NHẬT KÍ TẬP BƠI | |
15 | Đọc: Nhật kí tập bơi | |||
16 | Nói và nghe: Một buổi tập luyện | |||
17 | Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ | |||
4 tiết |
| BÀI 6: TẬP NẤU ĂN | ||
18 | Đọc: Tập nấu ăn | |||
19 | Viết: Ôn chữ hoa B, C | |||
20 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về từ chỉ hoạt động | |||
21 | Luyện tập: Viết đoạn văn về cách làm một món ăn | |||
4 | 3 tiết |
| BÀI 7: MÙA HÈ LẤP LÁNH | |
22 | Đọc: Mùa hè lấp lánh | |||
23 | Nói và nghe: Kể chuyện Chó Đốm con và mặt trời | |||
24 | Viết: Nghe – viết: Mùa hè lấp lánh | |||
4 tiết |
| BÀI 8: TẠM BIỆT MÙA HÈ | ||
25 | Đọc: Tạm biệt mùa hè | |||
26 | Đọc mở rộng | |||
27 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè. Dấu hai chấm | |||
28 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một người bạn | |||
5 | CHỦ ĐỀ 2: CỔNG TRƯỜNG MỞ RỘNG | 3 tiết |
| BÀI 9: Đi học vui sao |
29 | Đọc: Đi học vui sao | |||
30 | Nói và nghe: Tới lớp tới trường | |||
31 | Viết: Nhớ - viết: Đi học vui sao | |||
4 tiết |
| BÀI 10: CON ĐƯỜNG TỚI TRƯỜNG | ||
32 | Đọc: Con đường tới trường | |||
33 | Viết: Ôn chữ hoa D, Đ | |||
34 | Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm | |||
35 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với người mà em yêu quý | |||
6 | 3 tiết |
| BÀI 11: LỜI GIẢI TOÁN ĐẶC BIỆT | |
36 | Đọc: Lời giải toán đặc biệt | |||
37 | Nói và nghe: Kê chuyện Đội viên tương lai | |||
38 | Viết: Nghe – viết: Lời giải toán đặc biệt | |||
4 tiết |
| BÀI 12: BÀI TẬP LÀM VĂN | ||
39 | Đọc: Bài tập làm văn | |||
40 | Đọc mở rộng | |||
41 | Luyện tập: Từ ngữ về nhà trường. Dấu chấm hỏi | |||
42 | Luyện tập: Luyện viết đơn | |||
7 | 3 tiết |
| BÀI 13: BÀN TAY CÔ GIÁO | |
43 | Đọc: Bàn tay cô giáo | |||
44 | Nói và nghe: Một giờ học thú vị | |||
45 | Viêt: Nghe – viết: Nghe thầy đọc thơ | |||
4 tiết |
| BÀI 14: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT | ||
46 | Đọc: Cuộc họp của chữ viết | |||
47 | Viết: Ôn chữ hoa E, Ê | |||
48 | Luyện tập: Câu kể. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. | |||
49 | Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân | |||
8 | 3 tiết |
| BÀI 15: THƯ VIỆN | |
50 | Đọc: Thư viện | |||
51 | Nói và nghe: Kể chuyện Mặt trời mọc ở .. đằng Tây! | |||
52 | Viết: Nghe – viết: Thư viện | |||
4 tiết |
| BÀI 16: NGÀY EM VÀO ĐỘI | ||
53 | Đọc: Ngày em vào đội | |||
54 | Đọc mở rộng | |||
55 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thư viện. Câu cảm | |||
56 | Luyện tập: Luyện viết thông báo | |||
7 tiết |
| ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | ||
9 | 57 | Ôn tập giữa học kì 1(T1) | ||
58 | Ôn tập giữa học kì 1(T2) | |||
59 | Ôn tập giữa học kì 1(T3) | |||
60 | Ôn tập giữa học kì 1(T4) | |||
61 | Ôn tập giữa học kì 1(T5) | |||
62 | Ôn tập giữa học kì 1(T6) | |||
63 | Ôn tập giữa học kì 1(T7) | |||
10 | CHỦ ĐỀ 3: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG. | 3 tiết |
| BÀI 17: NGƯỠNG CỬA |
64 | Đọc: Ngưỡng cửa | |||
65 | Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích nhà sàn | |||
66 | Viết: Nghe – viết: Đồ đạc trong nhà | |||
4 tiết |
| BÀI 18: MÓN QUÀ ĐẶC BIỆT | ||
67 | Đọc: Món quà đặc biệt | |||
68 | Viết: Ôn chữ hoa G, H | |||
69 | Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiến | |||
70 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật trong nhà hoặc ở lớp | |||
11 | 3 tiết |
| BÀI 19: KHI CẢ NHÀ BÉ TÍ | |
71 | Đọc: Khi cả nhà bé tí | |||
72 | Nói và nghe: Những người yêu thương | |||
73 | Viết: Nghe – viết: Khi cả nhà bé tí | |||
4 tiết |
| BÀI 20: TRÒ CHUYỆN CÙNG MẸ | ||
74 | Đọc: Trò chuyện cùng mẹ | |||
75 | Đọc mở rộng | |||
76 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về người thân. Dấu hai chấm | |||
77 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em | |||
12 | 3 tiết |
| BÀI 21: TIA NẮNG BÉ NHỎ | |
78 | Đọc: Tia nắng bé nhỏ | |||
79 | Nói và nghe: Kể chuyện Tia nắng bé nhỏ | |||
80 | Viết: Nghe – viết: Kho sách của ông bà. | |||
4 tiết |
| BÀI 22: ĐỂ CHÁU NĂM TAY ÔNG | ||
81 | Đọc: Để cháu năm tay ông | |||
82 | Viết: Ôn chữ hoa I, K | |||
83 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm. Câu kể | |||
84 | Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm của em với người thân | |||
13 | 3 tiết |
| BÀI 23: TÔI YÊU EM TÔI | |
85 | Đọc: Tôi yêu em tôi | |||
86 | Nói và nghe: Tình cảm anh chị em | |||
87 | Viết: Nghe – viết: Tôi yêu em tôi | |||
4 tiết |
| BÀI 24: BẠN NHỎ TRONG NHÀ | ||
88 | Đọc: Bạn nhỏ trong nhà. | |||
89 | Đọc mở rộng | |||
90 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về bạn trong nhà. So sánh | |||
91 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ vật em yêu thích. | |||
14 | CHỦ ĐỀ 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH | 3 tiết |
| BÀI 25: NHỮNG BẬC ĐÁ CHẠM MÂY |
92 | Đọc: Những bậc đá chạm mây. | |||
93 | Nói và nghe: Kể chuyện những bậc đá chạm mây. | |||
94 | Viết: Nghe – viết : Những bậc đá chạm mấy | |||
4 tiết |
| BÀI 26: ĐI TÌM MẶT TRỜI | ||
95 | Đọc: Đi tìm mặt trời. | |||
96 | Viết: Ôn chữ hoa L | |||
97 | Luyện tập: Từ trái nghĩa. Đặt câu kiến | |||
98 | Luyện tập: Viết 2 – 3 câu nêu lí do em thích hoặc không thích một câu chuyện em đã nghe đã đọc. | |||
15 | 3 tiết |
| BÀI 27: NHỮNG CHIẾC ÁO ẤM | |
99 | Đọc: Những chiếc áo ấm | |||
100 | Nói và nghe: Thêm sức thêm tài | |||
101 | Viết: Nghe – viết: Trong vườn | |||
4 tiết |
| BÀI 28: CON ĐƯỜNG CỦA BÉ | ||
102 | Đọc: Con đường của bé. | |||
103 | Đọc mở rộng | |||
104 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp. Câu hỏi | |||
105 | Luyện tập: Viết đoạn văn ngắn nếu lí do em thích hay không thích một nhân vật trong câu chuyên em đã học. | |||
16 | 3 tiết |
| BÀI 29: NGÔI NHÀ TRONG CỎ | |
106 | Đọc: Ngôi nhà trong cỏ | |||
107 | Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của Tắc kè | |||
108 | Viết: Nghe – viết: Gió | |||
4 tiết |
| BÀI 30: NHỮNG NGỌN HẢI ĐĂNG | ||
109 | Đọc: Những ngọn hải đăng | |||
110 | Viết: Ôn chữ hoa M, N | |||
111 | Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | |||
112 | Luyện tập: Luyện viết thư | |||
17 | 3 tiết |
| BÀI 31: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI | |
113 | Đọc: Người làm đồ chơi | |||
114 | Nói và nghe: Kể chuyện Người làm đồ chơi | |||
115 | Viết: Nghe – viết: Người làm đồ chơi | |||
4 tiết |
| BÀI 32: CÂY BÚT THẦN | ||
116 | Đọc: Cây bút thần | |||
117 | Đọc mở rộng | |||
118 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thành thị và nông thôn. So sánh. | |||
119 | Luyện tập: Viết thư cho bạn. | |||
7 tiết |
| ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I | ||
18 | 120 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | ||
121 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | |||
122 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | |||
123 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | |||
124 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | |||
125 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | |||
126 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | |||
|
|
| HỌC KÌ 2 | |
19 | CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG SẮC MÀU THIÊN NHIÊN | 3 tiết |
| BÀI 1: BẦU TRỜI |
127 | Đọc: Bầu trời | |||
128 | Nói và nghe: Bầu trời trong mắt em | |||
129 | Viết: Nghe – viết: Buổi sáng | |||
4 tiết |
| BÀI 2: MƯA | ||
130 | Đọc: Mưa | |||
131 | Viết: Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | |||
132 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ hiện tượng thiên nhiên. Câu cảm, câu khiến. | |||
133 | Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại diễn biến một hoạt động ngoài trời | |||
20 | 3 tiết |
| BÀI 3: CÓC KIỆN TRỜI | |
134 | Đọc: Cóc kiện trời | |||
135 | Nói và nghe: Kể chuyện Cóc kiện trời | |||
136 | Viết: Nghe – viết: Trăng trên biển | |||
4 tiết |
| BÀI 4: NHỮNG CÁI TÊN ĐÁNG YÊU | ||
137 | Đọc: Những cái tết đáng yêu | |||
138 | Đọc mở rộng | |||
139 | Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?. | |||
140 | Luyện tập: Viết đoạn văn về hoạt động tròng cây | |||
21 | 3 tiết |
| BÀI 5: NGÀY HỘI RỪNG XANH | |
141 | Đọc: Ngày hội rừng xanh | |||
142 | Nói và nghe: Rừng | |||
143 | Viết: Nghe – viết: Chim chích bông | |||
4 tiết |
| BÀI 6: CÂY GẠO | ||
144 | Đọc: Cây gạo | |||
145 | Viết: Ôn chữ hoa P, Q | |||
146 | Luyện tập: So sánh. Đặt câu hỏi Ở đâu? | |||
147 | Luyện tập: Viết lại tình cảm, cảm xúc về một cảnh trong tranh. | |||
22 | 3 tiết |
| BÀI 7: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI | |
148 | Đọc: Mặt trời xanh của tôi | |||
149 | Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích hoa mào gà | |||
15 | Viết: Nhớ - viết: Mặt trời xanh của tôi | |||
4 tiết |
| BÀI 8: BẦY VOI RỪNG TRƯỜNG SƠN | ||
151 | Đọc: Bầy voi rừng Trường Sươn | |||
152 | Đọc mở rộng | |||
153 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Đặt và trả lời câu hỏi về thời gian địa điểm. | |||
154 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật | |||
23 | CHỦ ĐỀ 2: BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG | 3 tiết |
| BÀI 9: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC |
155 | Đọc: lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | |||
156 | Nói và nghe: Học từ bạn | |||
157 | Viết: Nghe- viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. | |||
4 tiết |
| BÀI 10: QUẢ HỒNG CỦA THỎ CON | ||
158 | Đọc: Quả hồng của thỏ con | |||
159 | Viết: Ôn chữ hoa R, S | |||
16 | Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Dấu gạch ngang | |||
161 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích trong chuyện Quả hồng của thỏ con | |||
24 | 3 tiết |
| BÀI 11: CHUYỆN BÊN CỬA SỔ | |
162 | Đọc: Chuyện bên cửa sổ | |||
163 | Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé đánh giầy. | |||
164 | Viết: Nghe – viết: Chuyện bên cửa sổ. | |||
4 tiết |
| BÀI 12: TÂY TRÁI VÀ TAY PHẢI | ||
165 | Đọc: Tay trái và tay phải | |||
166 | Đọc mở rộng | |||
167 | Luyện tập: Dấu ngoặc kép. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? | |||
168 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyên đã nnghe, đã đọc. | |||
25 | 3 tiết |
| BÀI 13: MÈO ĐI CÂU CÁ | |
169 | Đọc: Mèo đi câu cá | |||
170 | Nói và nghe: Cùng vui làm việc | |||
171 | Viết: Nghe – viết: Bài học của gấu | |||
4 tiết |
| BÀI 14: HỌC NGHỀ | ||
172 | Đọc: Học nghề | |||
173 | Viết: Ôn chữ hoa T, U, Ư | |||
174 | Luyện tập: Dấu gạch gang. | |||
175 | Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu ước mơ của mình | |||
26 | 3 tiết |
| BÀI 15: NGÀY NHƯ THẾ NÀO LÀ ĐẸP? | |
176 | Đọc: Ngày như thế nào là đẹp? | |||
177 | Nói và nghe: Kể chuyện Ngày như thế nào là đẹp? | |||
178 | Viết: Nghe – viết: Ngày như thế nào là đẹp? | |||
4 tiết |
| BÀI 16: A LÔ, TỚ ĐÂY. | ||
179 | Đọc: A lô, tớ đây. | |||
180 | Đọc mở rộng | |||
181 | Luyện tập: Nhận biết câu kể, câu hỏi theo mục đích nói. | |||
182 | Luyện tập: Viết thư điện tử | |||
7 tiết |
| ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 | ||
27 | 183 | Ôn tập giữa học kì 2(T1) | ||
184 | Ôn tập giữa học kì 2(T2) | |||
185 | Ôn tập giữa học kì 2(T3) | |||
186 | Ôn tập giữa học kì 2(T4) | |||
187 | Ôn tập giữa học kì 2(T5) | |||
188 | Ôn tập giữa học kì 2(T6) | |||
189 | Ôn tập giữa học kì 2(T7) | |||
28 | CHỦ ĐỀ 3: ĐĂT NƯỚC NGÀN NĂM
| 3 tiết |
| BÀI 17: ĐẮT NƯỚC LÀ GÌ? |
190 | Đọc: Đất nước là gì? | |||
191 | Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước. | |||
192 | Viết: Nghe – viết: Bàn em | |||
4 tiết |
| BÀI 18: NÚI QUÊ TÔI | ||
193 | Đọc: Núi quê tôi | |||
194 | Viết: Ôn viết chữ hoa V, X | |||
195 | Luyện tập: Từ ngữ có nghĩa giống nhau. So sánh. | |||
196 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với quê hương. | |||
29 | 3 tiết |
| BÀI 19: SÔNG HƯƠNG | |
197 | Đọc: Sông Hương | |||
198 | Nói và nghe: Kể chuyện Sơn Tinh, Thủy Tính. | |||
199 | Viết: Nghe – viết: Chợ Hòn Gai. | |||
4 tiết |
| BÀI 20: TIẾNG NƯỚC MÌNH | ||
200 | Đọc: Tiếng nước mình. | |||
201 | Đọc mở rộng | |||
202 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đất nước Việt Nam. Câu khiến, câu cảm. | |||
203 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm xúc của em về một cảnh đẹp của quê hương đất nước | |||
30 | 3 tiết |
| BÀI 21: NHÀ RÔNG | |
204 | Đọc: Nhà rông | |||
205 | Nói và nghe: Quê hương em. | |||
206 | Viết: Nghe – viết: Nhà rông | |||
4 tiết |
| BÀI 23: SỰ TÍCH ÔNG ĐÙNG, BÀ ĐÙNG | ||
207 | Đọc: Sự tích ông Đùng, bà Đùng. | |||
208 | Viết: Ôn chữ hoa Y | |||
209 | Luyện tập: Dấu ngoặc kép, dấu gach ngang | |||
210 | Luyện tập: Viết 2-3 câu nêu lí do em thích nhân vật. | |||
31 | 3 tiết |
| BÀI 23: HAI BÀ TRƯNG | |
211 | Đọc: Hai Bà Trưng. | |||
212 | Nói và nghe: Kể chuyện Hai Bà Trưng. | |||
213 | Viết: Nghe – viết: Hai Bà Trưng | |||
4 tiết |
| BÀI 24: CÙNG BÁC QUA SUỐI. | ||
214 | Đọc: Cùng bác qua suối. | |||
215 | Đọc mở rộng | |||
216 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ lễ hội hoặc hội. Dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang. | |||
217 | Luyện tập: Viết đoạn văn về nhân vật yêu thích trong câu chuyện em đã nghe, đã đọc. | |||
32 | CHỦ ĐỀ 5: TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH | 3 tiết |
| BÀI 25: NGỌN LỬA Ô – LIM - PICH |
218 | Đọc: Ngọn lửa ô – lim - pích | |||
219 | Nói và nghe: Kể chuyện: Đất quý, đất yêu. | |||
220 | Viết: Nghe – viết: Ngọn lửa o – lim - pích | |||
4 tiết |
| BÀI 26: RÔ – BỐT Ở QUANH TA. | ||
221 | Đọc: Rô – bốt ở quanh ta. | |||
222 | Viết: Ôn chữ hoa A, Ă, Â, Q ( kiểu 2) | |||
223 | Luyện tập: Dấu hai chấm. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? | |||
224 | Luyện tập: Viết một bản tin. | |||
33 | 3 tiết |
| BÀI 27: THƯ CỦA ÔNG TRÁI ĐẤT GỬI CÁC BẠN NHỎ | |
225 | Đọc: Thư của ông Trái Đất gửi các bạn nhỏ. | |||
226 | Nói và nghe: Môi trường của chúng ta. | |||
227 | Viết: Nghe – viết: Em nghĩ về Trái Đất. | |||
4 tiết |
| BÀI 28: NHỮNG ĐIỀU NHỎ TỚ LÀM CHO TRÁI ĐẤT. | ||
228 | Đọc: Những điều nhỏ tớ làm cho trái đất. | |||
229 | Đọc mở rộng | |||
230 | Luyện tập: Dấu hai chấm, dấu gạch gang, dấu ngoặc kép | |||
231 | Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại môt việc làm góp phần bảo vệ môi trường | |||
34 | 3 tiết |
| BÀI 29: BÁC SĨ Y- ÉC – XANH. | |
232 | Đọc: Bác sĩ Y – éc – xanh. | |||
233 | Nói và nghe: Người nổi tiếng. | |||
234 | Viết: Nghe – viết: Bác sĩ Y – éc – xanh. | |||
4 tiết |
| BÀI 30: MỘT MÁI NHÀ CHUNG | ||
235 | Đọc: Một mái nhà chung | |||
236 | Viết: Ôn chữ hoa M, N, V ( kiểu 2) | |||
237 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ Trái đất. Ôn câu cảm, câu khiến | |||
238 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất. | |||
7 tiết |
| ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 | ||
35 | 239 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T1) | ||
240 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T2) | |||
241 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T3) | |||
242 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T4) | |||
243 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T5) | |||
244 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T6) | |||
245 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T7) |