Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Kế hoạch tích hợp năng lục số môn Tin học lớp 6, 7, 8, 9 - Cánh diều

Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Tập huấn giáo viên
Bộ sách: Cánh diều
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Tài liệu phụ lục 1: Lồng ghép khung năng lực số cho người học môn Tin học THCS năm học 2025 – 2026 sách Cánh diều dưới đây được biên soạn nhằm cụ thể hóa các yêu cầu của chương trình, đồng thời hỗ trợ giáo viên trong công tác dạy học và đánh giá. Tài liệu này hướng tới việc phát triển cho học sinh những năng lực số thiết yếu, giúp các em tự tin thích ứng, học tập hiệu quả và sáng tạo trong bối cảnh chuyển đổi số. Kính mời quý thầy cô cùng tham khảo, vận dụng trong thực tiễn giảng dạy.

KHUNG NĂNG LỰC SỐ CHO NGƯỜI HỌC TRONG BỘ MÔN TIN HỌC THCS

NĂM HỌC: 2025 – 2026

(Theo TT 02/BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2025)

Phụ lục 1 tin học 6

Bài học

Mã NL

thành phần

Mô tả nguyên văn

Chủ đề A – Máy tính và cộng đồng

Bài 1.

Thông tin

Thu nhận và xử lý thông tin

1.1

Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chung và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm.

1.3

Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

Bài 2.

Lưu trữ và trao đổi thông tin

1.3

Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

Bài 3.

Máy tính trong hoạt động thông tin

2.1

Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh cụ thể.

Bài 4.

Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính

1.1

Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chung và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm.

Bài 5.

Dữ liệu trong máy tính

1.3

Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

Chủ đề B – Mạng máy tính và Internet

Bài 1.

Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính

2.1

Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh cụ thể.

Bài 2.

Các thành phần của mạng máy tính

4.1

Bảo vệ được các thiết bị và nội dung số cũng như hiểu rõ các rủi ro và mối đe dọa trong môi trường kỹ thuật số. Biết được các biện pháp an toàn và bảo mật cũng như có sự quan tâm đúng mức đến độ tin cậy và quyền riêng tư.

Bài 3.

Mạng có dây và mạng không dây

4.1

Bảo vệ được các thiết bị và nội dung số cũng như hiểu rõ các rủi ro và mối đe dọa trong môi trường kỹ thuật số. Biết được các biện pháp an toàn và bảo mật cũng như có sự quan tâm đúng mức đến độ tin cậy và quyền riêng tư.

Bài 4.

Thực hành về mạng máy tính

2.4

Sử dụng được các công cụ và công nghệ số cho các quá trình hợp tác cũng như để cùng xây dựng và đồng sáng tạo dữ liệu, tài nguyên và kiến thức.

Chủ đề C – Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Bài 1.

Thông tin trên web

1.2

Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số.

Bài 2.

Truy cập thông tin trên Internet

1.1

Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chung và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm.

Bài 3.

Giới thiệu máy tìm kiếm

1.1

Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chung và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm.

Bài 4.

Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet

1.1

Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chung và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm.

Bài 5.

Giới thiệu thư điện tử

2.2

Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp. Đóng vai trò là người trung gian, hiểu biết về thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn.

Bài 6.

Thực hành sử dụng thư điện tử

2.2

Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp. Đóng vai trò là người trung gian, hiểu biết về thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn.

Chủ đề D – Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

Bài 1.

Mặt trái của Internet

4.3

Tránh được rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. Bảo vệ được bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (ví dụ: bắt nạt trên mạng). Nhận biết được những công nghệ số cho tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội.

Bài 2.

Sự an toàn và hợp pháp khi sử dụng thông tin

4.2

Bảo vệ được dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. Hiểu được cách sử dụng và chia sẻ thông tin định danh cá nhân một cách an toàn, có khả năng bảo vệ bản thân và người khác.

Bài 3.

Thực hành phòng vệ trước ảnh hưởng xấu từ Internet

4.3

Tránh được rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. Bảo vệ được bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (ví dụ: bắt nạt trên mạng). Nhận biết được những công nghệ số cho tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội.

Chủ đề E – Ứng dụng tin học

Bài 1.

Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 2.

Trình bày trang, định dạng và in văn bản

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 3.

Thực hành tìm kiếm, thay thế và định dạng văn bản

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 4.

Trình bày thông tin ở dạng bảng

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 5.

Thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 6.

Sơ đồ tư duy

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Bài 7.

Thực hành khám phá phần mềm sơ đồ tư duy

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Bài 8.

Dự án nhỏ: Lợi ích của sơ đồ tư duy

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 1.

Khái niệm thuật toán

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 2.

Mô tả thuật toán. Cấu trúc tuần tự trong thuật toán

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 3.

Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 4.

Cấu trúc lặp trong thuật toán

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 5.

Thực hành về mô tả thuật toán

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Phụ lục 1 tin học 7

Bài học

Mã NL thành phần

Mô tả nguyên văn

Chủ đề A – Máy tính và cộng đồng

Bài 1.

Thiết bị vào – ra cơ bản cho máy tính cá nhân

1.3

Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

Bài 2 + 3.

Các thiết bị vào – ra

Thực hành với các thiết bị vào ra

1.3

Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

Bài 4.

Một số chức năng hệ điều hành

1.3

Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

Bài 5.

Thực hành khám phá trình quản lí hệ thống tệp

1.3

Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

Bài 6.

Thực hành thao tác với tệp và thư mục

1.3

Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

Chủ đề C – Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Bài 1 + 2.

Giới thiệu mạng xã hội

Thực hành sử dụng mạng xã hội

2.1

Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh cụ thể.

2.2

Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp. Đóng vai trò là người trung gian, hiểu biết về thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn.

Bài 3.

Trao đổi thông tin trên mạng xã hội

2.2

Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp. Đóng vai trò là người trung gian, hiểu biết về thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn.

Chủ đề D – Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

Bài 1.

Ứng xử có văn hóa khi giao tiếp qua mạng

4.3

Tránh được rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. Bảo vệ được bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (ví dụ: bắt nạt trên mạng). Nhận biết được những công nghệ số cho tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội.

Bài 2.

Ứng xử tránh rủi ro trên mạng

4.3

Tránh được rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. Bảo vệ được bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (ví dụ: bắt nạt trên mạng). Nhận biết được những công nghệ số cho tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội.

Chủ đề E – Ứng dụng tin học

Bài 1.

Làm quen với bảng tính điện tử

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 2.

Làm quen với trang tính

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 3.

Làm quen với trang tính (tiếp)

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 4 + 5.

Định dạng hiển thị dữ liệu số

Định dạng số tiền và ngày tháng

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 6.

Thực hành lập sổ theo dõi thu chi cá nhân

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 7.

Công thức tính toán dùng địa chỉ của các ô dữ liệu

5.3

Sử dụng được các công cụ và công nghệ số để tạo ra kiến thức, đổi mới, quy trình và sản phẩm. Gắn kết cá nhân và tập thể vào quá trình xử lí, nhận thức để hiểu và giải quyết các vấn đề mang tính khái niệm và các tình huống có vấn đề trong môi trường số.

Bài 8.

Sử dụng một số hàm có sẵn

5.3

Sử dụng được các công cụ và công nghệ số để tạo ra kiến thức, đổi mới, quy trình và sản phẩm. Gắn kết cá nhân và tập thể vào quá trình xử lí, nhận thức để hiểu và giải quyết các vấn đề mang tính khái niệm và các tình huống có vấn đề trong môi trường số.

Bài 9.

Định dạng trang tính và in

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 10.

Thực hành tổng hợp

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 11.

Luyện tập sử dụng phần mềm bảng tính

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 12 + 13.

Tạo bài trình chiếu

Thực hành định dạng trang chiếu

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 14.

Thêm hiệu ứng cho trang chiếu

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Bài 15.

Thực hành tổng hợp bài trình chiếu

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 1.

Tìm kiếm tuần tự

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 2.

Tìm kiếm nhị phân

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 3.

Sắp xếp chọn

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 4.

Sắp xếp nổi bọt

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 5.

Thực hành mô phỏng các thuật toán tìm kiếm và sắp xếp

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Phụ lục 1 tin học 8

Bài học

Mã NL thành phần

Mô tả nguyên văn

Chủ đề A – Máy tính và cộng đồng

Bài 1 + 2.

Vài nét lịch sử phát triển máy tính

1.2

Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số.

Chủ đề C – Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Bài 1.

Dữ liệu số trong thời đại thông tin

1.1

Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chung và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm.

1.2

Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số.

1.3

Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

Bài 2 + 3.

Khai thác thông tin số trong các hoạt động kinh tế – xã hội;

Bài tập nhóm: Thông tin với giải quyết vấn đề

1.1

Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chung và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm.

1.2

Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số.

5.3

Sử dụng được các công cụ và công nghệ số để tạo ra kiến thức, đổi mới, quy trình và sản phẩm. Gắn kết cá nhân và tập thể vào quá trình xử lí, nhận thức để hiểu và giải quyết các vấn đề mang tính khái niệm và các tình huống có vấn đề trong môi trường số.

Chủ đề D – Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

Bài học: Sử dụng công nghệ kỹ thuật số có đạo đức và văn hóa

4.2

Bảo vệ được dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. Hiểu được cách sử dụng và chia sẻ thông tin định danh cá nhân một cách an toàn, có khả năng bảo vệ bản thân và người khác.

4.3

Tránh được rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. Bảo vệ được bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (ví dụ: bắt nạt trên mạng). Nhận biết được những công nghệ số cho tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội.

Chủ đề E1 – Xử lí và trực quan hóa dữ liệu bằng bảng tính điện tử

Bài 1.

Lọc dữ liệu

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 2.

Sắp xếp dữ liệu

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 3.

Biểu đồ trong phần mềm bảng tính

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 4.

Thực hành tạo biểu đồ

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 5.

Các kiểu địa chỉ trong Excel

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 6.

Thực hành tổng hợp

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Chủ đề E2 – Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao

Bài 1.

Xử lí đồ họa trong văn bản

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 2.

Thực hành xử lí đồ họa trong văn bản

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 3.

Danh sách liệt kê và tiêu đề trang

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 4 + 5.

Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang;

Thực hành tổng hợp

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 6.

Sử dụng các bản mẫu trong tạo bài trình chiếu

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Bài 7.

Thực hành sử dụng bản mẫu

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Bài 8.

Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Bài 9.

Thực hành tổng hợp

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 1.

Thể hiện cấu trúc tuần tự trong chương trình

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 2.

Sử dụng biến trong chương trình

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 3.

Sử dụng biểu thức trong chương trình

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 4.

Thể hiện cấu trúc rẽ nhánh trong chương trình

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 5.

Thể hiện cấu trúc lặp trong chương trình

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 6.

Thực hành tìm và sửa lỗi

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 7.

Thực hành tổng hợp

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Chủ đề G – Hướng nghiệp với tin học

Bài 1.

Tin học và ứng dụng

2.3

Tham gia đóng góp cho xã hội thông qua việc sử dụng các dịch vụ số đúng đắn và tự tin. Tìm kiếm được cơ hội để trao quyền và thực hiện trách nhiệm công dân thông qua các công nghệ số phù hợp.

Bài 2.

Tin học và các ngành nghề

5.4

Hiểu được năng lực số của chính mình cần được cải thiện hoặc cập nhật ở đâu. Cá thể hệ trưởng thành giúp người khác phát triển năng lực số của họ. Tìm kiếm được cơ hội phát triển bản thân và cập nhật sự phát triển công nghệ số.

Phụ lục 1 tin học 9

Bài học

Mã NL thành phần

Mô tả nguyên văn

Chủ đề A – Máy tính và cộng đồng

Bài 1.

Bộ xử lí thông tin ở quanh ta

1.2

Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số.

Bài 2.

Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính

2.1

Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh cụ thể.

Chủ đề C – Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Bài 1.

Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề

1.2

Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số.

Bài 2.

Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin

1.2

Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số.

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Chủ đề D – Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

Bài 1.

Tác động tiêu cực của công nghệ kỹ thuật số

4.3

Tránh được rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. Bảo vệ được bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (ví dụ: bắt nạt trên mạng). Nhận biết được những công nghệ số cho tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội.

Bài 2.

Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hóa của việc trao đổi thông tin qua mạng

4.2

Bảo vệ được dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. Hiểu được cách sử dụng và chia sẻ thông tin định danh cá nhân một cách an toàn, có khả năng bảo vệ bản thân và người khác.

Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 1.

Các bước giải bài toán bằng máy tính

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 2.

Thực hành xác định bài toán và tìm thuật toán

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 3.

Thực hành tạo và chạy thử chương trình

5.1

Xác định được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị, sử dụng môi trường số và giải quyết chúng (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn).

Bài 4.

Dùng máy tính để giải quyết bài toán (Bài tập nhóm)

5.3

Sử dụng được các công cụ và công nghệ số để tạo ra kiến thức, đổi mới, quy trình và sản phẩm. Gắn kết cá nhân và tập thể vào quá trình xử lí, nhận thức để hiểu và giải quyết các vấn đề mang tính khái niệm và các tình huống có vấn đề trong môi trường số.

Chủ đề G – Hướng nghiệp với tin học

Bài 1.

Nhóm nghề phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng

2.3

Tham gia đóng góp cho xã hội thông qua việc sử dụng các dịch vụ số đúng đắn và tự tin. Tìm kiếm được cơ hội để trao quyền và thực hiện trách nhiệm công dân thông qua các công nghệ số phù hợp.

Bài 2.

Nhóm nghề Đa phương tiện và nhóm nghề Vận hành hệ thống thông tin

2.3

Tham gia đóng góp cho xã hội thông qua việc sử dụng các dịch vụ số đúng đắn và tự tin. Tìm kiếm được cơ hội để trao quyền và thực hiện trách nhiệm công dân thông qua các công nghệ số phù hợp.

Bài 3.

Thực hành tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề

5.4

Hiểu được năng lực số của chính mình cần được cải thiện hoặc cập nhật ở đâu. Cá thể hệ trưởng thành giúp người khác phát triển năng lực số của họ. Tìm kiếm được cơ hội phát triển bản thân và cập nhật sự phát triển công nghệ số.

Chủ đề E1 – Phần mềm mô phỏng và khám phá tri thức

Bài 1.

Phần mềm mô phỏng và ứng dụng

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 2.

Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Chủ đề E2 – Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác

Bài 1.

Sử dụng bài trình chiếu trong trao đổi thông tin

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 2.

Sử dụng sơ đồ tư duy trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Bài 3.

Thực hành trình bày thông tin đa phương tiện trong trao đổi và hợp tác

3.2

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp được thông tin và nội dung mới vào vốn kiến thức và tài nguyên hiện có để tạo ra nội dung và kiến thức mới, độc đáo và phù hợp.

Chủ đề E3 – Sử dụng bảng tính điện tử nâng cao (chủ đề lựa chọn)

Bài 1.

Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính

3.1

Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

Bài 2.

Hàm điều kiện IF

5.3

Sử dụng được các công cụ và công nghệ số để tạo ra kiến thức, đổi mới, quy trình và sản phẩm. Gắn kết cá nhân và tập thể vào quá trình xử lí, nhận thức để hiểu và giải quyết các vấn đề mang tính khái niệm và các tình huống có vấn đề trong môi trường số.

Bài 3.

Hàm điều kiện IF (tiếp theo)

5.3

Sử dụng được các công cụ và công nghệ số để tạo ra kiến thức, đổi mới, quy trình và sản phẩm. Gắn kết cá nhân và tập thể vào quá trình xử lí, nhận thức để hiểu và giải quyết các vấn đề mang tính khái niệm và các tình huống có vấn đề trong môi trường số.

Bài 4.

Một số hàm thống kê có điều kiện

5.3

Sử dụng được các công cụ và công nghệ số để tạo ra kiến thức, đổi mới, quy trình và sản phẩm. Gắn kết cá nhân và tập thể vào quá trình xử lí, nhận thức để hiểu và giải quyết các vấn đề mang tính khái niệm và các tình huống có vấn đề trong môi trường số.

Bài 5.

Thực hành tổng hợp

5.3

Sử dụng được các công cụ và công nghệ số để tạo ra kiến thức, đổi mới, quy trình và sản phẩm. Gắn kết cá nhân và tập thể vào quá trình xử lí, nhận thức để hiểu và giải quyết các vấn đề mang tính khái niệm và các tình huống có vấn đề trong môi trường số.

 

Chọn file muốn tải về:
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tin học lớp 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo