vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

ch3cooh naoh

  • Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

    Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

    Chuỗi phản ứng hóa học Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3, biên soạn hướng dẫn bạn đọc hoàn thành chuỗi phản ứng Natri. 35.508
  • Phương trình ion rút gọn Al(OH)3 + NaOH

    Phương trình ion rút gọn Al(OH)3 + NaOH

    Viết phương trình phân tử và ion rút gọn Al(OH)3 + NaOH Phương trình ion rút gọn Al(OH)3 + NaOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng Al(OH)3 tác dụng NaOH cũng như viết phương trình ion rút gọn Al(OH)3 + NaOH. Mời các bạn tham khảo. 27.753
  • Phương trình ion rút gọn Fe2(SO4)3 + NaOH

    Phương trình ion rút gọn Fe2(SO4)3 + NaOH

    Viết phương trình phân tử và ion rút gọn Fe2(SO4)3 + NaOH Phương trình ion rút gọn Fe2(SO4)3 + NaOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc Viết phương trình phân tử và ion rút gọn Fe2(SO4)3 + NaOH, từ đó vận dụng giải bài tập. Mời các bạn tham khảo. 27.344
  • NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau

    NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau

    NaOH có thể làm khô chất khí NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan. 18.619
  • Na2O + H2O → NaOH

    Na2O + H2O → NaOH

    Na2O tác dụng với H2O Na2O H2O: Na2O + H2O → NaOH được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình khi cho Na2O tác dụng với nước được dung dịch làm quỳ hóa xanh. 16.280
  • Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH

    Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH

    Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan dung dịch naoh không tác dụng với muối nào sau đây cũng như các dạng câu hỏi bài tập liên quan đến tính chất hóa học của muối. 13.347
  • (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3

    (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3

    Xà phòng hóa tristearin (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng phương trình phản ứng Xà phòng hóa tristearin. Mời các bạn tham khảo. 7.732
  • Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

    Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

    Điều chế NaOH trong công nghiệp Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời các câu hỏi liên quan đến điều chế natri hidroxit trong công nghiệp. Cũng như vận dụng hoàn thành các câu hỏi liên quan. 5.681
  • CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O

    CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O

    CH3CHO I2 NaOH Phản ứng CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng tạo iodoform 3.940
  • CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O

    CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O

    CH3CHO Cu(OH)2 Phản ứng CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng Acetaldehyde phản ứng với Cu(OH)2. 3.832
  • Cho dãy các chất FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3 số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

    Cho dãy các chất FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3 số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

    Tính chất hóa học của NaOH Cho dãy các chất FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3 số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch naoh là biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến NaOH 3.112
  • Công thức cấu tạo của CH3COOH

    Công thức cấu tạo của CH3COOH

    Ôn tập môn Hóa học 9 VnDoc xin giới thiệu Công thức cấu tạo của CH3COOH để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 1.934
  • Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế

    Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế

    Điều chế nước Javen Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi phản ứng giữa cl2 và dung dịch naoh ở điều kiện thường dùng để điều chế chất nào. Mời các bạn tham khảo. 1.144
  • Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH sản phẩm thu được là

    Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH sản phẩm thu được là

    CrCl3 Cl2 Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH sản phẩm thu được là được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh giải đáp thắc mắc của bạn đọc. 621
  • CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr

    CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr

    CH3CHO Br2 H2O Phản ứng: CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr là phản ứng oxi hoá aldehyde, khi cho Ethanal phản ứng với nước bromine. 531
  • Glucose + Cu(OH)2 + NaOH → CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + H2O

    Glucose + Cu(OH)2 + NaOH → CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + H2O

    Glucose tác dụng với dung dịch kiềm Đun nóng dung dịch chứa glucose và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch, là phản ứng quan trọng dùng để nhận biết glucose. Đây là tính chất của nhóm chức aldehyde trong phân tử glucose. 271
  • Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau

    Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau

    Bài tập nhận biết các chất hóa học Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nhận biết dung dịch muối. Mời các bạn tham khảo. 261
  • Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O

    Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O

    Cl2 ra NaClO3 Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O được VnDoc hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng cũng như xác định chất oxi hóa, chất khử. 232
  • CH3COOH là chất gì?

    CH3COOH là chất gì?

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài CH3COOH là chất gì? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 134
  • Định lượng HCl bằng NaOH, trước điểm tương đương hỗn hợp dung dịch gồm:

    Định lượng HCl bằng NaOH, trước điểm tương đương hỗn hợp dung dịch gồm:

    Định lượng HCl bằng NaOH, trước điểm tương đương hỗn hợp dung dịch gồm: 113
  • Viết phương trình phản ứng NaOH + FeCl3

    Viết phương trình phản ứng NaOH + FeCl3

    FeCl3 NaOH Viết phương trình phản ứng sau NaOH + FeCl3? 69
  • CH3COOCH3 + H2O → CH3COOH + CH3OH

    CH3COOCH3 + H2O → CH3COOH + CH3OH

    Phản ứng thủy phân CH3COOCH3 CH3COOCH3 + H2O là phản ứng thủy phân este trong môi trường axit, giúp phân tích metyl axetat thành axit axetic và ancol. Đây là kiến thức quan trọng trong chương trình Hóa học lớp 12 về phản ứng este hóa và phản ứng thuận nghịch. 46
  • Đọc tên các chất sau: NaOH, ....

    Đọc tên các chất sau: NaOH, ....

    Đọc tên các chất sau: NaOH, .... 30
  • Cho 30g dung dịch NaOH 8% vào dung dịch H2SO4 9,8%

    Cho 30g dung dịch NaOH 8% vào dung dịch H2SO4 9,8%

    Cho 30g dung dịch NaOH 8% vào dung dịch H2SO4 9,8% 9
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.