Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phương trình ion rút gọn Fe2(SO4)3 + NaOH

Phương trình ion rút gọn Fe2(SO4)3 + NaOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phân tử của phản ứng cũng như phương trình ion Fe2(SO4)3 phản ứng NaOH. Hy vọng qua tài liệu giúp bạn học sinh hoàn thành tốt.

>> Mời các bạn tham khảo một số phương trình ion thu gọn liên quan: 

Viết phương trình phân tử và ion rút gọn Fe2(SO4)3 + NaOH

Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch Fe2(SO4)3 sẽ tạo thành phương trình phản ứng.

Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

Fe2(SO4)3 và NaOH là các chất dễ tan và phân li mạnh

Fe2(SO4)3→ 2Fe3+ + 3SO42−

NaOH → Na+ + OH-

Trong dung dịch các ion Fe3+ sẽ kết hợp với ion OH- tạo thành chất kết tủa Fe(OH)3

Phương trình ion thu gọn 

Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3

Nội dung bài tập chính là Bài 5 trang 20 sgk hóa 11

Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các cặp chất sau:

a) Fe2(SO4)3 + KOH

b) NaCl + AgNO3

c) FeS (r) + HCl

d) KHCO3 + KOH

Đáp án hướng dẫn giải

a) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3↓ + 3K2SO4

Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3

b) NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓

Cl- + Ag+ → AgCl↓

c) FeS(r) + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑

FeS(r) + 2H+ → Fe2+ + H2S↑

d) KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O

H+  + OH- →  H2O

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?

A. Fe + 2HCl → FeCl2+ H2.

B. Zn + CuSO4 → Cu + FeSO4.

C. H2+ Cl2 → 2HCl.

D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Xem đáp án
Đáp án D

Phản ứng hóa học  là phản ứng trao đổi ion là NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Loại A. Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 là phương trình phản ứng thế

Loại B. Zn + CuSO4 → Cu + FeSO4 là phương trình phản ứng thế

C. H2+ Cl2 → 2HCl.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion?

A. MgSO4+ BaCl2→ MgCl2 + BaSO4.

B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.

C. 2NaOH + CuCl2→ 2NaCl + Cu(OH)2.

D. Cu + 2AgNO3→ Cu(NO3)2 + 2Ag.

Xem đáp án
Đáp án D

Phản ứng không phải là phản ứng trao đổi ion Cu + 2AgNO3→ Cu(NO3)2 + 2Ag vì Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó mà không làm thay đổi số oxi hóa. Từ sự trao đổi này, tạo ra các sản phẩm mới.

Câu 3. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi?

A. CuSO4 + KI →

B. CuSO4 + K2SO3

C. Na2CO3 + CaCl2

D. CuSO4 + BaCl2

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 4. Phương trình ion rút gọn không đúng là

A. H++ HSO3- → H2O + SO2.

B. Fe2+ + SO42- → FeSO4.

C. Mg2++ CO32- →MgCO3.

D. NH4+ + OH- → NH3 + H2O.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 5. Phản ứng hóa học sau: 2HNO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là

A. H3O++ OH-→2H2O.

B. 2H+ + Ba(OH)2 → Ba2+ + 2H2O.

C. H++ OH-→ H2O.

D. 2HNO3 + Ba2+ + 2OH- → Ba(NO3)2 + 2H2O.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 6. Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây?

A. HCl + NaOH →H2O + NaCl.

B. NaOH + NaHCO3→ H2O + Na2CO3.

C. H2SO4 + BaCl2→ 2HCl + BaSO4.

D. Câu A và B đúng.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 7. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi?

A. FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O.

B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.

C. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl.

D. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2+ 4H2O.

Xem đáp án
Đáp án D

Phản ứng: 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2+ 4H2O là phản ứng oxi hóa khử, không phải pư trao đổi, vì số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau phản ứng thay đổi

Câu 8. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. H2SO4 và Cu(NO3)2

B. FeCl3 và KNO3

C. NaOH và NaNO3

D. CuCl2 và NaOH

Xem đáp án
Đáp án D

A có H2SO4 không phản ứng với Cu(NO3)2 nên cùng tồn tại

B có FeCl3 không phản ứng với KNO3 nên cùng tồn tại

C có NaOH không phản ứng với NaNO3 nên cùng tồn tại

D không cùng tồn tại trong một dung dịch do có phản ứng: CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl

Câu 9. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+,Cl- , HSO4-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.

D. H+ , NH4+, Fe2+, NO3-.

Xem đáp án
Đáp án A

Na+,Cl- , HSO4-, Cu2+ tồn tại trong cùng dung dịch

K+, OH-, Ba2+, HCO3- xảy ra phản ứng

HCO3 + OH → CO32−, Ba2+ + CO32−→ BaCO3↓ → loại

* Ag+, Ba2+, NO3-, OH- xảy ra phản ứng

Ag+ + 2OH− → Ag2O↓+ H2O → loại

* H+ , NH4+, Fe2+, NO3- xảy ra phản ứng

3Fe2+ + 4H+ + NO3−→3Fe3+ + NO↑ + 2H2O → loại

Câu 10. Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4

B. H2SO4, HCl, NaCl, NaNO3

C. Ba(OH)2, NaNO3, Na2CO3, BaCl2

D. NaOH, NaNO3, Na2CO3, HCl

Xem đáp án
Đáp án B

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là các chất không phản ứng được với nhau

A sai vì BaCl2 có thể tác dụng với Na2SO4; Na2CO3 có thể tác dụng với H2SO4

C sai vì Na2CO3 có thể tác dụng với BaCl2

D sai vì HCl có thể tác dụng với NaOH và Na2CO3

Câu 11. Nhận định đúng về phản ứng điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng

NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4.

A. có thể dùng axit sunfuric loãng.

B. có thể thay thế natri nitrat bằng kali nitrat.

C. axit nitric thu được ở dạng lỏng không cần làm lạnh.

D. đây là phản ứng oxi hóa khử.

Xem đáp án
Đáp án B 

A sai vì không thể dùng axit sunfuric loãng.

B đúng vì có thể thay thế natri nitrat bằng kali nitrat.

C sai vì axit nitric dễ bay hơi nên thu được hơi HNO3.

D sai vì đây là phản ứng trao đổi vì không làm thay đổi số oxi hóa.

.....................................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình ion rút gọn Fe2(SO4)3 + NaOH. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.

Đánh giá bài viết
3 26.046
Sắp xếp theo

    Hóa 11 - Giải Hoá 11

    Xem thêm