vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

fe2o3 ra fe2(so4)3

  • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Al H2SO4 đặc nóng Al H2SO4 đặc nóng: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng electron. 283.448
  • FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

    FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

    FeSO4 KMnO4 FeSO4 KMnO4 H2SO4: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng FeSO4 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong acid H2SO4. 246.498
  • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

    Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

    Al H2SO4 loãng Al H2SO4 loãng: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc chi tiết phản ứng Al tác dụng với H2SO4 loãng. Mời các bạn tham khảo. 232.974
  • FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

    FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

    FeS2 ra SO2 FeS2 O2: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 là phản ứng oxi hóa khử, khi đốt cháy quặng pyrite sau phản ứng thu được chất rắn màu nâu đỏ Fe2O3 và thoát ra khí mùi hắc SO2 135.374
  • Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

    Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

    H2SO4 Al2O3 Al2O3 H2SO4: Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh cân bằng cũng như mở rộng bằng các bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo. 53.389
  • Al2(SO4)3 là chất điện li mạnh hay yếu

    Al2(SO4)3 là chất điện li mạnh hay yếu

    Phương trình điện li Al2(SO4)3 Al2(SO4)3 là chất điện li mạnh hay yếu được biên soạn gửi tới bạn đọc giải đáp câu hỏi thắc mắc về điện li Al2(SO4)3, từ đó vận dụng làm bài tập. Mời các bạn tham khảo. 50.005
  • FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O

    FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O

    FeCO3 H2SO4 đặc nóng FeCO3 H2SO4 đặc: FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn cân bằng phản ứng oxi hóa khử khi cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Mời các bạn tham khảo. 49.237
  • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O

    Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O

    Al H2SO4 ra S Al H2SO4: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử khi cho Al tác dụng H2SO4 đặc. Mời các bạn tham khảo. 22.255
  • Hợp chất Sắt (III) Oxit (Fe2O3) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hợp chất Sắt (III) Oxit (Fe2O3) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Hợp chất Sắt (III) Oxit (Fe2O3) - Cân bằng phương trình hóa học. Mời các bạn tải về tham khảo 17.928
  • NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

    NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

    NaOH H2SO4 H2SO4 NaOH: NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O được VnDoc biên soạn là phương trình phản ứng H2SO4 tác dụng NaOH ở nhiệt độ thường để tạo ra muối và nước. Mời các bạn tham khảo. 17.675
  • Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

    Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

    Al(OH)3 H2SO4 Al(OH)3 H2SO4: Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O được biên soạn là phương trình phản ứng giữa Al(OH)3 và H2SO4 loãng. Mời các bạn tham khảo. 7.191
  • Fe2O3 + CO → Fe + CO2

    Fe2O3 + CO → Fe + CO2

    CO Fe2O3 Fe2O3 + CO → Fe + CO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng Fe2O3 bị CO khử thành Fe. 6.278
  • Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al, Fe2O3 trong môi trường không có không khí

    Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al, Fe2O3 trong môi trường không có không khí

    Bài tập kim loại kiềm kiềm thổ nhôm Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al, Fe2O3 trong môi trường không có không khí được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh giải đáp câu hỏi trắc nghiệm dưới dạng nhiều phương pháp khác nhau. Hy vọng giúp các bạn học tốt hơn. 4.251
  • Al + H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + H2

    Al + H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + H2

    Al tác dụng H2so4 loãng Al + H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + H2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng nhôm tác dụng với axit H2SO4 loãng. Mời các bạn tham khảo. 3.981
  • Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO

    Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO

    Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi. Cũng như vận dụng vào giải cá câu hỏi liên quan. 1.943
  • CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 

    CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 

    CH3CH2OH K2Cr2O7 CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. 1.924
  • Fe2O3 là oxit gì?

    Fe2O3 là oxit gì?

    Fe2O3 có tan trong nước không Fe2O3 là oxit gì? được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời các nội dung câu hỏi liên quan đến oxit Fe2O3, Fe2O3 gọi tên là gì, tính chất hóa học của Fe2O3. 1.832
  • Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic

    Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic

    Phản ứng este hóa Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic sẽ xảy ra phản ứng được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic. Mời các bạn tham khảo. 1.272
  • Cân bằng PTHH sau: H2SO4 + FexOy → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

    Cân bằng PTHH sau: H2SO4 + FexOy → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Cân bằng PTHH sau: H2SO4 + FexOy → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 921
  • Cho các chất Cr, CrCl3, Cr(SO4)3, Cr(OH)3, Cr2O3, NaCrO2, Na2CrO4

    Cho các chất Cr, CrCl3, Cr(SO4)3, Cr(OH)3, Cr2O3, NaCrO2, Na2CrO4

    Cho các chất Cr, CrCl3, Cr(SO4)3, Cr(OH)3, Cr2O3, NaCrO2, Na2CrO4. Hãy sắp xếp thành chuỗi phản ứng và hoàn thành các phương trình đó 284
  • Hoàn thành PTHH sau: FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Hoàn thành PTHH sau: FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Hoàn thành PTHH sau: FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 186
  • NaCl + Fe2o3

    NaCl + Fe2o3

    110
  • Phương trình điện li Al2(SO4)3

    Phương trình điện li Al2(SO4)3

    Al2(SO4)3 là chất điện li mạnh hay yếu Al2(SO4)3 là muối nhôm sunfat, gồm 2 ion kim loại Al3+ và 3 gốc acid SO42-. Đây là một chất điện li mạnh, tan tốt trong nước và thường gặp trong nhiều bài tập về phương trình điện li, phản ứng trao đổi ion và nhận biết ion trong dung dịch. 21
  • Để hòa tan hết 32 gam Fe2O3 cần dùng 200 gam dung dịch HCl. Hãy tính

    Để hòa tan hết 32 gam Fe2O3 cần dùng 200 gam dung dịch HCl. Hãy tính

    Oxit bazo tác dụng với axit Để hòa tan hết 32 gam Fe2O3 cần dùng 200 gam dung dịch HCl. Hãy tính 15
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.