vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

h2 cuo

  • Na + H2O → NaOH + H2

    Na + H2O → NaOH + H2

    Na ra NaOH Na H2O: Na + H2O → NaOH + H2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và giải thích hiện tượng phương trình hóa học khi cho kim loại Na tác dụng với H2O. Mời các bạn tham khảo. 125.290
  • C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

    C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

    CH3CH2OH CuO C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O là phương trình điềuc hết CH3CHO bằng cách oxi hóa rượu etylic C2H5OH. Mời các bạn tham khảo. 65.056
  • Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

    Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

    Mg H2SO4 Mg H2SO4 loãng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng giữa Mg và H2SO4 loãng. 54.389
  • Nhận biết CH4, C2H4, C2H2, H2

    Nhận biết CH4, C2H4, C2H2, H2

    Phân biệt CH4 C2H4 C2H2 H2 Nhận biết CH4 C2H4 C2H2 H2 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến Phân biệt 4 chất khí riêng biệt sau CH4 C2H2 C2H4 H2. Mời các bạn tham khảo. 41.573
  • CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

    CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

    CH3COOH ra CH3COONa CH3COOH Na: CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình phản ứng axit axetic tác dụng với kim loại. Mời các bạn tham khảo. 37.424
  • Nhận biết H2, O2, CO2, không khí

    Nhận biết H2, O2, CO2, không khí

    Nhận biết các khí sau H2 O2 CO2 không khí Nhận biết H2, O2, CO2, không khí được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nhận biết các chất khí không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn CO2 H2 O2 không khí. Mời các bạn tham khảo. 32.745
  • CH3CHO + H2 → C2H5OH

    CH3CHO + H2 → C2H5OH

    CH3CHO ra C2H5OH CH3CHO H2: CH3CHO + H2 → C2H5OH được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh biết thêm một phản ứng điều chế ancol etylic từ CH3CHO. Mời các bạn tham khảo. 24.935
  • C4H4 + H2 → C4H10

    C4H4 + H2 → C4H10

    C4H4 ra C4H10 C4H4 H2: C4H4 + H2 → C4H10 được VnDoc biên soạn giúp bạn đọc viết được phương trình từ C4H4 tạo ra C4H10. 19.565
  • C2H6 → C2H4 + H2

    C2H6 → C2H4 + H2

    C2H6 ra C2H4 C2H6 ra C2H4: C2H6 → C2H4 + H2 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phản ứng etan ra etilen. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây. 19.395
  • Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ

    Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ

    O2 H2 Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải thích câu hỏi liên quan đến phản ứng khi đốt cháy khí Hidro trong oxi. Mời các bạn tham khảo chi tiết. 15.330
  • Zn + HCl → ZnCl2 + H2

    Zn + HCl → ZnCl2 + H2

    Zn tác dụng với HCl Zn HCl: Zn + HCl → ZnCl2 + H2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình điều chế H2 trong phòng thí nghiệm. Mời các bạn tham khảo. 13.843
  • Mg + HCl → MgCl2 + H2

    Mg + HCl → MgCl2 + H2

    HCl Mg Mg HCl: Mg + HCl → MgCl2 + H2 được biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình thuộc loại phản ứng thế giữa magie và dung dịch HCl. Mời các bạn tham khảo. 10.347
  • Hợp chất Đồng (II) Oxit CuO - Cân bằng phương trình hóa học

    Hợp chất Đồng (II) Oxit CuO - Cân bằng phương trình hóa học

    Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Hợp chất Đồng (II) Oxit CuO - Cân bằng phương trình hóa học. Mời các bạn tải về tham khảo 4.863
  • Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

    Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

    Nhận biết SO2 O2 H2 Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng được biên soạn hướng dẫn bạn đọc nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2. 4.636
  • Hợp chất Đồng (II) Nitrat Cu(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học

    Hợp chất Đồng (II) Nitrat Cu(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học

    Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Hợp chất Đồng (II) Nitrat Cu(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học. Mời các bạn tải về tham khảo 4.491
  • Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO

    Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO

    Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi. Cũng như vận dụng vào giải cá câu hỏi liên quan. 1.943
  • Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là

    Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là

    H2 khử oxit kim loại Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là được biên soạn gửi tới bạn đọc hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi, cũng như đưa ra các dạng câu hỏi bài tập liên quan đến khử oxit kim loại. Mời các bạn tham khảo. 955
  • H2 + I2 → HI

    H2 + I2 → HI

    H2 I2 H2 + I2 → HI là phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học của đơn chất halogen. Iodine phản ứng khó khăn hơn, cần đun nóng 350 – 500 o C, chất xúc tác Pt và phản ứng xảy ra thuận nghịch. 107
  • Chuỗi pản ứng: CuCL2 -> Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> Na2SO4

    Chuỗi pản ứng: CuCL2 -> Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> Na2SO4

    Hã viết phương trình chuỗi các phản ứng sau: a, CuCL2 -> Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 49
  • Phân loại và gọi tên các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, FeO, N2O5, CuO

    Phân loại và gọi tên các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, FeO, N2O5, CuO

    Phân loại và gọi tên các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, FeO, N2O5, CuO 45
  • Phản ứng giữa Hidro và Oxi: H2 + O2→ ...

    Phản ứng giữa Hidro và Oxi: H2 + O2→ ...

    Phản ứng giữa Hidro và Oxi: H2 + O2→ ............. 15
  • Hiđro tác dụng với kim loại ra cái gì

    Hiđro tác dụng với kim loại ra cái gì

    Hiđro tác dụng với kim loại ra cái gì: tính chất hóa học của h2 13
  • Phân loại các oxit và gọi tên: CuO, P2O5, Fe2O3, Al2O3

    Phân loại các oxit và gọi tên: CuO, P2O5, Fe2O3, Al2O3

    Phân loại các oxit và gọi tên: CuO; P2O5; Fe2O3; Al2O3; CO2; SO2 12
  • Hòa tan 12 gam hôn hợp hai oxit Mg và  CuO vào dung dịch axit H2SC4 loāng. Lượng axit đã phản ứng là 19,6 gam.

    Hòa tan 12 gam hôn hợp hai oxit Mg và  CuO vào dung dịch axit H2SC4 loāng. Lượng axit đã phản ứng là 19,6 gam.

    Hòa tan hoàn toàn 12 gam hôn hợp hai oxit Mg và  CuO vào dung dịch axit H2SC4 loāng. Lượng axit đã phản ứng là 19,6 gam. 9
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.