Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Nhận biết H2, O2, CO2, không khí

Nhận biết H2, O2, CO2, không khí được biên soạn hướng dẫn bạn đọc nhận biết các chất khí không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn CO2, H2, O2, Không khí. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi lý thuyết liên quan. 

Nhận biết các chất khí không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn CO2 H2 O2 không khí.

Hướng dẫn giải chi tiết 

Dẫn các khí trên qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 dư, khí nào làm đục nước vôi
trong thì đó là khí Carbon dioxide.

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Lấy que đóm có tàn đỏ cho vào các khí còn lại, khí nào làm que đóm bùng cháy thành
ngọn lửa đó là khí oxygen.

Dẫn các khí còn lại qua CuO nung nóng khí nào làm xuất hiện Cu (màu đỏ) đó là khí
hydrogen.

H2 + CuO → Cu + H2O

Khí còn lại là không khí

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Nhận biết 4 chất khí: SO2, CO2, O2, H2S bằng phương pháp hoá học

Hướng dẫn nhận biết

Đưa ống nghiệm lên trên rồi đốt lần lượt các chất ở phía dưới.

nếu chất nào cho sản phẩm có dính kết tủa màu vàng dưới là H2S

2H2S + O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}to 2S (màu vàng) + 2H2O

Cho lần lượt các chất còn lại td với H2S

Nếu chất nào cho ra sản phẩm là kết tủa màu vàng là SO2

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

Cho 2 chất còn lại qua Ca(OH)2, nếu chất nào cho ra sản phẩm có kết tủa màu trắng là CO2

CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O

Còn lại là O2.

Câu 2. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các khí đựng trong các bình riêng biệt sau: CO, CO2, SO2

Hướng dẫn nhận biết

Dẫn các khí lần lượt qua Br2

Nếu nước bị mất màu thì là SO2

Phương trình phản ứng

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

Dẫn các khí còn lại qua dd nước vôi trong

Nếu xuất hiện vẩn đục nước vôi trong là CO2

Phương trình phản ứng

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓+ H2O

Còn lại là CO

Câu 3. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các khí đựng trong các bình riêng biệt sau: CO, CO2, SO2, SO3, H2

Hướng dẫn nhận biết

Dẫn từng khí qua dung dịch BaCl2 → nhận được SO3 tạo kết tủa trắng

Phương trình phản ứng:

SO3 + BaCl2 + H2O → BaSO4↓trắng + 2HCl

Dẫn các khí còn lại qua dung dịch nước brom → nhận biết được SO2 làm mất màu nước brom.

Phương trình phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

Các khí còn lại dẫn qua dung dịch nước vôi trong → nhận biết được CO2 làm đục nước vôi trong.

Phương trình phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

Hai khí còn lại đốt trong oxi rồi dẫn sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong. Nếu khí làm đục nước vôi trong là CO2 → chất ban đầu là CO, khí không phản ứng là H2O → chất ban đầu là H2.

Phương trình phản ứng:

2CO + O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}to2CO2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

Câu 4. Khi để sắt trong không khí ẩm trên bề mặt của sắt sẽ xuất hiện một lớp gỉ (trong đó chủ yếu là các oxide của sắt: FeO, Fe2O3). Để làm sạch lớp gỉ này, người ta có thể dùng dung dịch HCl loãng. Giải thích việc làm trên. Viết các phương trình hóa học minh họa.

Hướng dẫn trả lời câu hỏi

Khi cho dung dịch HCl loãng lên bề mặt sắt bị gỉ, xảy ra các phản ứng của HCl với FeO và Fe2O3 tạo ra các muối FeCl2 và FeCl3 tan trong nước, vì vậy, bề mặt sắt được làm sạch gỉ.

Các phương trình hóa học minh họa:

FeO + 2HCl FeCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O

Câu 5. Cốc nước vôi trong khi để trong không khí một thời gian thấy xuất hiện một lớp màng rắn trên bề mặt. Giải thích sự hình thành của lớp màng rắn và viết phương trình hóa học minh họa.

Hướng dẫn trả lời câu hỏi

Lớp màng rắn hình thành trên bề mặt nước vôi trong khi để trong không khí là CaCO3, được tạo thành do Ca(OH)2 tác dụng với CO2 trong không khí.

Phương trình hoá học:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O.

Câu 6. Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết hai chất rắn màu trắng CaO và Na2O? Viết phương trình hóa học minh họa.

Hướng dẫn trả lời câu hỏi

- Lấy mẫu thử vào ống nghiệm và đánh số thứ tự tương ứng.

- Nhỏ vài ml nước vào các ống nghiệm và lắc đều:

+ Chất rắn tan hoàn toàn, dung dịch trong suốt: Na2O

Na2O + H2O → 2NaOH

+ Chất rắn tan, sinh ra chất màu trắng ít tan trong nước: CaO

CaO + H2O → Ca(OH)2

------------------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Khoa học tự nhiên 9

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng